Have Faith In God

Once  a  teacher  had  a  disciple  who  used  to live  in  a  hermitage.  One  day,  the  disciple was  going  somewhere.  He  hadn't  gone  too far when suddenly it started raining cats and dogs. He  returned and told this problem to his  teacher.  The  teacher  said,  "You  should have faith in god. He will save you from all problems."The   disciple   obeyed   and   resumed   his journey.  He  kept  reciting  the  name  of  god and cleared all the hurdles.Next day, the teacher had to go on the same route.  When  he  reached  a  deep  drain,  he doubted whether god would save him or not. The teacher got drowned. Thusdoubt  drowns  you  and  faith  saves you.

disciple

@disciple /di'saipl/
* danh từ
- môn đồ, môn đệ, học trò
- (tôn giáo) tông đồ của Giê-xu; đồ đệ của Giê-xu

doubt

@doubt /daut/
* danh từ
- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
=to have doubts about someone+ có ý nghi ngờ ai
=to make doubt+ nghi ngờ, ngờ vực
=no doubt; without doubt; beyond doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
=there is not a shadow of doubt+ không một chút mảy may nghi ngờ
- sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ
* động từ
- nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi
=to doubt someone's word+ nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
=to doubt of someone's success+ nghi ngờ sự thành công của ai
- do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết
=I doubt whether (if) it can be done+ tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng
=I doubt we are late+ tôi e rằng chúng ta muộn mất

@doubt
- sự nghi ngờ, sự không rõ

hermitage

@hermitage /'hə:mitidʤ/
* danh từ
- viện tu khổ hạnh
- nơi ẩn dật
- nhà ở nơi hiu quạnh
- rượu vang ecmita

reciting

@recite /ri'sait/
* ngoại động từ
- kể lại, thuật lại, kể lể
=to recite one's griefs+ kể kể những nỗi đau buồn của mình
- (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện
- đọc thuộc lòng (bài học)
* nội động từ
- ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
- đọc thuộc lòng

thus

@thus /ðʌs/
* phó từ
- vậy, như vậy, như thế
=he spoke thus+ hắn nói như vậy
- vì vậy, vì thế, vậy thì
- đến đó, đến như thế
=thus far+ đến đó
=thus much+ bấy nhiêu đó