coward: | nhát gan |
courage | lòng can đảm |
hind | phía sau |
forest | rừng |
stout: | mập mạp |
branched | phân nhánh |
horn | sừng |
stag | con nai |
powerful | mạnh mẽ |
be afraid of | sợ |
hounds | chó săn |
wolves | sói |
sheer | tuyệt đối |
cowardice | hèn nhát |
stout | bia đen |
run away from | chạy trốn khỏi |
the bark of the hounds | tiếng sủa của chó săn |
What a satire | Thật là một sự châm biếm |
English | A coward can't teach courage |
Vietnamese | Kẻ nhút nhát không thể dạy sự dũng cảm |
Một thuở nọ có một con hươu mẹ ở một khu rừng. Hươu mẹ này có một chú hươu con đực đang lớn mạnh mỗi ngày.
Cô ấy rất vui vì đứa con mình có những bắp thịt săn chắc và những nhánh sừng khỏe mạnh và cô ấy suy nghĩ: "loài hươu với những chiếc sừng mạnh mẽ, tại sao chúng ta lại sợ những con chó sẵnvà chó sói nhỉ? Đó là một điều tủi nhục.
Tôi không bao giờ muốn đứa con tôi trở nên như vậy".
Sau một lúc, hươu con đến. Hươu mẹ muốn dạy hươu con trở nên nên dũng cảm.
Hươu mẹ nói:"Con trai! Con có một thân thể mập mạp và bộ sừng khỏe.
Vì vậy, con không phải bỏ chạy khỏi chó săn và chó sói.
Đừng là một kẻ nhát gan.
"Vâng, mẹ; con sẽ không nhút nhát" hươu con nói.
Vừa đúng lúc người mẹ và người con nghe tiếng sủa của chó sói.
Con hươu mẹ sẵn sàng chạy thoát khi hươu con yêu cầu mẹ ở lại.
Người mẹ nói, "con có thể, nhưng mẹ không có những cái sừng"
Nói xong, hươu mẹ chạy nhanh nhất có thể.
Bản thân hươu mẹ là một kẻ nhút nhát và lại dạy hươucon sự dũng cảm.
Thật mỉa mai!