Famous Quotes 1

I could express my feelings more easily if they could be put into the notes of music, but as the very best concert would not cover my affection for you, dear daddy, I must use the simple words of my heart, to lay before you my utmost gratitude and filial affection.

It's good to have money and the things that money can buy, but it's good, too, to check up once in a while and make sure that you haven't lost the things that money can't buy.

I do not feel obliged to believe that the same God who has endowed us with senses, reason, and intellect has intended us to forgo their use and by some other means to give us knowledge which we can attain by them.

For the great doesn't happen through impulse alone, and is a succession of little things that are brought together.

No act of kindness, no matter how small, is ever wasted.

Love is the capacity to take care, to protect, to nourish. If you are not capable of generating that kind of energy toward yourself--if you are not capable of taking care of yourself, of nourishing yourself, of protecting yourself--it is very difficult to take care of another person.

Don't be afraid to give your best to what seemingly are small jobs. Every time you conquer one it makes you that much stronger. If you do the little jobs well, the big ones will tend to take care of themselves.

You gain strength, courage, and confidence by every experience in which you really stop to look fear in the face.

You are able to say to yourself, "I lived through this horror. I can take the next thing that comes along."

The danger lies in refusing to face the fear, in not daring to come to grips with it. If you fail anywhere along the line it will take away your confidence. You must make yourself succeed every time. You must do the thing you think you cannot do.

Sometimes your joy is the source of your smile, but sometimes your smile can be the source of your joy.

Tags

affection

@affection /ə'fekʃn/
* danh từ
- sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
- tình cảm, cảm xúc
=hope is one of the most pewerful affections of man+ hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người
- ((thường) + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý
=to have an affection for children+ yêu trẻ
=to win someone's affection+ được ai thương yêu
- bệnh tật, bệnh hoạn
- affection towards khuynh hướng, thiện ý về
- tính chất, thuộc tính
=figure and weight are affections of bodies+ hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể
- trạng thái cơ thể (do bị một cái gì tác động vào...)
- lối sống

attain

@attain /ə'tein/
* động từ
- đến tới, đạt tới
=to attain to perfection+ đặt tới chỗ hoàn thiện
=to attain one's object+ đạt được mục đích

@attain
- đạt được, hoàn thành

capacity

@capacity /kə'pæsiti/
* danh từ
- sức chứa, chứa đựng, dung tích
- năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận
=a mind of great capacity+ trí óc sâu rộng
=this book is within the capacity of young readers+ cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được
- năng suất
=labour capacity+ năng suất lao động
- tư cách, quyền hạn
=in one's capacity as+ với tư cách là
- (điện học) điện dung
!capacity house
- rạp hát chật ních khán giả
!filled to capacity
- đầy ắp
!packed to capacity
- chật ních

@capacity
- (Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất

@capacity
- dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua
- bearing c. tải dung
- channel c. khả năng thông qua của kênh
- digit c. (máy tính) dung lượng chữ số
- firm c. (toán kinh tế) lực lượng của một hãng
- flow c. khả năng thông qua
- heat c. nhiệt dung
- information c. dung lượng thông tin
- logarithmic c. (giải tích) dung lượng lôgarit
- memory c. dung lượng bộ nhớ
- production c. khả năng sản xuất
- regulator c. công suất của cái điều hành
- thermal c. (vật lí) nhiệt dung
- traffic c. khả năng vận chuyển

concert

@concert /kən'sə:t/
* danh từ
- sự phối hợp, sự hoà hợp
=to act in concert with+ hành động phối hợp với
- buổi hoà nhạc
* ngoại động từ
- dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp

filial

@filial /'filjəl/
* tính từ
- (thuộc) con cái; (thuộc) đạo làm con
=filial respect+ lòng cung kính của con cái đối với cha mẹ
=filial duty+ nhiệm vụ làm con

forgo

@forgo /fɔ:'gou/
* ngoại động từ forwent; forgoven
- thôi, bỏ; kiêng
=to forgo wine+ bỏ rượu; kiêng rượu

generating

@generating
* tính từ
- sinh ra; tạo ra; phát sinh
* danh từ
- sự sinh ra; sự tạo ra; sự phát sinh

@generate /'dʤenəreit/
* ngoại động từ
- sinh, đẻ ra
- phát, phát ra
=to generate electricity+ phát điện

