Hugging

English Hugging
Vietnamese Cái ôm
New Words
inflation-proof chống lạm phát
non-fattening không béo

Hugging  is  healthy.  It  helps  the  immune system, cures depression, reduces stress and induces   sleep.  

It’s   invigorating, rejuvenating  and  has  no  unpleasant  side effects. 

Hugging  is  nothing  less  than  a miracle drug. Hugging   is   all   natural.  

It   is   organic, naturally  sweet,  no  artificial  ingredients, non-polluting, environmentally friendly and 100 percent wholesome. Hugging  is  the  ideal  gift.

Great  for  any occasion,  fun  to  give  and  receive,  shows you care, comes with its own wrapping and, of course, fully returnable.

Hugging is practically perfect. No batteries to  wear  out,  inflation-proof,  non-fattening, no   monthly   payments,   theft-proof   and nontaxable.

Hugging  is  an  underutilized  resource  with magical powers.

When  we open our hearts and  arms  we  encourage  others  to  do  the same.

Think  of  the  people  in  your  life. 

Are  there any words you’d like to say?

Are there any hugs  you  want  to  share? 

Are  you  waiting and  hoping  someone  else  will  ask  first?

Please don’t wait! Initiate!

We need four hugs a day for survival, eight hugs  a  day  for  maintenance,  and  twelve hugs a day for growth.

artificial

@artificial /,ɑ:ti'fiʃəl/
* tính từ
- nhân tạo
=artificial silk+ lụa nhân tạo
=artificial respiration+ hô hấp nhân tạo
- không tự nhiên, giả tạo; giả
=artificial flowers+ hoa giả
=artificial smile+ nụ cười giả tạo

@artificial
- (Tech) nhân tạo; giả tạo

@artificial
- nhân tạo; giả tạo

batteries

@battery /'bætəri/
* danh từ
- (quân sự) khẩu đội (pháo)
- (điện học) bộ pin, ắc quy
- bộ
=cooking battery+ bộ đồ xoong chảo
- dãy chuồng nuôi gà nhốt
=battery chicken+ gà nhốt vỗ béo
- (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành
!to turn someone's battery against himself
- lấy gậy ông đập lưng ông

@battery
- (Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện

@battery
- bộ, bộ pin, bộ ắc quy

Depression

@Depression
- (Econ) Tình trạng suy thoái.
+ Xem Slump.

depression

@depression /di'preʃn/
* danh từ
- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)
- sự giảm giá, sự sụt giá
- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống
- sự hạ (giọng)
- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp
=the depression of mercury in a thermometer+ sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu
=depression of order of differential equation+ sự giảm cấp của một phương trình vi phân
- (thiên văn học) góc nổi, phù giác

@depression
- sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái
- d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương
- trình vi phân)

encourage

@encourage /in'kʌridʤ/
* ngoại động từ
- làm can đảm, làm mạnh dạn
- khuyến khích, cổ vũ, động viên
- giúp đỡ, ủng hộ

environmentally

@environmentally
* phó từ
- về phương diện môi trường

gift

@gift /gift/
* danh từ
- sự ban cho, sự cho, sự tặng
=I would not take (have) it at a gift+ không cho tôi cũng lấy
- quà tặng, quà biếu
=birthday gifts+ quà tặng vào dịp ngày sinh
- tài, thiên tài, năng khiếu
=a gift for poetry+ tài làm thơ
=the gift of the gab+ tài ăn nói
* ngoại động từ
- tặng, biếu, cho
- ban cho, phú cho

immune

@immune /i'mju:n/
* tính từ
- miễn khỏi, được miễn (cái gì)
=to be immune from draft+ được miễn tòng quân
=to be immune from smallpox+ miễn dịch, chống bệnh đậu mùa
* danh từ
- (y học) người được miễn dịch

ingredients

@ingredient /in'gri:djənt/
* danh từ
- phần hợp thành, thành phần

initiate

@initiate /i'niʃiit/
* danh từ
- người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
- người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo
* tính từ
- đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
- đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo
* ngoại động từ
- bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
- vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
- làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)

@initiate
- bắt đầu; khởi đầu

invigorating

@invigorating /in'vigəreitiɳ/
* tính từ
- làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái

@invigorate /in'vigəreit/
* ngoại động từ
- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái

maintenance

@maintenance /'meintinəns/
* danh từ
- sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản
=for the maintenance of their rights, the workmen must struggle+ để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh
- sự nuôi, sự cưu mang
=to work for the maintenance of one's family+ làm việc để nuôi gia đình

natural

@natural /'nætʃrəl/
* tính từ
- (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
=natural law+ quy luật tự nhiên
=natural selection+ sự chọn lọc tự nhiên
- (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
=natural gift+ thiên tư
- tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
=a natural consequence+ hậu quả tất nhiên
=it is natural that you should think so+ lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
=natural manners+ cử chỉ tự nhiên
- đẻ hoang (con)
=a natural child+ đứa con hoang
- mọc tự nhiên, dại
=natural growth+ cây cỏ dại
!one's natural life
- tuổi thọ của con người
* danh từ
- người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
- (âm nhạc) nốt thường
- (âm nhạc) dấu hoàn
- người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)
- điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn

@natural
- (thuộc) tự nhiên

naturally

@naturally /'nætʃrəli/
* phó từ
- vốn, tự nhiên
=to speak naturally+ nói tự nhiên
=she is naturally musical+ cô ta vốn có năng khiếu về nhạc
- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên

@naturally
- một cách tự nhiên

occasion

@occasion /ə'keiʤn/
* danh từ
- dịp, cơ hội
=to profit by the occasion+ nắm lấy cơ hội, nhân dịp
- duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
=you have no occasion to be angry+ anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả
- (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện
!to rise to the occasion
- tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình
!to take an occasion to do something
- nhân một cơ hội làm một việc gì
!to take occasion by the forelock
- (xem) forelock
* ngoại động từ
- gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
- xui, xui khiến
=to occasion someone to do something+ xui ai làm việc gì

@occasion
- dịp

organic

@organic /ɔ:'gænik/
* tính từ
- (thuộc) cơ quan
- có cơ quan, có tổ chức
- (hoá học), (y học) hữu cơ
=organic chemistry+ hoá học hữu cơ
=organic disease+ bệnh hữu cơ
- (pháp lý) cơ bản, có kết cấu
=the organic law+ luật cơ bản
- có hệ thống, có phối hợp, hữu cơ
=an organic whole+ một tổng thể hữu cơ

practically

@practically /'præktikəli/
* phó từ
- về mặt thực hành (đối với lý thuyết)
- thực tế, thực tiễn, thiết thực
- trên thực tế, thực tế ra
=practically speaking+ thực ra
- hầu như
=there's practically nothing left+ hầu như không còn lại cái gì
=practically no changes+ hầu như không còn có sự thay đổi

reduces

@reduce /ri'dju:s/
* ngoại động từ
- giảm, giảm bớt, hạ
=to reduce speed+ giảm tốc độ
=to reduce prices+ giảm (hạ) giá
=to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
=to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương
=to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều
- làm nghèo đi, làm cho sa sút
=to be in reduced circumstances+ bị sa sút
- làm cho, khiến phải, bắt phải
=to reduce to silence+ bắt phải im lặng
=to reduce to submission+ bắt phải phục tùng
- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
=to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi
- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
=to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
- chinh phục được, bắt phải đầu hàng
=to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh
=to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng
- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) khử
- (toán học) rút gọn; quy về
=reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn
- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
* nội động từ
- tự làm cho nhẹ cân đi (người)

@reduce
- quy về, rút gọn
- r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
- r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
- r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
- r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số

rejuvenating

@rejuvenate /ri'dʤu:vineit/
* ngoại động từ
- làm trẻ lại
* nội động từ
- trẻ lại

returnable

@returnable /ri'tə:nəbl/
* tính từ
- có thể trả lại, có thể hoàn lại
- có tư cách ứng cử

survival

@survival /sə'vaivəl/
* danh từ
- sự sống sót
- người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tan tích
!survival of the fittes
- (sinh vật học) sự sống sót của các cá thể thích nghi (trong chọn lọc tự nhiên); quá trình chọn lọc tự nhiên
- sự khôn sống mống chết

unpleasant

@unpleasant /ʌn'pleznt/
* tính từ
- khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét
=unpleasant weather+ thời tiết xấu

wholesome

@wholesome /'houls m/
* tính từ
- lành, không độc
=wholesome climate+ khí hậu lành
=wholesome food+ thức ăn lành
- khoẻ mạnh, tráng kiện
=a wholesome person+ một người khoẻ mạnh
- (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh
=wholesome advice+ lời khuyên bổ ích
=a wholesome book+ quyển sách lành mạnh

wrapping

@wrapping /'ræpiɳ/
* danh từ
- sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo)
- giấy bọc, vải bọc

@wrap /ræp/
* danh từ
- khăn choàng; áo choàng
=evening wrap+ áo choàng buổi tối
- mền, chăn
* ngoại động từ
- bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
=to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
=the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
=to wrap paper round+ quấn giấy quanh
- (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
=the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy
=wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
* nội động từ
- bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
- chồng lên nhau, đè lên nhau
!to wrap about (round)
- quấn, bọc quanh
!to be wrapped up in
- bọc trong, quấn trong
- bị bao trùm trong (màn bí mật...)
- thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con
!mind you wrap up well
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào

English Hugging
Vietnamese Cái ôm