Story: Mrs. Thompson and Teddy

There  is  a  story  many  years  ago  of  an elementary  teacher.  Her  name  was  Mrs. Thompson. And as she stood in front of her 5th  gradeclass  on  the  very  first  day  of school, she told the children a lie. Like most teachers, she looked at her students and said that  she  loved  them  all  the  same.  But  that was  impossible,  because  there  in  the  front row,  slumped  in  his  seat,  was  a  little  boy named Teddy.Mrs.  Thompson  had  watched  Teddy  the year  before  and  noticed  that  he didn't  play well with the other children, that his clothes were messy and that he constantly needed a bath.And Teddy could be unpleasant. It got to the point where Mrs. Thompson would actually take  delight  in  marking  his  papers  with  a broad  red  pen,  making  bold  X's  and  then putting a big "F" at the top of his papers. At   the   school   where   Mrs.   Thompson taught,she  was  required  to  review  each child's past records and she put Teddy's off until last.However, when she reviewed his file,she was in for a surprise.Teddy's first grade teacher wrote,"Teddy is a bright child with a ready laugh.He does his work neatly  and has  good manners...he is a joy to be around."His second grade teacher wrote,"Teddy is an   excellent   student,   well-liked   by   his classmates,but  he  is  troubled  because  his mother  has  a  terminal  illness  and  lifeat home must be a struggle."His third grade teacher wrote, "His mother's death has been hard on him.He tries to do his  best  but  his  father  doesn't  show  much interest   and   his   home   life   will   soon affect him if some steps aren't taken."Teddy's fourth grade teacher wrote, "Teddy is   withdrawn   and   doesn't   show   much interest  in  school.  He  doesn't  have  many friends and sometimes sleeps in class."By   now,   Mrs.   Thompson   realized   the problem and  she  was  ashamed  of  herself. She  felt  even  worse  when  her  students brought her Christmas presents, wrapped in beautiful  ribbons  and  bright  paper,  except for   Teddy's.   His   present   was   clumsily wrapped in the heavy,brown paper that he got from a grocery bag.Mrs. Thompson took pains to open it in the middle  of  the  other  presents.  Some  of  the children started to laugh  when she found  a rhinestone bracelet with some of the stones missing  and  a  bottle  that  was  one  quarter full  of  perfume.  She  stifled  the  children's laughter when she exclaimed how pretty the bracelet  was,  putting  it  on,  and  dabbing some of the perfume on her wrist.Teddy stayed after school that day just long enough to say, "Mrs. Thompson, today you smelled  just  like  my  Mom  used  to."  After the children  left  she  cried  for  at  least  an hour. On that very day, she quit teaching reading, and  writing,  and  arithmetic.  Instead,  she began to teach children.Mrs. Thompson paid particular attention to Teddy.  As  she  worked  with  him,  his  mind seemed   to   come alive.   The   more   she encouraged him, the faster he responded. By the end of the year, Teddy had become one of the smartest children in the the class and, despite  her  lie  that  she  would  love  all  the children  same,  Teddy  became  one  of  her "teacher's pets."A year  later,  she  found  a  note  under  her door,  from  Teddy,  telling  her  that  she  was still the best teacher he ever had in his whole life Six  years  went  by  before  she  got  another note from Teddy.He then wrote that he had finished  high  school,  second  in  his  class, and she was still the best teacher he ever had in his whole life.Four years after that, she got another letter, saying  that  while  things  had  been  tough  at times, he'd stayed in school, had stuck with it,  and  would  soon  graduate  from  college with the highest of honors. He assured Mrs. Thompson  that  she  was  still  the  best  and favorite  teacher  he  ever  had  in  his  whole life.Then   four   more   years   passed   and   yet another letter came. This time he explained that  after  he  got  his  bachelor's  degree,  he decided to  go  a  little  further.  The  letter explained  that  she  was  still  the  best  and favorite  teacher  he  ever  had.  But  now  his name  was  a  little  longer.  The  letter  was signed, Theodore F. Stollard, M.D.The story doesn't end there. You see, there was  yet  another  letter  that  spring.  Teddy said he'd met this girl  and was  going to be married.  He  explained  that  his  father  had died  a  couple of   years  ago  and  he  was wondering if Mrs. Thompson might agree to sit  in  the  place  at  the  wedding  that  was usually   reserved   for   the mother   of   the groom. Of course, Mrs. Thompson, did. And guess what? She wore that bracelet, the one with several rhinestones missing.And she made sure  she  was  wearing  the  perfume  that Teddy  remembered  his  mother  wearing  on their last Christmas together.They   hugged   each   other,   and   Teddy whispered in Mrs. Thompson's ear,"Thank you, Mrs. Thompson, for believing in  me.  Thank  you  so  much  for  making  me feel important and showing me that I could make a difference."Mrs.  Thompson,  with  tears  in  her  eyes, whispered back.She  said,  "Teddy,  you  have  it  all  wrong. You  were  the  one  who  taught  me  that  I could make a difference. I didn't know how to teach until I met you."

