artificial |
@artificial /,ɑ:ti'fiʃəl/ * tính từ - nhân tạo =artificial silk+ lụa nhân tạo =artificial respiration+ hô hấp nhân tạo - không tự nhiên, giả tạo; giả =artificial flowers+ hoa giả =artificial smile+ nụ cười giả tạo
@artificial - (Tech) nhân tạo; giả tạo
@artificial - nhân tạo; giả tạo |
batteries |
@battery /'bætəri/ * danh từ - (quân sự) khẩu đội (pháo) - (điện học) bộ pin, ắc quy - bộ =cooking battery+ bộ đồ xoong chảo - dãy chuồng nuôi gà nhốt =battery chicken+ gà nhốt vỗ béo - (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành !to turn someone's battery against himself - lấy gậy ông đập lưng ông
@battery - (Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện
@battery - bộ, bộ pin, bộ ắc quy |
Depression |
@Depression - (Econ) Tình trạng suy thoái. + Xem Slump. |
depression |
@depression /di'preʃn/ * danh từ - chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống - sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn - tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ - sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực) - sự giảm giá, sự sụt giá - sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống - sự hạ (giọng) - (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp =the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu =depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân - (thiên văn học) góc nổi, phù giác
@depression - sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái - d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương - trình vi phân) |
encourage |
@encourage /in'kʌridʤ/ * ngoại động từ - làm can đảm, làm mạnh dạn - khuyến khích, cổ vũ, động viên - giúp đỡ, ủng hộ |
environmentally |
@environmentally * phó từ - về phương diện môi trường |
gift |
@gift /gift/ * danh từ - sự ban cho, sự cho, sự tặng =I would not take (have) it at a gift+ không cho tôi cũng lấy - quà tặng, quà biếu =birthday gifts+ quà tặng vào dịp ngày sinh - tài, thiên tài, năng khiếu =a gift for poetry+ tài làm thơ =the gift of the gab+ tài ăn nói * ngoại động từ - tặng, biếu, cho - ban cho, phú cho |
immune |
@immune /i'mju:n/ * tính từ - miễn khỏi, được miễn (cái gì) =to be immune from draft+ được miễn tòng quân =to be immune from smallpox+ miễn dịch, chống bệnh đậu mùa * danh từ - (y học) người được miễn dịch |
ingredients |
@ingredient /in'gri:djənt/ * danh từ - phần hợp thành, thành phần |
initiate |
@initiate /i'niʃiit/ * danh từ - người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn - người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo * tính từ - đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...) - đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo * ngoại động từ - bắt đầu, khởi đầu, đề xướng - vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...) - làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)
@initiate - bắt đầu; khởi đầu |
invigorating |
@invigorating /in'vigəreitiɳ/ * tính từ - làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái @invigorate /in'vigəreit/ * ngoại động từ - làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái |
maintenance |
@maintenance /'meintinəns/ * danh từ - sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản =for the maintenance of their rights, the workmen must struggle+ để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh - sự nuôi, sự cưu mang =to work for the maintenance of one's family+ làm việc để nuôi gia đình |
natural |
@natural /'nætʃrəl/ * tính từ - (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên =natural law+ quy luật tự nhiên =natural selection+ sự chọn lọc tự nhiên - (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh =natural gift+ thiên tư - tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên =a natural consequence+ hậu quả tất nhiên =it is natural that you should think so+ lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy - tự nhiên, không giả tạo, không màu mè =natural manners+ cử chỉ tự nhiên - đẻ hoang (con) =a natural child+ đứa con hoang - mọc tự nhiên, dại =natural growth+ cây cỏ dại !one's natural life - tuổi thọ của con người * danh từ - người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần - (âm nhạc) nốt thường - (âm nhạc) dấu hoàn - người có khiếu tự nhiên (về ngành gì) - điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn
@natural - (thuộc) tự nhiên |
naturally |
@naturally /'nætʃrəli/ * phó từ - vốn, tự nhiên =to speak naturally+ nói tự nhiên =she is naturally musical+ cô ta vốn có năng khiếu về nhạc - đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên
@naturally - một cách tự nhiên |
occasion |
