Roles, and how we play them

Whenever I'm disappointed with my spot in life, I stop and think about little Jamie Scott. Jamie was trying out for a part in a school play.His mother told me that he'd set his heart on being in it, though she feared he would not be chosen.On the day the parts were awarded,  I went with  her  to  collect  him  after  school.  Jamie rushed  up  to  her,  eyes  shining  with  pride and  excitement.  "Guess  what,  Mum,"  he shouted,  and  then  said  those  words  that remain a lesson to me: "I've been chosen to clap and cheer."

cheer

@cheer /tʃiə/
* danh từ
- sự vui vẻ, sự khoái trá
- sự cổ vũ, sự khuyến khích
=words of cheer+ những lời khuyến khích
- sự hoan hô; tiêng hoan hô
=to give three cheers for+ hoan hô (ai) ba lần
- đồ ăn ngon, món ăn thịnh soạn
=to make good cheer+ ăn món ăn thịnh soạn, ăn uống linh đình
- khí sắc; thể trạng
=what cheer this morning?+ sáng nay anh thấy thể trạng thế nào?, sáng nay anh cảm thấy trong người thế nào?
!to be good cheer!
- cố gắng lên!; đừng nản, hãy can đảm lên!
!to be of good cheer
- đầy dũng cảm; đầy hy vọng
!the fewer the better cheer
- càng ít người càng được ăn nhiều
* ngoại động từ
- làm vui mừng, làm phấn khởi; làm hớn hở ((cũng) cheer up)
- (+ on) khích lệ, cổ vũ
=to cheer someone on+ khích lệ ai, cổ vũ ai
- hoan hô, tung hô
=speaker was cheered loudly+ diễn giả được hoan hô nhiệt liệt
* nội động từ
- vui, mừng, khoái, thích
- (+ up) phấn khởi, phấn chấn, hớn hở, vui vẻ lên, hăng hái lên
=cheer up, boys!+ vui vẻ lên, hăng hái lên nào các cậu!
- hoan hô, vỗ tay hoan hô

clap

@clap /klæp/
* danh từ
- tiếng vỗ, tiếng kêu vang, tiếng nổ vang (sét đánh)
=a clap of thunder+ tiếng sét nổ
- sự vỗ; cái vỗ
=to give a clap on the shoulder+ vỗ tay
- tiếng vỗ tay
* ngoại động từ
- vỗ
=to clap one's hands+ vỗ tay
=to clap someone on the shoulder+ vỗ tay ai
=to clap the wings+ vỗ cánh (chim)
- vỗ tay (hoan hô ai)
=the audience clap ped the singer+ thính giả vỗ tay khen người hát
- đặt mạnh, ấn mạnh; đặt nhanh, ấn nhanh; đánh
=to clap spurs to a horse+ thúc mạnh gót đinh vào ngựa
=to clap a new tax on tea+ đánh một thứ thuế mới vào trà
=to clap somebody to prison+ tống ai vào tù
* nội động từ
- vỗ tay
- vỗ (cánh)
=its wings began to clap+ cánh chim bắt đầu vỗ
- đóng sập vào
!to clap eyes on
- (xem) eye
!to clap ob all sail
- (hàng hải) căng buồm lên
!to clap somebody on the back
- vỗ tay động viên ai
!to calp up the bargain
- giải quyết thành việc mua bán
!to clap up peace
- nhanh chóng giảng hoà

disappointed

@disappointed
* tính từ
- chán nản, thất vọng

@disappoint /,disə'pɔint/
* ngoại động từ
- không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng
- thất ước (với ai)
- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)

excitement

@excitement /ik'saitmənt/
* danh từ
- sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động
- sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi

pride

@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
=in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới
=a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi
=in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
=a pride of lions+ đàn sư tử
!pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
- (xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ (+ on, upon)
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)

rushed

@rush /rʌʃ/
* danh từ
- (thông tục) cây bấc
- vật vô giá trị
=not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
=don't care a rush+ cóc cần gì cả
* danh từ
- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
=to make a rush at someone+ xông vào ai
=to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi
- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
=rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang
- sự vội vàng, sự gấp
=to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì
- sự dồn lên đột ngột
=a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu
- luồng (hơi)
=a rush of air+ một luồng không khí
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
=to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành
- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
- (định ngữ) vội gấp, cấp bách
=rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp
* nội động từ
- xông lên, lao vào
=to rush forward+ xông lên
- đổ xô tới
- vội vã đi gấp
=to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận
- chảy mạnh, chảy dồn
=blood rushes to face+ máu dồn lên mặt
- xuất hiện đột ngột
* ngoại động từ
- xô, đẩy
=to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng
- (quân sự) đánh chiếm ào ạt
=the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
=the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
=to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
- tăng lên đột ngột
=to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

shouted

@shout /ʃaut/
* danh từ
- tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
- (từ lóng) chầu khao
=it is my shout+ đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu
* động từ
- la hét, hò hét, reo hò
=to shout at the top of one's voice+ gân cổ lên mà hét
=to shout for joy+ reo hò vui sướng
- quát tháo, thét
=don't shout at me+ đừng quát tôi
- (từ lóng) khao, thết
=to shout someone a drink+ khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu
!to shout down
- la phản đối, la thét buột (một diễn giả) phải thôi nói