A Fox And A Crane

Once a fox and a crane became friends. So, the  fox invited  the  crane  to  dinner.  The crane  accepted  the  invitation  and  reached the fox's place at sunset.The fox had prepared soup for his mate. But as  we  all  know  that  foxes  are  cunning  by nature, he served the soup in flat dishes. So, he himself lapped the crane's share with his tongue  enjoying  its  relish  a  lot.  But  the crane could not enjoy it at all with his long beak and had to get back home hungry. The shrewd fox felt extremely amused.After few days, the crane invited the fox to dine in with him. The fox reached his place well  in  time.  The  crane  gave  him  a  warm welcome and served the soup in a jug with a long and narrow neck.So,  the  crane  enjoyed  the  soup  with  great relish using his long beak. The fox's mouth couldn't reach the soup through the narrow neck  of  the  jug.  He  had  to  return  home hungry.  Now  he  realized  that  he  had  been repaid for his behaviour with the crane.

amused

@amuse /ə'mju:z/
* ngoại động từ
- làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
=hard to amuse+ khó làm cho vui được
=to be amused with (by, at) something+ giải trí (tiêu khiển)
- lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác

behaviour

@behaviour /bi'heivjə/
* danh từ
- thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức
=good behaviour+ tư cách đạo đức tốt
- cách chạy (máy móc); tác động (chất...)
!to be one's good (best) behaviour
- gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn
!to put someone on his best behaviour
- tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại

@behaviour
- dáng điệu; cách xử lý, chế độ
- asymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận
- boundary b. dáng điệu ở biên
- expectation b. (xác suất) dáng điệu trung bình
- goal-seeking b.(điều khiển học) dáng điệu hướng đích
- linear b. dáng điệu tuyến tính
- transient b. chế độ chuyển tiếp

extremely

@extremely /iks'tri:mli/
* danh từ
- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực
=an extremely of poverty+ mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực
- bước đường cùng
=to be reduced to extremelys+ bị dồn vào bước đường cùng
=to drive someone to extremelys+ dồn ai vào bước đường cùng
- hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan
=to go to extremelys; to run to an extremely+ dùng đến những biện pháp cực đoan
- (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối
* phó từ
- vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ

shrewd

@shrewd /ʃru:d/
* tính từ
- khôn, khôn ngoan; sắc, sắc sảo
=a shrewd face+ mặt khôn
=a shrewd reasoning+ sự lập luận sắc
- đau đớn, nhức nhối
- buốt, thấu xương (rét)