Better bent than broken

New Words

bent: bẻ cong

oak: cây sồi

the bank of a river: bờ sông

nourished: nuôi dưỡng

naturally: một cách tự nhiên

thick: đặc

stem: thân cây

just nearby: chỉ gần đây

reed: cây lau

thin: gầy

flexible: Linh hoạt

flourish: Hưng thịnh

On the other hand: Mặt khác

surprised: ngạc nhiên

suffered: bị

harm: làm hại

at all: ở tất cả

make out: làm ra

reason: lý do

safety: sự an toàn

frail: yếu đuối

slender: mảnh khảnh

manage: quản lý

face: đối mặt

gale: cơn lốc

proud of: tự hào về

strength: sức mạnh

bend: bẻ cong

bowed: cúi đầu

yielded: nhường nhịn

gale: cơn lốc

spared: tha

Once a huge oak tree stood on the bank of a river. It was well nourished by the water of the river. Naturally, it was very strong and had a thick stem.

Just nearby, grew some reeds with thin but flexible stems. They stood almost half in water and had flourished well too.One day, strong winds blew.

The tree, though huge and strong, broke from the middle and was thrown across the stream just among the reeds.

On the other hand, the tree was very surprised to see that the reeds suffered no harm at all.

The oak could not make out the reason of the safety of the reeds and asked them, "How is it that, you being frail and slender, managed to face the gale without any harm.

But I, strong enough,have been broken. "The reeds replied, "You were proud of your strength and refused to bend.

So, you broke while we bowed and yielded to the gale and were spared."

bend

@bend /bentʃ/
* danh từ
- chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
=a bend in the road+ chỗ đường cong
- khuỷ (tay, chân)
- (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
- the bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
* động từ
- cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong
=to bend the knees+ cong đầu gối
=to be bent with age+ còng lưng vì tuổi gia
- rẽ, hướng; hướng về, dồn về
=the road bends to the left here+ ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
=to bend one's steps towards home+ hướng bước về nhà
=to bend all one's energies to that one aim+ hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
- khuất phục, bắt phải theo
=to bend someone's to one's will+ bắt ai phải theo ý muốn của mình
!to be bent on
- nhất quyết

@bend
- (Tech) khuỷu; chỗ uốn; độ uốn; uốn (d)

@bend
- uốn cong

bowed

@bowed
* tính từ
- có hình thức cong như cái cung

@bow /bou/
* danh từ
- cái cung
=ro draw (bend) the bow+ giương cung
- vĩ (viôlông)
- cầu vồng
- cái nơ con bướm
- cốt yên ngựa ((cũng) saddke)
- (điện học) cần lấy điện (xe điện...)
- (kiến trúc) vòm
!to draw the long bow
- (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại
!to have two strings to one's bow
- có phương sách dự phòng
* ngoại động từ
- (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)
* danh từ
- sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu
=to make one's bow+ cúi đầu chào
=to return a bow+ chào lại
* động từ
- cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối)
- cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
=to bow under the weight of years+ còng lưng vì tuổi già
- nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi
=to bow to the inevitable+ chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
=never to bow to the enemy+ không bao giờ đầu hàng kẻ thù
!to bow down
- cúi đầu, cúi mình, cong xuống
=to be bowed down by care+ còng lưng đi vì lo nghĩ
- uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy
!to bow in
- gật đầu bảo ra; chào mời ai
!to bow oneself out
- chào để đi ra
!bowing acquaintance
- (xem) accquaintance
* danh từ
- mũi tàu
- người chèo mũi

flexible

@flexible /flexible/
* tính từ
- dẻo, mền dẻo, dễ uốn
- dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn
- linh động, linh hoạt

flourished

@flourish /flourish/
* danh từ
- sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
- sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ
- sự vung (gươm, vũ khí, tay)
- (âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng
- sự phồn thịnh
=in full flourish+ vào lúc phồn thịnh nhất
* nội động từ
- hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...)
- viết hoa mỹ, nói hoa mỹ
- khoa trương
- (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
* ngoại động từ
- vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)

gale

@gale /geil/
* danh từ
- cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ ra, sự phá lên
=gales of laughter+ những tiếng cười phá lên
- (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu
- sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ
- (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ((cũng) sweet gale)

harm

@harm /hɑ:m/
* danh từ
- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại
=to do somebody harm+ làm hại ai
=to keep out of harms way+ tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
- ý muốn hại người; điều gây tai hại
=there's no harm in him+ nó không cố ý hại ai
=he meant no harm+ nó không có ý muốn hại ai
* ngoại động từ
- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

naturally

@naturally /'nætʃrəli/
* phó từ
- vốn, tự nhiên
=to speak naturally+ nói tự nhiên
=she is naturally musical+ cô ta vốn có năng khiếu về nhạc
- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên

@naturally
- một cách tự nhiên

nourished

@nourish /'nʌriʃ/
* ngoại động từ
- nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng
- nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)

oak

@oak /ouk/
* danh từ
- (thực vật học) cây sồi
- lá sồi
- màu lá sồi non
- gỗ sồi
- đồ đạc bằng gỗ sồi
- cửa ngoài (của một loạt buồng, (thường) bằng gỗ sồi ở trường đại học Anh)
=to sport one's oak+ đóng cửa không tiếp khách
- (thơ ca) tàu bè bằng gỗ
!the Oaks
- cuộc thi ngựa cái ba tuổi ở Ep-xơm
!Heart of Oak
- đội tàu và thuỷ thủ của hải quân Anh
!the Royal oak
- cây sồi nơi vua Sác-lơ II ẩn nấp khi bị truy nã ngày 6 9 1651

reeds

@reed /ri:d/
* danh từ
- (thực vật học) sậy
- tranh (để lợp nhà)
- (thơ ca) mũi tên
- (thơ ca) ống sáo bằng sậy
- thơ đồng quê
- (âm nhạc) lưỡi gà
- (số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà
- (nghành dệt) khổ khuôn, go
!a broken reed
- người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được
!to lean on a read
- dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực
* ngoại động từ
- lợp tranh (mái nhà)
- đánh (cỏ) thành tranh
- (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)

refused

@refuse /ri'fju:z/
* động từ
- từ chối, khước từ, cự tuyệt
=to someone's help+ không nhận sự giúp đỡ của ai
=to refuse to do something+ từ chối không làm việc gì
- chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
=the horse refuses the fence+ con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]
* danh từ
- đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
- (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá
- (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)

slender

@slender /'slendə/
* tính từ
- mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon
=a slender girl+ cô gái mảnh khảnh
- ít ỏi, nghèo nàn
=slender earnings+ tiền kiếm được ít ỏi
- mỏng manh
=slender hope+ hy vọng mỏng manh
- yếu ớt, không âm vang (âm thanh, tiếng nói)

spared

@spare /speə/
* tính từ
- thừa, dư, có để dành
=spare time+ thì giờ rỗi
=spare cash+ tiền để dành
=spare room+ buồn ngủ dành riêng cho khách
- thanh đạm, sơ sài
=spare diet+ chế độ ăn uống thanh đạm
- gầy go
=man of spare frame+ người gầy gò
- để thay thế (đồ phụ tùng)
* danh từ
- đồ phụ tùng (máy móc)
* ngoại động từ
- để dành, tiết kiệm
=to spare expense+ tiết kiệm việc chi tiêu
=to spare no efforts+ không tiếc sức
- không cần đến, có thừa
=we cannot spare him just now+ hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
=I can spare you 10 d+ tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
- tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
=to spare someone's life+ thay mạng cho ai, tha giết ai
=to spare someone's feelings+ không chạm đến tình cảm của ai
=I could have spared the explanation+ đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
=spare me these jeremiads+ xin miễn cho tôi những lời than van đó
* nội động từ
- ăn uống thanh đạm
- tằn tiện
!spare the rod and spoil the child
- (xem) rod
!to have enought and to spare
- có của ăn của để; dư dật

stem

@stem /stem/
* danh từ
- (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
- chân (cốc uống rượu)
- ống (tẩu thuốc)
- (ngôn ngữ học) thân từ
- dòng họ
- (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền)
=from stem to stern+ từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối
- bộ phận lên dây (đồng hồ)
* ngoại động từ
- tước cọng (lá thuốc lá)
- làm cuống cho (hoa giả...)
* nội động từ
- (+ in) phát sinh, bắt nguồn
- (+ from) xuất phát từ
* ngoại động từ
- đắp đập ngăn (một dòng sông)
- ngăn cản, ngăn trở, chặn
- đi ngược (dòng nước)
- đánh lui, đẩy lui

@stem
- (đại số) hầu vành đầy đủ có phép nhân

stream

@stream /stri:m/
* danh từ
- dòng suối, dòng sông nhỏ
- dòng, luồng
=stream of people+ dòng người
=the stream of time+ dòng thời gian
=a stream of cold air+ luồng không khí lạnh
=a stream of light+ luồng ánh sáng
- chiều nước chảy, dòng
=against the stream+ ngược dòng
=to go with the stream+ theo dòng; (bóng) làm theo những người khác
* nội động từ
- chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra
=eyes streaming with tears+ mắt trào lệ
=light streamed through the window+ ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
- phấp phới, phất phơ (cờ, tóc)
* ngoại động từ
- làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra
=wounds streaming blood+ vết thương trào máu

@stream
- dòng
- running s. dòng chảy

suffered

@suffer /'sʌfə/
* ngoại động từ
- chịu, bị
=to suffer a defeat+ bị thua
=to suffer a pain+ bị đau đớn
- cho phép; dung thứ, chịu đựng
=I suffer them to come+ tôi cho phép họ đến
=how can you suffer his insolence?+ làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó?
* nội động từ
- đau, đau đớn, đau khổ
=to suffer from neuralgia+ đau dây thần kinh
- chịu thiệt hại, chịu tổn thất
=the enemy suffered severely+ quân địch bị thiệt hại nặng nề
=trade is suffering from the war+ sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
- bị xử tử

thick

@thick /θik/
* tính từ
- dày
=a thick layer of sand+ lớp cát dày
- to, mập
=a thick pipe+ cái ống to
- đặc, sền sệt
=thick soup+ cháo đặc
- dày đặc, rậm, rậm rạp
=thick fog+ sương mù dày đặc
=thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
=thick hair+ tóc râm
=thick forest+ rừng rậm
- ngu đần, đần độn
- không rõ, lè nhè
=a thick utterance+ lời phát biểu không rõ
=voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say
- thân, thân thiết
=to be thick together+ thân với nhau
=as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân
- quán nhiều, thái quá
=it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá
!thick with
- đầy, có nhiều
=thick with dust+ đầy bụi
!to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
* phó từ
- dày, dày đặc
=the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc
=thick and fast+ tới tấp
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
=to breathe thick+ thở khó khăn
=to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp
* danh từ
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
=the thick of the leg+ bắp chân
- chính giữa, chỗ dày nhất
=the thick of the forest+ chính giữa rừng
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
=the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
=in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...)
!through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
!to go through thick and thin for someone
- mạo hiểm vì người nào

yielded

@yield /ji:ld/
* danh từ
- sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
=in full yield+ có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều
- (tài chính) lợi nhuận, lợi tức
- (kỹ thuật) sự cong, sự oằn
* ngoại động từ
- (nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại
=a tree yields fruit+ cây sinh ra quả
=this land yields good crops+ miếng đất này mang lại thu hoạch tốt
- (tài chính) sinh lợi
=to yield 10%+ sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho
=to yield precedence to+ nhường bước cho
=to yield submission+ chịu khuất phục
=to yield consent+ bằng lòng
- chịu thua, chịu nhường
=to yield a point in a debate+ chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận
- (quân sự) giao, chuyển giao
* nội động từ
- (nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi
- đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục
=to be determined never to yield+ cương quyết không đầu hàng
=to yield to force+ khuất phục trước sức mạnh
- chịu thua, chịu lép, nhường
=to yield to none+ chẳng nhường ai, không chịu thua ai
- cong, oằn
=to yield under a weight+ cong (oằn) dưới sức nặng
!to yield up
- bỏ
=to yield oneself up to+ dấn thân vào
!to yield up the ghost
- chết

@yield
- cho; tiến hành