affect

@affect /ə'fekt/
* ngoại động từ
- làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
=the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
=to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai
- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
=the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động
- làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
=to be affected by influenza+ bị bệnh cúm
=to be affected by cold+ bị cảm lạnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
- bổ nhiệm
=to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì
* ngoại động từ
- giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
=to affect ignorance+ giả bộ dốt
=to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi
- có hình dạng, thành hình
=crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
- dùng, ưa dùng, thích
!to flashy clothes
- thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
- (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
* danh từ
- (tâm lý học) sự xúc động

attention

@attention /ə'tenʃn/
* danh từ
- sự chú ý
=to pay attention to+ chú ý tới
=to attract attention+ lôi cuốn sự chú ý
- sự chăm sóc
=to receive attention at a hospital+ được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện
- (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai
=to show attentions to somebody+ ân cần chu đáo với ai
- (quân sự) tư thế đứng nghiêm
=Attention!+ nghiêm!
=to come to (stand at) attention+ đứng nghiêm
!to pay attention
- (xem) pay

bracelet

@bracelet /'breislit/
* danh từ
- vòng tay, xuyến
- (số nhiều) (từ lóng) khoá tay

broad

@broad /broutʃ/
* tính từ
- rộng
=a broad street+ phố rộng
- bao la, mênh mông
=the broad ocean+ đại dương bao la
- rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng
=broad view+ quan điểm rộng rãi
- rõ, rõ ràng
=broad facts+ những sự kiện rõ ràng
=in broad daylight+ giữa ban ngày
=broad him+ lời ám chỉ khá lộ liễu
- thô tục, tục tĩu
=a broad joke+ câu nói đùa thô tục
=a broad story+ câu chuyện tục tĩu
- khái quát đại cương, chung, chính
=to give one's view in broad outlines+ trình bày quan điểm trên những nét đại cương
- nặng (giọng nói)
=to speak broad Scotch+ nói tiếng Ê pom + giọng nặng
!it is as broad an it is long
- quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi
* phó từ
- rộng, rộng rãi
- hoàn toàn
- nặng (giọng nói)
* danh từ
- chỗ rộng, phần rộng (của cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm

@broad
- (Tech) rộng

@broad
- rộng

clumsily

@clumsily /'klʌmzili/
* phó từ
- vụng về

constantly

@constantly /'kɔnstəntli/
* danh từ
- (toán học); (vật lý) hằng số
=atomic constantly+ hằng số nguyên tử
=constantly of friction+ hằng số ma sát
* phó từ
- luôn luôn, liên miên

encouraged

@encourage /in'kʌridʤ/
* ngoại động từ
- làm can đảm, làm mạnh dạn
- khuyến khích, cổ vũ, động viên
- giúp đỡ, ủng hộ

except

@except /ik'sept/
* ngoại động từ
- trừ ra, loại ra
* nội động từ
- phản đối, chống lại
=to except against someone's statement+ phản đối lại lời tuyên bố của ai
* giới từ
- trừ, trừ ra, không kể
* liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi

@except
- sự loại trừ // trừ ra e. for trừ (ra)

exclaimed

@exclaim /iks'kleim/
* động từ
- kêu lên, la lên
!to exclaim against
- tố cáo ầm ĩ

illness

@illness /'ilnis/
* danh từ
- sự đau yếu, sự ốm
- bệnh

manners

@manner /'mænə/
* danh từ
- cách, lối, kiểu
- in
* danh từ
- cách, lối, thói, kiểu
=in (after) this manner+ theo cách này
=in a manner of speaking+ (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
=there is no trace of awkwardness in one's manner+ không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
- (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
=bad manners+ cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
=to have no manners+ thô lỗ, không lịch sự chút nào
- (số nhiều) phong tục, tập quán
=according to the manners of the time+ theo phong tục của thời bây giờ
- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
=a picture in the manner of Raphael+ một bức tranh theo lối Ra-pha-en
- loại, hạng
=all manner of people+ tất cả các hạng người
!by all manner of mean
- (xem) means
!by no manner of means
- (xem) mean
!in a manner
- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
!to the manner born
- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

@manner
- phương pháp, hình ảnh, tác động

messy

@messy /'mesi/
* tính từ
- hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu

particular

@particular /pə'tikjulə/
* tính từ
- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
=for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt
=of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt
=a particular case+ một trường hợp cá biệt
=in particular+ đặc biệt
- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết
=a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận
- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết
=to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng
- khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...)
=too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn
* danh từ
- chi tiết
=to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết
- đặc biệt đặc thù
=fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn
- (số nhiều) bản tường thuật chi tiết

point

@point /pɔint/
* danh từ
- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
- (địa lý,địa chất) mũi đất
- (quân sự) đội mũi nhọn
- mỏm nhọn
=the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
- (số nhiều) chân ngựa
=a bay with black points+ ngựa hồng chân đen
- chấm, dấu chấm, điểm
=full point+ dấu chấm
=decimal point+ dấu thập phân
- (vật lý), (toán học) diểm
=point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm
=point of intersection+ giao điểm
- (thể dục,thể thao) điểm
=to score points+ ghi điểm
=to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
=to win on points+ thắng điểm
- điểm, vấn đề, mặt
=at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt
=to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm
=a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự
=a point of conscience+ vấn đề lương tâm
=point of view+ quan điểm
=to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết
=to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
=to the point+ đúng vào vấn đề
=he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc
=to be off the point+ lạc đề
=in point of fact+ thực tế là
- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
=point of departure+ địa điểm khởi hành
=rallying point+ địa điểm tập trung
=cardinal points+ bốn phương trời
=the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn
- lúc
=at the point death+ lúc hấp hối
=on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì
- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
=I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
=his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
- (ngành đường sắt) ghi
- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
=to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
!not to put too fine a point upon it
- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
* ngoại động từ
- vót nhọn (bút chì...)
- gắn đầu nhọn vào
- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
=to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
- ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
=to point a gun at+ chĩa súng vào
- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
* nội động từ
- (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
=to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
- (+ to, towards) hướng về
=to point to the north+ hướng về phía bắc
- (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
=I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
!to point in
- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
!to point off
- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
!to point over
- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
!to point out
- chỉ ra, vạch ra

@point
- điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận
- p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn
- p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)
- p. of condensation điểm đọng
- p. of contact tiếp điểm
- p. of contrary fleure điểm uốn
- p. of convergence điểm hội tụ
- p. of divergence điểm phân kỳ
- p. of discontinity điểm gián đoạn
- p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ
- p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp
- p. of increase (thống kê) điểm tăng
- p. of inflection điểm uốn
- p. of junction điểm uốn
- p. of load điểm tải trọng
- p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)
- p. of sight điểm nhìn
- p. of silence điểm tăng
- p. of striction điểm thắt
- p. of tangency tiếp điểm
- accessible p. điểm đạt được
- accessible boundary p. điểm biên đạt được
- accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên
- accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên
- accumulation p. điểm tụ
- adherence p. điểm dính
- algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số
- ambiguous p. điểm không xác định
- angular p. điểm góc, dính
- antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối
- asymptotic p. điểm tiệm cận
- base p. điểm cơ sở
- bending p. điểm uốn
- bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng
- boiling p. điểm sôi
- boundary p. điểm biên
- branch p. điểm rẽ nhánh
- break p. (máy tính) điểm dừng (máy)
- central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)
- circular p. điểm xiclic
- cluster p. điểm ngưng tụ
- collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng
- complex p. điểm phức
- concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn
- conical p. điểm đỉnh nón
- conjugate p.s điểm liên tiếp
- critical p. điểm tới hạn
- cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)
- cuspidal p. điểm lùi
- cut p. điểm cắt
- cyclic p. điểm xilic
- deal p. điểm chết
- decimal p. dấu phẩy ở số thập phân
- dividing p. điểm chia
- east p. (thiên văn) điểm phương đông
- elliptic(al) p. điểm eliptic
- end p. (tô pô) điểm uốn
- entry p. điểm chuyển
- equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều
- equilibrium p. điểm cân bằng
- exteroir p. điểm ngoài
- extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị
- finishing p. (hình học) điểm cuối
- finite p. (giải tích) điểm hữu hạn
- fixed p. điểm bất động, điểm cố định
- fixed end p. điểm cố định cuối
- flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng
- plex p. điểm uốn
- floading p. dấu phẩy di động
- focal p. tiêu điểm
- fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư
- freezing p. điểm đông đặc
- frontier p. điểm biên giới
- genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)
- hyperbolic p. điểm hypebolic
- ideal p. điểm lý tưởng
- image p. điểm ảnh
- imaginary p. điểm ảo
- improper p. điểm phi chính
- infinite p. điểm vô hạn
- initial p. khởi điểm, điểm ban đầu
- inner p., interior p. điểm trong
- intersection p. (hình học) giao điểm
- inverse p. điểm nghịch đảo
- irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường
- isolated p. điểm cô lập
- isolated multiple p. điểm bội cô lập
- isolated singular p. điểm dị cô lập
- isotropic p. điểm đẳng hướng
- labile p. (tô pô) điểm không ổn định
- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
- limit p. (tô pô) điểm không ổn định
- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
- limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ
- limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn
- lower extreme p. điểm mút dưới
- mass p. (cơ học) chất điểm
- measuring p. (máy tính) điểm đo
- median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
- melting p. điểm nóng chảy
- mesh p. điểm lưới, mút lưới
- middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
- multiple p. điểm bội
- nodal p. điểm nút
- non-collinear p. điểm không thẳng hàng
- north p. (thiên văn) điểm phía bắc
- operating p. (điều khiển học) điểm làm việc
- ordinary p. điểm thường
- parabolic(al) p. điểm parabolic
- parameter p. giá trị (cố định) của tham số
- percentage p.s các điểm phần trăm
- period p. điểm chu kỳ
- proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính
- radix p. dấy phẩy ở số thập phân
- ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh
- real p. điểm thực
- reducible p. điểm khả quy
- reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]
- regular p. điểm thường, điểm chính quy
- regular singular p. điểm kỳ dị chính quy
- representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn
- saddle p. điểm yên ngựa
- salient p. điểm lồi
- sample p. (thống kê) điểm mẫu
- satellite p. điểm vệ tinh
- saturation p. điểm bão hoà
- secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp
- separating p. điểm tách
- simple p. điểm đơn
- singular p. điểm kỳ dị
- south p. (thiên văn) điểm phía nam
- spiral p. điểm xoắn ốc
- stable p. (tô pô) điểm ổn định
- stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)
- starting p. điểm xuất phát
- stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ
- tracing p. điểm viết
- triple p. (hình học) điểm bội ba
- turning p. điểm chuyển hướng
- umbilical p. điểm rốn
- unit p. điểm đơn vị
- vanishing p. điểm biến mất
- west p. (thiên văn) điểm phía tây
- yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)
- zero p. không điểm

