ENJOY QUỲNH 'S POEMS

When Quỳnh was young,he had to cross the river in a small, three-plank ferryboad to go to school .Sometimes,he đi not have enough  money  to  pay  the  low  fare.  The ferry woman  had  a  kind  heart  and  knew that Quỳnh was a good student. When he could  not  pay,  she  let  him  travel  free  of charge.,Quỳnh  finished  learning  at  the  village school and went to the city to continue his study. In time, he became a mandarin and one day decided to return to his village The  same  woman  was  still  rowing  her ferry boad  across  the  river.,Quỳnh  was sincerely  pleased  to  see  her  again  and asked  about  her  family.,She  told  him  all that had happened since he left . She also let  him  know  that  her  son  was  going  to marry but that she was too poor to prepare a proper wedding., There was a small islet in the river and it gave Quỳnh an idea how he could help the woman who had been so kind to him when he was  young .He told her to get her son to build a small, thatched bamboo hut on the islet .When he hut was finished ,Quỳnh started a   rumour   .It   soon   became   common knowledge   that   the   highly   educated mandarin  Quỳnh  had  returned  to his native village .He was writing poems in a small hut on the islet where thay would be left on display .The  rumour  spread  quickly  around  the region and many people came to view the poems  .They  hired  the  ferryboat  to  take them  to  the  islet  and  the  woman  was busier than ever before in her life.when  the  visitors  arrived  at  the  hut  they found   only   one   scroll   on   which   was written  one  line  "Damn  those  who  tell what they saw here " .They  knew  they  had  been  tricked  by Quỳnh  but  were  afraid  of  losing  face. When  asked  about  the  poems  in  the  hut they would only answer, "Go and see for yourself  ".  More  and  more  were  curious and  the  ferrywoman  carried  more  and more to the islet .After several days, Quỳnh went to see the ferrywoman .-"I think you have earned enough for your son's  wedding  .Tell  him  to  dismantle  the hut and take the materials home to use " .

curious

@curious /'kjuəriəs/
* tính từ
- ham biết, muốn tìm biết
=I'm curious to know what he said+ tôi muốn (tìm) biết anh ấy nói gì
- tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch
=curious eyes+ đôi mắt tò mò
- kỳ lạ, kỳ dị, lạ lùng
=a curious mistake+ một lỗi lầm kỳ lạ
- tỉ mỉ
=a curious inquiry+ cuộc điều tra tỉ mỉ
- (nói trại) khiêu dâm (sách)

dismantle

@dismantle /dis'mæntl/
* ngoại động từ
- dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài
- tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu)
- tháo dỡ (máy móc)
- phá huỷ, triệt phá (thành luỹ)

fare

@fare /feə/
* danh từ
- tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...)
- khách đi xe thuê
- thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn
=plentiful fare+ thức ăn thừa thãi
=to be fond of good fare+ thích ăn ngon
* nội động từ
- đi đường, đi du lịch
- xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn
=how fares it?+ tình hình thế nào?
=he fared well in his business+ nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh
- được khao, được thết
- ăn uống, bồi dưỡng
=to fare badly+ ăn tồi
!to fare well
- có sức khoẻ tốt
- công việc làm ăn ổn thoả
- ăn ngon
!to fare well with somebody
- tâm đầu hợp ý với ai
!to fare ill
- có sức khoẻ kém
- công việc làm ăn gặp khó khăn
!to fare ill with something
- gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì

hut

@hut /hʌt/
* danh từ
- túp lều
- (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính
* ngoại động từ
- cho ở lều
- (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời

islet

@islet /'ailit/
* danh từ
- hòn đảo nhỏ
- mảnh đất hiu quạnh; vùng cách biệt

mandarin

@mandarin /'mændərin/
* danh từ
- quan lại
- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
- tiếng phổ thông (Trung quốc)
* danh từ+ (mandarine) /,mændə'ri:n/
- quả quít
- rượu quít
- màu vỏ quít

materials

@material /mə'tiəriəl/
* tính từ
- vật chất
=material world+ thế giới vật chất
- (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt
- hữu hình, cụ thể, thực chất
=a material being+ vật hữu hình
- quan trọng, trọng đại, cần thiết
=food is most material to man+ thức ăn hết sức cần thiết đối với con người
* danh từ
- chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
=raw materials+ nguyên liệu
=materials for a book+ tài liệu để viết một cuốn sách
- vải

@material
- vật chất; vật liệu chất

poem

@poem /'pouim/
* danh từ
- bài thơ
- (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ
=the chalet is a poem in wood+ ngôi nhà ván ấy là một kiến trúc bằng gỗ rất nên thơ

proper

@proper /proper/
* tính từ
- đúng, thích đáng, thích hợp
=at the proper time+ đúng lúc, phải lúc
=in the proper way+ đúng lề lối, đúng cách thức
- đúng, đúng đắn, chính xác
=the proper meaning of a word+ nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
- ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân
=within the sphere of architecture proper+ trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
=proper fraction+ (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)
- riêng, riêng biệt
=the books proper to this subject+ những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
=proper noun+ (ngôn ngữ học) danh từ riêng
- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò
=to give someone a proper beating+ nện cho ai một trận ra trò
- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
=proper behaviour+ thái độ cư xử đúng đắn
- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
=with one's proper eyes+ bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy
- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
=a proper man+ một người đẹp trai
- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
=a peacock proper+ con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)

@proper
- chân chính, riêng

rowing

@rowing /'rauiɳ/
* danh từ
- sự chèo thuyền
* danh từ
- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ

@row /rou/
* danh từ
- hàng, dây
=a row of trees+ một hàng cây
=to sit in a row+ ngồi thành hàng
- dãy nhà phố
- hàng ghế (trong rạp hát...)
=in the front row+ ở hàng ghế đầu
- hàng cây, luống (trong vườn)
!a hard row to hoe
- việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa
!it does not amount to a row of beans (pins)
- không đáng một trinh
!to hoe a big row
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng
!to hoe one's [own] row
- tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ
!a new row to hoe
- một công việc mới
* danh từ
- cuộc đi chơi thuyền
=to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông
- sự chèo thuyền
* ngoại động từ
- chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)
=to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông
- chèo đua với (ai)
- được trang bị (bao nhiêu) mái chèo
=a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo
* nội động từ
- chèo thuyền
- ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền
=to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền
=to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền
!to row down
- chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)
!to row out
- bắt chèo đến mệt nhoài
!to row over
- bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)
!to row against the flood (wind)
- làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối
!to row dry
- chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước
* danh từ
- (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo
=to kick up (make) a row+ làm om lên
=what's the row?+ việc gì mà om lên thế?
- cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn
=to have a row with someone+ đánh lộn với ai
- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
=to get into a row+ bị khiển trách
* ngoại động từ
- khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)
* nội động từ
- làm om sòm
- câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)
=to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

@row
- hàng
- r. of a matrix hàng của một ma trận

rumour

@rumour /'ru:mə/
* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor)
- tiếng đồn, tin đồn
=has it (goes) that+ người ta đồn rằng
=rumours are about (afloat)+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
* ngoại động từ
- đồn, đồn đại
=it is rumoured that+ người ta đồn rằng

tricked

@trick /trik/
* danh từ
- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
=the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu
=there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
=to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá
=to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố
- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
- trò, trò khéo
=conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật
=to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò
- thói, tật
=the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
- nước bài
=to take (win) a trick+ được ăn một nước bài
- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
!to be up to a trick or two
- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
!I don't know the trick of it
- tôi không biết mẹo
!to know a trick worth two of that
- biết một ngón hay hơn
!that will do the trick
- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
!tricks of fortune
- những trò trở trêu của số mệnh
!whole bag of tricks
- (xem) bag
* ngoại động từ
- lừa, đánh lừa, lừa gạt
=to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì
=to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì
!to trick out (up)
- trang điểm, trang sức