@generate
- (Tech) tạo (ra), phát sinh ra

gratitude

@gratitude /'grætitju:d/
* danh từ
- lòng biết ơn, sự nhớ ơn
=to express one's deep gratitude to somebody+ tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai

impulse

@impulse /'impʌls/
* danh từ
- sức đẩy tới
=to give an impulse to trade+ đẩy mạnh việc buôn bán
- sự bốc đồng; cơn bốc đồng
=a man of impulse+ người hay bốc đồng
- sự thúc đẩy, sự thôi thúc
- (kỹ thuật) xung lực

@impulse
- (máy tính); (vật lí) xung lượng xung
- coded i. (máy tính) xung mã hoá
- energy i. năng xung
- gating i. xung mở van
- unit i. xung đơn vị

intellect

@intellect /'intilekt/
* danh từ
- khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng
- sự hiểu biết
- người hiểu biết; người tài trí

@intellect
- thông minh; tri thức

intended

@intended /in'tendid/
* tính từ
- có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi
=the intended effect+ kết quả chờ đợi
- sắp cưới, đã hứa hôn
=an intended wife+ vợ sắp cưới
* danh từ
- (thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới

@intend /in'tend/
* ngoại động từ
- định, có ý định, có ý muốn
- định dùng, dành
=he intend s his son for the air force+ ông ta định cho con vào không quân
- định nói, ý muốn nói
=what do you intend by this word+ lời này của anh ý muốn nói gì?
* nội động từ
- có ý định, có mục đích

@intend
- có ý định; có nghĩa là; hiểu là

joy

@joy /dʤɔi/
* danh từ
- sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng
=to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng
=to someone's joy+ làm cho ai vui sướng
- niềm vui
=he is the joy and pride of his mother+ nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó
* nội động từ
- (thơ ca) vui mừng, vui sướng
- (thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng

kindness

@kindness /'kaindnis/
* danh từ
- sự tử tế, sự ân cần; lòng tốt
=to do something out of kindness+ vì lòng tốt mà làm việc gì
=to show someone great kindness+ rất tốt đối với ai, rất tử tế đối với ai
- điều tử tế, điều tốt
=to do someone a kindness+ làm điều tốt đối với ai
- sự thân ái

knowledge

@knowledge /'nɔlidʤ/
* danh từ
- sự biết
=to have no knowledge of+ không biết về
=to my knowledge+ theo tôi biết
=it came to my knowledge that+ tôi được biết rằng
=without my knowledge+ tôi không hay biết
=not to my knowledge+ theo tôi biết thì không
- sự nhận biết, sự nhận ra
=he has grown out of all knowledge+ nó lớn quá không nhận ra được nữa
- sự quen biết
=my knowledge of Mr. B is slight+ tôi chỉ quen sơ sơ ông B
- sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức
=to have a good knowledge of English+ giỏi tiếng Anh
=wide knowledge+ kiến thức rộng
=in every branch of knowledge+ trong mọi lĩnh vực tri thức
=knowledge is power+ tri thức là sức mạnh
- tin, tin tức
=the knowledge of victory soon spread+ tin chiến thắng đi lan nhanh

@knowledge
- tri thức

nourish

@nourish /'nʌriʃ/
* ngoại động từ
- nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng
- nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)

nourishing

@nourishing /'nʌriʃiɳ/
* tính từ
- b

@nourish /'nʌriʃ/
* ngoại động từ
- nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng
- nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)

obliged

@obliged
* tính từ
- biết ơn

@oblige /ə'blaidʤ/
* ngoại động từ
- bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
- làm ơn, gia ơn, giúp đỡ
=please oblige me by closing the door+ anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa
=I'm much obliged to you+ tôi hết sức cảm ơn anh
- (thông tục) đóng góp (vào cuộc vui)
=will Miss X oblige us with a song?+ đề nghị cô X đóng góp một bài hát

seemingly

@seemingly /'si:miɳli/
* phó từ
- cỏ vẻ, ra vẻ, tưởng chừng như

source

@source /sɔ:s/
* danh từ
- nguồn sông, nguồi suối
- nguồn, nguồn gốc
=reliable source of information+ nguồn tin tức đáng tin cậy
!idleness is the source of all evil
- nhàn cư vi bất tiện

utmost

@utmost /' tmoust/ (uttermost) /' t moust/
* tính từ
- xa nhất, cuối cùng
=utmost limits+ giới hạn cuối cùng
- hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm
=to make the utmost efforts to+ cố gắng hết sức để
* danh từ
- mức tối đa, cực điểm
=to the utmost+ đến mức tối đa, đến cực điểm
=to do one's utmost+ gắng hết sức