bent: | bẻ cong |
oak: | cây sồi |
the bank of a river: | bờ sông |
nourished: | nuôi dưỡng |
naturally: | một cách tự nhiên |
thick: | đặc |
stem: | thân cây |
just nearby: | chỉ gần đây |
reed: | cây lau |
thin: | gầy |
flexible: | Linh hoạt |
flourish: | Hưng thịnh |
On the other hand: | Mặt khác |
surprised: | ngạc nhiên |
suffered: | bị |
harm: | làm hại |
at all: | ở tất cả |
make out: | làm ra |
reason: | lý do |
safety: | sự an toàn |
frail: | yếu đuối |
slender: | mảnh khảnh |
manage: | quản lý |
face: | đối mặt |
gale: | cơn lốc |
proud of: | tự hào về |
strength: | sức mạnh |
bend: | bẻ cong |
bowed: | cúi đầu |
yielded: | nhường nhịn |
gale: | cơn lốc |
spared: | tha |
English | Better bent than broken |
Vietnamese | Dẻo cong hơn rắn giòn |
Một cây sồi lớn mọc trên bờ của một dòng sông. Nó được nuôi dưỡng tốt nhờn ước của dòng sông. Lẽ tự nhiên, nó rất khỏe mạnh và có cành lá rậm rạp.
Ở gần đó, mọc vài đám sậy với cành lá mỏng nhưng mềm dẻo. Chúng mọc gần hết một nửa trong nước và cũng mọc sum suê.Một ngày nọ, một cơn gió mạnh thổi đến.
Cây cối, dù to lớn và khỏe mạnh, đều bị gãy nửa và bịcuốn vào dòng suối trong những đám sậy.
Mặt khác, cây cối đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy những đám sậy không phải chịu một tổn hại nào.
Cây sồi không thể đưa ra lý do về sự an toàn của những cây sậy và đã hỏi chúng: " Bạn đã làm thế nào vậytrong khi bạn yếu ớt và mảnh khảnh lại xoay sở để đối mặt với gió mạnh mà không bị thiệt hại gì.
Còn tôi, dù đủ khỏe mạnh, mà vẫn bị gãy" Lau sậy trả lời: "Bạn tự hào vềsức mạnh của mình và từ chối cúi mình.
Vì vậy , bạn đã gãy đổ trong khi chúng tôi cúi mình đầu hàng cơn gió mạnh và đã được tha"