A broken pot

English A broken pot
Vietnamese Chiếc bình nứt

A water bearer in India had two large pots, each  hung  on  the  ends  of  a  pole  which  he carried across his neck.One of the pots had a crack in it, while the other pot was perfect and always delivered a full portion of water. At the end of the long walk  from  the  stream  to  the  house,  the cracked pot arrived only half full.For a full two years this went on daily, with the  bearer  delivering  only  one  and  a  half pots  full  of  water  to  his  house.  Of  course, the    perfect    pot    was    proud    of    its accomplishments,  perfect  for  which  it  was made.   But   the   poor   cracked   pot   was ashamed   of   its   own   imperfection,   and miserable  that  it  was  able  to  accomplish only half of what it had been made to do.After two years of what it perceived to be a bitter  failure,  it  spoke  to  the  water  bearer one  day  by  the  stream.  "I  am  ashamed  of myself,  and  I  want  to  apologize  to  you.  I have been able to deliver only half my load because this crack in my side causes water to leak out all the way back to your house. Because  of my  flaws,  you  have  to  do  a  lot of  this  work,  and  you  don't  get  full  value from your efforts," the pot said.The bearer said to the pot, "Did you notice that there were flowers only on your side of the  path,  but  not  on  the  other  pot's  side? That's because  I have always known about your  flaw,  and  I  planted  flower  seeds  on your  side  of  the  path,  and  every  day  while we  walk  back,  you've  watered  them.  For two  years  I  have  been  able  to  pick  these beautiful   flowers   to   decorate   the   table. Without  you  being  just  the way  you  are, there would not be this beauty to grace the house."Moral:  Each  of  us  has  our  own  unique flaws.  We're  all  cracked  pots.  But  it's  the cracks  and  flaws  we  each  have  that  make our  lives  together  so  very  interesting  and rewarding.

accomplish

@accomplish /ə'kɔmpliʃ/
* ngoại động từ
- hoàn thành, làm xong, làm trọn
=to accomplish one's task+ hoàn thành nhiệm vụ
=to accomplish one's promise+ làm trọn lời hứa
- thực hiện, đạt tới (mục đích...)
=to accomplish one's object+ đạt mục đích
- làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)

accomplishments

@accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/
* danh từ
- sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn
- sự thực hiện (mục đích...)
=the accomplishment of the prophecy+ sự thực hiện lời tiên đoán
=the accomplishment of a desire+ sự thực hiện được một điều ước mong
- việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích
- (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt

cracked

@cracked /krækt/
* tính từ
- rạn, nứt
=a cracked cup+ cái tách rạn
- vỡ (tiếng nói)
- (thông tục) gàn, dở hơi

@crack /kræk/
* tính từ
- (thông tục) cừ, xuất sắc
=a crack oar+ tay chèo cừ
=a crack shot+ tay súng giỏi
=crack unit+ đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
* ngoại động từ
- quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
- làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
!to crack a glass
- làm rạn một cái tách
=to crack a skull+ đánh vỡ sọ
- làm tổn thương
=to crack someone's credit (reputation)+ làm tổn thương danh dự của ai
- (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...)
* nội động từ
- kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn
- nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=that board has cracked in the sun+ mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
=imperialism is cracking everywhere+ chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
=his voice begins to crack+ nó bắt đầu vỡ tiếng
- nói chuyện vui, nói chuyện phiếm
!to crack sown on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay
!to crack up
- tán dương, ca ngợi (ai)
- vỡ nợ, phá sản
- kiệt sức
- khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách
!to crack a bottle with someone
- mở một chai rượu uống hết với ai
!to crack a crib
- (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm
!to crack a joke
- nói đùa một câu
!a hard nut to crack
- (xem) nut

@crack
- (cơ học) làm nứt, làm nứt thành khe

flaws

@flaw /flɔ:/
* danh từ
- cơn gió mạnh
- cơn bâo ngắn
- vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ)
- chỗ hỏng (hàng hoá...)
- vết nhơ, thói xấu
=a flaw in someone's reputation+ vết nhơ trong thanh danh của ai
- thiếu sót, sai lầm
=a flaw in a document+ một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu
=a flaw in someone's reasoning+ một sai lầm trong tập luận của ai
- (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục

perceived

@perceive /pə'si:v/
* ngoại động từ
- hiểu, nhận thức, lĩnh hội
=to perceive the point of an argument+ hiểu được điểm chính của một lý lẽ
- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy

pot

@pot /pɔt/
* danh từ
- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
=a pot of tea+ một ấm trà
=a pot of porter+ một ca bia đen
- nồi
- bô (để đi đái đêm)
- chậu hoa
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
- giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
- số tiền lớn
=to make a pot; to make a pot of money+ làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
=to put the pot on Epinard+ dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
!a big pot
- quan to
!to go to pot
- hỏng bét cả; tiêu ma cả
!to keep the pot boiling (on the boil)
- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))
- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
!to make the pot boil
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
!the pot calls the kettle black
- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
!watched pot never boils
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
=potted meat+ thịt ướp bỏ hũ
- trồng (cây) vào chậu
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- bỏ (thú săn...) vào túi
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
=he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần

pots

@pot /pɔt/
* danh từ
- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
=a pot of tea+ một ấm trà
=a pot of porter+ một ca bia đen
- nồi
- bô (để đi đái đêm)
- chậu hoa
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
- giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
- số tiền lớn
=to make a pot; to make a pot of money+ làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
=to put the pot on Epinard+ dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
!a big pot
- quan to
!to go to pot
- hỏng bét cả; tiêu ma cả
!to keep the pot boiling (on the boil)
- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))
- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
!to make the pot boil
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
!the pot calls the kettle black
- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
!watched pot never boils
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
=potted meat+ thịt ướp bỏ hũ
- trồng (cây) vào chậu
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- bỏ (thú săn...) vào túi
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
=he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần

rewarding

@rewarding /ri'wɔ:diɳ/
* tính từ
- đáng đọc (sách...); đáng làm (việc, nhiệm vụ...)

@reward /ri'wɔ:d/
* danh từ
- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
- sự hoàn lại tài sản mất
* ngoại động từ
- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán

English A broken pot
Vietnamese Chiếc bình nứt