reviewed

@review /ri'vju:/
* danh từ
- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
=court of review+ toà phá án
- (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
=in review order+ mặc trang phục duyệt binh
- sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
=to pass one's life in review+ nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình
- sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
=to write reviews for a magazine+ viết bài phê bình cho một tạp chí
- tạp chí
* ngoại động từ
- (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
- (quân sự) duyệt (binh)
- xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
=to review the past+ hồi tưởng quá khứ
- phê bình (một cuốn sách...)
* nội động từ
- viết bài phê bình (văn học)

rhinestone

@rhinestone /'rainstoun/
* danh từ
- thạch anh sông Ranh
- kim cương giả

stifled

@stifled /'staifld/
* tính từ
- bị đau khuỷu chân sau (ngựa)

@stifle /'staifl/
* ngoại động từ & nội động từ
- (như) smother
* danh từ
- khuỷu chân sau (của ngựa) ((cũng) stifle joint)
- bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa)

struggle

@struggle /'strʌgl/
* danh từ
- sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
=the struggle for independence+ cuộc đấu tranh giành độc lập
=the struggle for existence+ cuộc đấu tranh sinh tồn
* nội động từ
- đấu tranh, chống lại
=to struggle against imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
- vùng vẫy; vật lộn
=the child struggled and kicked+ đứa trẻ vùng vẫy và đạp
=to struggle for one's living+ vận lộn kiếm sống
=to struggle with a mathematical problem+ đánh vật với một bài toán
- cố gắng, gắng sức
=to struggle to express oneself+ cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)
- di chuyển một cách khó khăn, len qua
=to struggle through the crowd+ len qua đám đông

terminal

@terminal /'tə:minl/
* tính từ
- cuối, chót, tận cùng
=terminal station+ ga cuối cùng
- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
- ba tháng một lần, theo từng quý
=by terminal payments+ trả theo từng quý
* danh từ
- đầu cuối, phần chót
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng
- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)
- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ

@terminal
- cuối, điểm cuối

unpleasant

@unpleasant /ʌn'pleznt/
* tính từ
- khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét
=unpleasant weather+ thời tiết xấu

wrapped

@wrap /ræp/
* danh từ
- khăn choàng; áo choàng
=evening wrap+ áo choàng buổi tối
- mền, chăn
* ngoại động từ
- bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
=to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
=the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
=to wrap paper round+ quấn giấy quanh
- (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
=the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy
=wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
* nội động từ
- bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
- chồng lên nhau, đè lên nhau
!to wrap about (round)
- quấn, bọc quanh
!to be wrapped up in
- bọc trong, quấn trong
- bị bao trùm trong (màn bí mật...)
- thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con
!mind you wrap up well
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào