affect |
@affect /ə'fekt/ * ngoại động từ - làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến =the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy =to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động - làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) =to be affected by influenza+ bị bệnh cúm =to be affected by cold+ bị cảm lạnh - (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động - bổ nhiệm =to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì * ngoại động từ - giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ =to affect ignorance+ giả bộ dốt =to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi - có hình dạng, thành hình =crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học - dùng, ưa dùng, thích !to flashy clothes - thích ăn mặc quần áo hào nhoáng - (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm * danh từ - (tâm lý học) sự xúc động |
attention |
@attention /ə'tenʃn/ * danh từ - sự chú ý =to pay attention to+ chú ý tới =to attract attention+ lôi cuốn sự chú ý - sự chăm sóc =to receive attention at a hospital+ được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện - (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai =to show attentions to somebody+ ân cần chu đáo với ai - (quân sự) tư thế đứng nghiêm =Attention!+ nghiêm! =to come to (stand at) attention+ đứng nghiêm !to pay attention - (xem) pay |
bracelet |
@bracelet /'breislit/ * danh từ - vòng tay, xuyến - (số nhiều) (từ lóng) khoá tay |
broad |
@broad /broutʃ/ * tính từ - rộng =a broad street+ phố rộng - bao la, mênh mông =the broad ocean+ đại dương bao la - rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng =broad view+ quan điểm rộng rãi - rõ, rõ ràng =broad facts+ những sự kiện rõ ràng =in broad daylight+ giữa ban ngày =broad him+ lời ám chỉ khá lộ liễu - thô tục, tục tĩu =a broad joke+ câu nói đùa thô tục =a broad story+ câu chuyện tục tĩu - khái quát đại cương, chung, chính =to give one's view in broad outlines+ trình bày quan điểm trên những nét đại cương - nặng (giọng nói) =to speak broad Scotch+ nói tiếng Ê pom + giọng nặng !it is as broad an it is long - quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi * phó từ - rộng, rộng rãi - hoàn toàn - nặng (giọng nói) * danh từ - chỗ rộng, phần rộng (của cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm
@broad - (Tech) rộng
@broad - rộng |
clumsily |
@clumsily /'klʌmzili/ * phó từ - vụng về |
constantly |
@constantly /'kɔnstəntli/ * danh từ - (toán học); (vật lý) hằng số =atomic constantly+ hằng số nguyên tử =constantly of friction+ hằng số ma sát * phó từ - luôn luôn, liên miên |
encouraged |
@encourage /in'kʌridʤ/ * ngoại động từ - làm can đảm, làm mạnh dạn - khuyến khích, cổ vũ, động viên - giúp đỡ, ủng hộ |
except |
@except /ik'sept/ * ngoại động từ - trừ ra, loại ra * nội động từ - phản đối, chống lại =to except against someone's statement+ phản đối lại lời tuyên bố của ai * giới từ - trừ, trừ ra, không kể * liên từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi
@except - sự loại trừ // trừ ra e. for trừ (ra) |
exclaimed |
@exclaim /iks'kleim/ * động từ - kêu lên, la lên !to exclaim against - tố cáo ầm ĩ |
illness |
@illness /'ilnis/ * danh từ - sự đau yếu, sự ốm - bệnh |
manners |
@manner /'mænə/ * danh từ - cách, lối, kiểu - in * danh từ - cách, lối, thói, kiểu =in (after) this manner+ theo cách này =in a manner of speaking+ (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là - dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ =there is no trace of awkwardness in one's manner+ không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình - (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử =bad manners+ cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự =to have no manners+ thô lỗ, không lịch sự chút nào - (số nhiều) phong tục, tập quán =according to the manners of the time+ theo phong tục của thời bây giờ - lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) =a picture in the manner of Raphael+ một bức tranh theo lối Ra-pha-en - loại, hạng =all manner of people+ tất cả các hạng người !by all manner of mean - (xem) means !by no manner of means - (xem) mean !in a manner - theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó !to the manner born - bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
@manner - phương pháp, hình ảnh, tác động |
messy |
@messy /'mesi/ * tính từ - hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu |
particular |
@particular /pə'tikjulə/ * tính từ - đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt =for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt =of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt =a particular case+ một trường hợp cá biệt =in particular+ đặc biệt - tường tận, tỉ mỉ, chi tiết =a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận - kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết =to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng - khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) =too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn * danh từ - chi tiết =to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết - đặc biệt đặc thù =fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn - (số nhiều) bản tường thuật chi tiết |
point |
@point /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra
@point - điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận - p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn - p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực) - p. of condensation điểm đọng - p. of contact tiếp điểm - p. of contrary fleure điểm uốn - p. of convergence điểm hội tụ - p. of divergence điểm phân kỳ - p. of discontinity điểm gián đoạn - p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ - p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp - p. of increase (thống kê) điểm tăng - p. of inflection điểm uốn - p. of junction điểm uốn - p. of load điểm tải trọng - p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong) - p. of sight điểm nhìn - p. of silence điểm tăng - p. of striction điểm thắt - p. of tangency tiếp điểm - accessible p. điểm đạt được - accessible boundary p. điểm biên đạt được - accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên - accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên - accumulation p. điểm tụ - adherence p. điểm dính - algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số - ambiguous p. điểm không xác định - angular p. điểm góc, dính - antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối - asymptotic p. điểm tiệm cận - base p. điểm cơ sở - bending p. điểm uốn - bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng - boiling p. điểm sôi - boundary p. điểm biên - branch p. điểm rẽ nhánh - break p. (máy tính) điểm dừng (máy) - central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ) - circular p. điểm xiclic - cluster p. điểm ngưng tụ - collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng - complex p. điểm phức - concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn - conical p. điểm đỉnh nón - conjugate p.s điểm liên tiếp - critical p. điểm tới hạn - cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích) - cuspidal p. điểm lùi - cut p. điểm cắt - cyclic p. điểm xilic - deal p. điểm chết - decimal p. dấu phẩy ở số thập phân - dividing p. điểm chia - east p. (thiên văn) điểm phương đông - elliptic(al) p. điểm eliptic - end p. (tô pô) điểm uốn - entry p. điểm chuyển - equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều - equilibrium p. điểm cân bằng - exteroir p. điểm ngoài - extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị - finishing p. (hình học) điểm cuối - finite p. (giải tích) điểm hữu hạn - fixed p. điểm bất động, điểm cố định - fixed end p. điểm cố định cuối - flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng - plex p. điểm uốn - floading p. dấu phẩy di động - focal p. tiêu điểm - fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư - freezing p. điểm đông đặc - frontier p. điểm biên giới - genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt) - hyperbolic p. điểm hypebolic - ideal p. điểm lý tưởng - image p. điểm ảnh - imaginary p. điểm ảo - improper p. điểm phi chính - infinite p. điểm vô hạn - initial p. khởi điểm, điểm ban đầu - inner p., interior p. điểm trong - intersection p. (hình học) giao điểm - inverse p. điểm nghịch đảo - irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường - isolated p. điểm cô lập - isolated multiple p. điểm bội cô lập - isolated singular p. điểm dị cô lập - isotropic p. điểm đẳng hướng - labile p. (tô pô) điểm không ổn định - lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) - limit p. (tô pô) điểm không ổn định - lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) - limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ - limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn - lower extreme p. điểm mút dưới - mass p. (cơ học) chất điểm - measuring p. (máy tính) điểm đo - median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác - melting p. điểm nóng chảy - mesh p. điểm lưới, mút lưới - middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác - multiple p. điểm bội - nodal p. điểm nút - non-collinear p. điểm không thẳng hàng - north p. (thiên văn) điểm phía bắc - operating p. (điều khiển học) điểm làm việc - ordinary p. điểm thường - parabolic(al) p. điểm parabolic - parameter p. giá trị (cố định) của tham số - percentage p.s các điểm phần trăm - period p. điểm chu kỳ - proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính - radix p. dấy phẩy ở số thập phân - ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh - real p. điểm thực - reducible p. điểm khả quy - reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu] - regular p. điểm thường, điểm chính quy - regular singular p. điểm kỳ dị chính quy - representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn - saddle p. điểm yên ngựa - salient p. điểm lồi - sample p. (thống kê) điểm mẫu - satellite p. điểm vệ tinh - saturation p. điểm bão hoà - secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp - separating p. điểm tách - simple p. điểm đơn - singular p. điểm kỳ dị - south p. (thiên văn) điểm phía nam - spiral p. điểm xoắn ốc - stable p. (tô pô) điểm ổn định - stagnation p. điểm đình trệ (của dòng) - starting p. điểm xuất phát - stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ - tracing p. điểm viết - triple p. (hình học) điểm bội ba - turning p. điểm chuyển hướng - umbilical p. điểm rốn - unit p. điểm đơn vị - vanishing p. điểm biến mất - west p. (thiên văn) điểm phía tây - yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn) - zero p. không điểm |
reviewed |
@review /ri'vju:/ * danh từ - (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án) =court of review+ toà phá án - (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn =in review order+ mặc trang phục duyệt binh - sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua) =to pass one's life in review+ nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình - sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) =to write reviews for a magazine+ viết bài phê bình cho một tạp chí - tạp chí * ngoại động từ - (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) - (quân sự) duyệt (binh) - xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua) =to review the past+ hồi tưởng quá khứ - phê bình (một cuốn sách...) * nội động từ - viết bài phê bình (văn học) |
rhinestone |
@rhinestone /'rainstoun/ * danh từ - thạch anh sông Ranh - kim cương giả |
stifled |
@stifled /'staifld/ * tính từ - bị đau khuỷu chân sau (ngựa) @stifle /'staifl/ * ngoại động từ & nội động từ - (như) smother * danh từ - khuỷu chân sau (của ngựa) ((cũng) stifle joint) - bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa) |
struggle |
@struggle /'strʌgl/ * danh từ - sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu =the struggle for independence+ cuộc đấu tranh giành độc lập =the struggle for existence+ cuộc đấu tranh sinh tồn * nội động từ - đấu tranh, chống lại =to struggle against imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc - vùng vẫy; vật lộn =the child struggled and kicked+ đứa trẻ vùng vẫy và đạp =to struggle for one's living+ vận lộn kiếm sống =to struggle with a mathematical problem+ đánh vật với một bài toán - cố gắng, gắng sức =to struggle to express oneself+ cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì) - di chuyển một cách khó khăn, len qua =to struggle through the crowd+ len qua đám đông |
terminal |
@terminal /'tə:minl/ * tính từ - cuối, chót, tận cùng =terminal station+ ga cuối cùng - vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc) - ba tháng một lần, theo từng quý =by terminal payments+ trả theo từng quý * danh từ - đầu cuối, phần chót - (ngành đường sắt) ga cuối cùng - (điện học) cực, đầu (dây dẫn) - (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ
@terminal - cuối, điểm cuối |
unpleasant |
@unpleasant /ʌn'pleznt/ * tính từ - khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét =unpleasant weather+ thời tiết xấu |
wrapped |
@wrap /ræp/ * danh từ - khăn choàng; áo choàng =evening wrap+ áo choàng buổi tối - mền, chăn * ngoại động từ - bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn =to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng =the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương =to wrap paper round+ quấn giấy quanh - (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ =the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy =wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm * nội động từ - bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong - chồng lên nhau, đè lên nhau !to wrap about (round) - quấn, bọc quanh !to be wrapped up in - bọc trong, quấn trong - bị bao trùm trong (màn bí mật...) - thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến =she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con !mind you wrap up well - nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào |