A coward can't teach courage

New Words

coward: nhát gan

courage: lòng can đảm

hind: phía sau

forest: rừng

branched: phân nhánh

horn: sừng

stag: nai, a male deer

powerful: mạnh mẽ

be afraid of: sợ

hounds: chó săn

wolves: sói

sheer: tuyệt đối

cowardice: hèn nhát

stout: mập mạp

run away from: chạy trốn khỏi

the bark of the hounds: tiếng sủa của chó săn

What a satire: Thật là một sự châm biếm!

Once there lived a hind in a forest. She had a son who had grown very young and strong.

She was very happy to see his stout body and branched strong horns and thought, "stags have powerful horns, why should they be afraid of hounds, wolves then?

It's sheer cowardice. I would never like my son to do it at all. "After some time, the hind's son came there. The hind wanted to teach him to be courageous.

She said, "Son! You have a stout body and strong horns. So, you must not run away from hounds and wolves.

Don't be a coward.

Ok, mom; I won't", said the stag.

Just then the mother and the son heard the bark of the hounds.

The hind got ready to run away when her son asked her to stay on.

She said, "You may, but I have no horns." Saying so, she ran as fast as she could.

The mother herself was a coward and was teaching courage to her son.

What a satire!

cowardice

@cowardice /'kauədis/
* danh từ
- tính nhát gan, tính nhút nhát; tính hèn nhát
!moral cowardice
- tính sợ chống đối, tính sợ người ta không tán thành

hind

@hind /haind/
* danh từ
- (động vật học) hươu cái
* danh từ
- tá điền
- người quê mùa cục mịch
* tính từ
- sau, ở đằng sau
=hind leg+ chân sau
=hind wheel+ bánh xe sau

satire

@satire /'sætaiə/
* danh từ
- lời châm biếm, lời chế nhạo
- văn châm biếm; thơ trào phúng
- điều mỉa mai (đối với cái gì)

stags

@Stag
- (Econ) Kẻ đong hoa; Người buôn bán chứng khoán hớt ngọn.
+ Một từ lóng của thị trường chứng khoán chỉ một người đăng kí mua các chứng khoán mới với mong đợi rằng chúng sẽ tăng giá ngay lập tức so với giá phát hành, và có thể bán được lấy lời trước khi đạt được giá phát hành.

@stag /stæg/
* danh từ
- hươu đực, nai đực
- bò đực thiến
- người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở)
- (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông
!to go stag
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi
* nội động từ
- đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà

stout

@stout /stout/
* tính từ
- chắc, bền
- dũng cảm, can đảm; kiên cường
=a stout fellow+ (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng dũng cảm
- chắc mập, mập mạp, báo mập
* danh từ
- người chắc mập, người mập mạp
- quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp
- bia nâu nặng