@occasion /ə'keiʤn/ * danh từ - dịp, cơ hội =to profit by the occasion+ nắm lấy cơ hội, nhân dịp - duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên =you have no occasion to be angry+ anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả - (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện !to rise to the occasion - tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình !to take an occasion to do something - nhân một cơ hội làm một việc gì !to take occasion by the forelock - (xem) forelock * ngoại động từ - gây ra, sinh ra, là nguyên cớ - xui, xui khiến =to occasion someone to do something+ xui ai làm việc gì
@occasion - dịp |
organic |
@organic /ɔ:'gænik/ * tính từ - (thuộc) cơ quan - có cơ quan, có tổ chức - (hoá học), (y học) hữu cơ =organic chemistry+ hoá học hữu cơ =organic disease+ bệnh hữu cơ - (pháp lý) cơ bản, có kết cấu =the organic law+ luật cơ bản - có hệ thống, có phối hợp, hữu cơ =an organic whole+ một tổng thể hữu cơ |
practically |
@practically /'præktikəli/ * phó từ - về mặt thực hành (đối với lý thuyết) - thực tế, thực tiễn, thiết thực - trên thực tế, thực tế ra =practically speaking+ thực ra - hầu như =there's practically nothing left+ hầu như không còn lại cái gì =practically no changes+ hầu như không còn có sự thay đổi |
reduces |
@reduce /ri'dju:s/ * ngoại động từ - giảm, giảm bớt, hạ =to reduce speed+ giảm tốc độ =to reduce prices+ giảm (hạ) giá =to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan - làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi =to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương =to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều - làm nghèo đi, làm cho sa sút =to be in reduced circumstances+ bị sa sút - làm cho, khiến phải, bắt phải =to reduce to silence+ bắt phải im lặng =to reduce to submission+ bắt phải phục tùng - đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn) =to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi - giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan) =to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường - chinh phục được, bắt phải đầu hàng =to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh =to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng - (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp) - (hoá học) khử - (toán học) rút gọn; quy về =reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn - (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén * nội động từ - tự làm cho nhẹ cân đi (người)
@reduce - quy về, rút gọn - r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân; - r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số; - r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản; - r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số |
rejuvenating |
@rejuvenate /ri'dʤu:vineit/ * ngoại động từ - làm trẻ lại * nội động từ - trẻ lại |
returnable |
@returnable /ri'tə:nəbl/ * tính từ - có thể trả lại, có thể hoàn lại - có tư cách ứng cử |
survival |
@survival /sə'vaivəl/ * danh từ - sự sống sót - người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tan tích !survival of the fittes - (sinh vật học) sự sống sót của các cá thể thích nghi (trong chọn lọc tự nhiên); quá trình chọn lọc tự nhiên - sự khôn sống mống chết |
unpleasant |
@unpleasant /ʌn'pleznt/ * tính từ - khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét =unpleasant weather+ thời tiết xấu |
wholesome |
@wholesome /'houls m/ * tính từ - lành, không độc =wholesome climate+ khí hậu lành =wholesome food+ thức ăn lành - khoẻ mạnh, tráng kiện =a wholesome person+ một người khoẻ mạnh - (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh =wholesome advice+ lời khuyên bổ ích =a wholesome book+ quyển sách lành mạnh |
wrapping |
@wrapping /'ræpiɳ/ * danh từ - sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo) - giấy bọc, vải bọc @wrap /ræp/ * danh từ - khăn choàng; áo choàng =evening wrap+ áo choàng buổi tối - mền, chăn * ngoại động từ - bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn =to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng =the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương =to wrap paper round+ quấn giấy quanh - (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ =the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy =wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm * nội động từ - bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong - chồng lên nhau, đè lên nhau !to wrap about (round) - quấn, bọc quanh !to be wrapped up in - bọc trong, quấn trong - bị bao trùm trong (màn bí mật...) - thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến =she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con !mind you wrap up well - nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào |