KEEP ON SINGING

“Like any good mother, when Karen found out  that  another  baby  was  on  the  way,  she did  what  she  could  to  help  her  3-year  old son,  Michael,  prepare  for  a  new  sibling.

They find out that the new baby is going to be a girl, and day after day, night after night, Michael  sings  to  his  sister  in  Mommy’s tummy. The   pregnancy   progresses   normally   for Karen,an  active  member  of  the  Panther Creek     United     Methodist     Church     in Morristown, Tennessee.    Then    the    labor pains   come.   Every   five   minutes   every minute.  

But   complications   arise   during delivery. Hours of labor. Would a C-section be required? Finally, Michael’s little sister is born. But she   is   in   serious   condition.  

With   siren howling in the night, the ambulance rushes the infant to the neonatal intensive care unit at  St.  Mary’s  Hospital,  Knoxville, Tennessee. The days inch by. The little girl gets worse.

The pediatric specialist tells the parents,  “”There  is  very  little  hope.  Be prepared for the worst.””Karen  and  her  husband  contact  a  local cemetery  about  a  burial  plot

They  have fixed up a special room in their home for the new baby –now they plan a funeral.Michael,  keeps  begging  his  parents  to  let him see his sister, “”I want to sing to her,”” he says.

Week two in intensive care. It looks as if a funeral  will  come  before  the  week  is  over.

Michael keeps nagging about singing to his sister,   but   kids   are   never   allowed   in Intensive  Care. 

But  Karen  makes  up  her mind.  She  will  take  Michael  whether  they like it or not. If he doesn’t see his sister now, he may never see her alive.

She  dresses  him  in  an  oversized  scrub  suit and marches him into ICU.

He looks like a walking laundry basket, but the head nurse recognizes  him  as  a  child  and  bellows, “”Get that kid out of here now! No children are allowed.

The mother rises up strong in Karen, and the usually  mild-mannered  lady  glares  steel-eyed  into  the  head nurse’s face, her lips a firm line.

“”He is not leaving until he sings to his sister!”” Karen tows Michael to his sister’s bedside. He gazes at the tiny infant losing  the  battle  to  live.  And  he  begins  to sing.

In  the  pure  hearted  voice  of  a  3-year-old, Michael sings: “”You are my sunshine, my only  sunshine,  you  make  me  happy  when skies are gray —“”Instantly the baby  girl responds. The pulse rate becomes calm and steady.

Keep on singing, Michael.“”You never know, dear, how much I love you,  Please  don’t take    my    sunshine away—””The  raggedstrained  breathing  becomes  as smooth as a kitten’s purr.

Keep on singing, Michael.“”The other night, dear, as I lay sleeping, I dreamed  I  held  you  in  my  arms...”” Michael’s little sister relaxes as rest, healing rest,  seems  to  sweep  over  her.  Keep  on singing, Michael. Tears conquer the face of the bossy head nurse. Karen glows.

“”You are my sunshine, my only sunshine. Please don’t, take my sunshine away.””Funeral  plans  are  scrapped

The  next,  day-the  very  next  day-the  little  girl  is  well enough to go home! Woman’s  Day  magazine  called  it  “”the miracle of a brother’s song.””

The medical staff just called it a miracle.Karen called it a miracle of God’s love! NEVER GIVE UP ON THE PEOPLE YOU LOVE

ambulance

@ambulance /'æmbjuləns/
* danh từ
- xe cứu thương, xe cấp cứu
- (định ngữ) để cứu thương
=ambulance car+ xe ô tô cứu thương
=ambulance train+ xe lửa cứu thương
=ambulance airplane+ máy bay cứu thương

arise

@arise /ə'raiz/
* nội động từ arose, arisen
- xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
=more difficulties arose+ nhiều khó khăn nảy sinh ra
=there arose many heroes+ nhiều anh hùng xuất hiện
- phát sinh do; do bởi
=difficulties arising from the war+ những phát sinh khó khăn do chiến tranh
- (thơ ca) sống lại, hồi sinh
- (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh)

basket

@basket /'bɑ:skit/
* danh từ
- cái rổ, cái giỏ, cái thúng
=fish basket+ giỏ đựng cá
=a basket of eggs+ một rổ trứng
- tay cầm của roi song; roi song; roi mây
- (định ngữ) hình rổ, hình giỏ
- (định ngữ) bằng song, bằng mây
!like a basket of chips
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương
!the pick of the basket
- những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất
* ngoại động từ
- bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng

battle

@battle /'bætl/
* danh từ
- trận đánh; cuộc chiến đấu
- chiến thuật
!battle royal
- trận loạn đả
!to fight somebody's battle for him
- đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai
!general's battle
- trận thắng do tài chỉ huy
!soldier's battle
- trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm
* nội động từ
- chiến đấu, vật lộn
=to battle with the winds and waves+ vật lộn với sóng gió

bedside

@bedside /'bedsaid/
* danh từ
- cạnh giường
!to sit (watch) at (by) someone's bedside
- trông nom chăm sóc ai bên giường bệnh
!to have a good bedside manner
- ân cần khéo léo đối với người bệnh (y tá, bác sĩ)

bossy

@bossy /'bɔsi/
* tính từ
- có bướu lồi ra

burial

@burial /'beriəl/
* danh từ
- việc chôn cất, việc mai táng

cemetery

@cemetery /'semitri/
* danh từ
- nghĩa trang, nghĩa địa

complications

@complication /,kɔmpli'keiʃn/
* danh từ
- sự phức tạp, sự rắc rối
- (y học) biến chứng

conquer

@conquer /'kɔɳkə/
* ngoại động từ
- đoạt, xâm chiếm; chiến thắng
=to conquer an enemy+ chiến thắng quân thù
- chinh phục, chế ngự
=to stop to conquer+ hạ mình để chinh phục
=to conquer a bad habit+ chế ngự được một thói xấu

delivery

@delivery /di'livəri/
* danh từ
- sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng
=the early (first) delivery+ lần phát thư thứ nhất trong ngày
=to pay on delivery+ tả tiền khi giao hàng
- cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến)
=his speech was interesting but his delivery was poor+ bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở
=the delivery of the lecture took three hours+ đọc bài thuyết minh mất ba tiếng
- sự sinh đẻ
- sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh)
- sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng
- công suất (máy nước...)

@delivery
- (máy tính) sự phân phối, sự cung cấp

dresses

@dress /dres/
* danh từ
- quần áo
=in full dress+ ăn mặc lễ phục
=in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)
=a (the) dress+ áo dài phụ nữ
- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
* ngoại động từ
- mặc (quần áo...), ăn mặc
=to be dressed in black+ mặc đồ đen
=to be well dressed+ ăn mặc sang trọng
- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
- sắm quần áo (cho một vở kịch)
- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)
- hồ (vải); thuộc (da)
- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)
- sửa (vườn) tỉa, xén (cây)
- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)
- xới, làm (đất); bón phân (ruộng)
* nội động từ
- mặc quần áo, ăn mặc
=to dress well+ ăn mặc sang trọng
- mặc lễ phục (dự dạ hội...)
=to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối
- (quân sự) xếp thẳng hàng
=right dress!+ bên phải thẳng hàng!
=dress up!+ tiến lên thẳng hàng!
=dress back!+ lùi thẳng hàng!
!to dress down
- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập
- đẽo, gọt, mài giũa
!to dress out
- diện ngất, "lên khung"
!to dress up
- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh
- mặc quần áo hội nhảy giả trang
!to be dressed up to the nines (to the knocker)
- "lên khung" , diện ngất

funeral

@funeral /'fju:nərəl/
* tính từ
- (thuộc) sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; (thuộc) đám tang; dùng trong đám tang
=a funeral pile (pyre)+ giàn thiêu (xác người chết)
=a funeral oration+ bài điếu văn
* danh từ
- lễ tang; sự chôn cất
- đám tang; đoàn người đưa ma
- (thông tục) việc phiền toái; việc riêng
=that's your funeral+ đó là việc riêng của anh

gazes

@gaze /geiz/
* danh từ chỉ số ít
- cái nhìn chằm chằm
=to stand at gaze+ nhìn chằm chằm
* nội động từ (+ at, on, upon)
- nhìn chằm chằm
=to gaze at (on, uopn) something+ cái nhìn chằm chằm

glares

@glare /gleə/
* danh từ
- ánh sáng, ánh chói
- vẻ hào nhoáng loè loẹt
- cái nhìn trừng trừng; cái nhìn giận dữ
* nội động từ
- chiếu sáng, chói loà (mặt trời...)
- nhìn trừng trừng; nhìn giận dữ
=to glare at someone+ nhìn ai trừng trừng; nhìn ai giận dữ
* ngoại động từ
- tỏ vẻ (giận dữ...) bằng cái nhìn trừng trừng

@glare
- (Tech) sáng bóng

howling

@howling /'hauliɳ/
* tính từ
- tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét
- hoang vu, ảm đạm, buồn thảm
=howling wilderness+ cảnh hoang vu ảm đạm
- (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực, to lớn
=a howling injustice+ một điều hết sức bất công
=a howling shame+ một điều xấu hổ vô cùng

@howl /haul/
* danh từ
- tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét
- (raddiô) tiếng rít
* nội động từ
- tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét
=wolf howls+ chó sói hú lên
=wind howls through the trees+ gió rít qua rặng cây
=to howl with pain+ rú lên vì đau đớn
- khóc gào (trẻ con)
- la ó (chế nhạo...)
- ngoại động từ
- gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...)
!to howl down
- la ó cho át đi
=to howl down a speaker+ la ó át tiếng một diễn giả (không để cho thính giả nghe)

infant

@infant /'infənt/
* danh từ
- đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi)
- (pháp lý) người vị thành niên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới
* tính từ
- còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ
- còn trứng nước
- (pháp lý) vị thành niên

intensive

@intensive /in'tensiv/
* tính từ
- mạnh, có cường độ lớn
- làm mạnh mẽ, làm sâu sắc
- tập trung sâu
=intensive bombing+ sự ném bom tập trung
=intensive study+ sự nghiên cứu sâu
- (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
- (ngôn ngữ học) nhấn mạnh
!intensive farming
- thâm canh

labor

@labor /'leibə/ (labor) /'leibə/
* danh từ
- lao động
=manual labour+ lao động chân tay
- công việc, công việc nặng nhọc
=labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn
=the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
- tầng lớp lao động, nhân công
=labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ
=shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công
- đau đẻ
=a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ
!lost labour
- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
* nội động từ
- gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
=to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
- (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
=to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò
=to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh
- đau khổ
* ngoại động từ
- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
=to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

laundry

@laundry /'lɔ:ndri/
* danh từ
- chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt
- quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong

Marches

@march /mɑ:tʃ/
* danh từ
- March tháng ba
- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
=a line of march+ đường hành quân
=to be on the march+ đang hành quân
=a day's march+ chặng đường hành quân trong một ngày
=a march past+ cuộc điều hành qua
- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
=the march of events+ sự tiến triển của sự việc
=the march of time+ sự trôi đi của thời gian
- hành khúc, khúc quân hành
* ngoại động từ
- cho (quân đội...) diễu hành
- đưa đi, bắt đi
=the policemen march the arrested man off+ công an đưa người bị bắt đi
* nội động từ
- đi, bước đều; diễu hành
- (quân sự) hành quân
!to march off
- bước đi, bỏ đi
!to march out
- bước đi, đi ra
!to march past
- diễu hành qua
* danh từ
- bờ cõi, biên giới biên thuỳ
* nội động từ
- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
= Vietnam marches with China+ Việt-nam giáp giới với Trungquốc

marches

@marches
* danh từ
- biên giới lịch sử giữa Anh và Xcốtlen

@march /mɑ:tʃ/
* danh từ
- March tháng ba
- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
=a line of march+ đường hành quân
=to be on the march+ đang hành quân
=a day's march+ chặng đường hành quân trong một ngày
=a march past+ cuộc điều hành qua
- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
=the march of events+ sự tiến triển của sự việc
=the march of time+ sự trôi đi của thời gian
- hành khúc, khúc quân hành
* ngoại động từ
- cho (quân đội...) diễu hành
- đưa đi, bắt đi
=the policemen march the arrested man off+ công an đưa người bị bắt đi
* nội động từ
- đi, bước đều; diễu hành
- (quân sự) hành quân
!to march off
- bước đi, bỏ đi
!to march out
- bước đi, đi ra
!to march past
- diễu hành qua
* danh từ
- bờ cõi, biên giới biên thuỳ
* nội động từ
- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
= Vietnam marches with China+ Việt-nam giáp giới với Trungquốc

medical

@medical /'medikəl/
* tính từ
- y, y học
=medical school+ trường y
=a medical officer+ quân y sĩ
- (thuộc) khoa nội
=hospital has a medical ward and a surgical ward+ bệnh viện có khu nội và khu ngoại
* danh từ
- (thông tục) học sinh trường y

miracle

@miracle /'mirəkl/
* danh từ
- phép mầu, phép thần diệu
- điều thần diệu, điều huyền diệu
- điều kỳ lạ, kỳ công
=a miracle of ingenuity+ một sự khéo léo kỳ lạ
=a miracle of architecture+ một kỳ công của nền kiến trúc
- (sử học) kịch thần bí ((cũng) miracle play)
!to a miracle
- kỳ diệu

nagging

@nagging /'nægiɳ/
* danh từ
- mè nheo
- sự rầy la
* tính từ
- hay mè nheo, hay rầy la

@nag /næg/
* danh từ
- con ngựa nhỏ
* động từ
- mè nheo, rầy la
=to be always nag give at somebody+ lúc nào cũng mè nheo ai
=to somebody into doing something+ rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì

nurse

@nurse /nə:s/
* danh từ
- (động vật học) cá nhám
* danh từ
- vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
- sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú
=a child at nurse+ trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
- nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng))
=the nurse of liberty+ xứ sở của tự do
- y tá, nữ y tá
- (nông nghiệp) cây che bóng
- (động vật học) ong thợ; kiến thợ
* ngoại động từ
- cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ)
- bồng, ãm; nựng
- săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh)
=he stays at home mursing his cold+ nó ở nhà để chữa cho hết cảm
- chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...))
- nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
- ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)

oversized

@oversized /'ouvəvəsaiz/
* danh từ
- vật ngoại khổ
- vật trên cỡ (to hơn cỡ cầm thiết một số)
* tính từ+ (oversized) /'ouvəvəsaizd/
- quá khổ, ngoại khổ
- trên cỡ (trên cỡ cần thiết một số) (quần áo, giày, mũ...)

pains

@pains
* danh từ
- (số nhiều của) pain
- be at pains to do something
- rất chú ý, đặc biệt cố gắng
= be a fool for one's pains+như fool
= for one's pains+trả công, để đền đáp
= spare no pains doing/to do something+như spare
= take (great) pains (with/over/to do something)+dồn tâm trí vào

@pain /pein/
* danh từ
- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
=to have a pain in the head+ đau đầu
- (số nhiều) sự đau đẻ
- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
=to take pains+ bỏ công sức
- hình phạt
=pains and penalties+ các hình phạt
=on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)
!to be at the pains of doing something
- chịu thương chịu khó làm cái gì
!to give someone a pain in the neck
- quấy rầy ai, chọc tức ai
* ngoại động từ
- làm đau đớn, làm đau khổ
=does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không?
* nội động từ
- đau nhức, đau đớn
=my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây

pediatric

@pediatric
- Cách viết khác : paediatric

plot

@plot /plɔt/
* danh từ
- mảnh đất nhỏ, miếng đất
=a plot of vegetable+ miếng đất trồng rau
- tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
- âm mưu, mưu đồ
=to hatch a plot+ ngấm ngầm bày mưu lập kế
* ngoại động từ
- vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
- đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
- âm mưu, mưu tính, bày mưu
=to plot a crime+ âm mưu tội ác
* nội động từ
- âm mưu, bày mưu
=to plot against someone+ âm mưu ám hại ai (chống lại ai)
!to plot out
- chia thành mảnh nh

@plot
- biểu đồ, đồ thị; (lý thuyết trò chơi) kế hoạch chơi

pregnancy

@pregnancy /'pregnənsi/
* danh từ
- sự có thai, sự có mang thai, sự có chửa
- sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...)
- tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)
- tính hàm xúc, tính giàu ý (của từ...)

progresses

@progress /progress/
* danh từ
- sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
=to make much progress in one's studies+ tiến bộ nhiều trong học tập
=the progress of science+ sự tiến triển của khoa học
- sự tiến hành
=in progress+ đang xúc tiến, đang tiến hành
=work is now in progress+ công việc đáng được tiến hành
- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý
=royal progress+ cuộc tuần du
* nội động từ
- tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
=to progress with one's studies+ học hành tiến bộ
=industry is progressing+ công nghiệp đang phát triển
- tiến hành
=work is progressing+ công việc đang tiến hành

pulse

@pulse /pʌls/
* danh từ
- hột đỗ đậu
- (y học) mạch
=to feel the pulse+ bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
=to stir one's pulses+ gây cảm xúc rộn ràng
=the pulse of the nation+ sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
- (âm nhạc) nhịp điệu
- (vật lý) xung
=discharge pulse+ xung phóng điện
* nội động từ
- đập (mạch...)

@pulse
- xung; xung lượng

purr

@purr /pə:/
* danh từ
- tiếng rừ... ừ... ừ... (của mèo khi thích thú...)
* nội động từ
- kêu rừ... ừ... ừ...

ragged

@ragged /'rægid/
* tính từ
- rách tã, rách tả tơi, rách rưới
=ragged clothes+ quần áo rách tã
=a ragged fellow+ người ăn mặc rách rưới
- bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc...); gồ ghề, lởm chởm (đường...)
=ragged rocks+ những tảng đá lởm chởm
=ragged ground+ đất gồ ghề lổn nhổn
- tả tơi; rời rạc, không đều
=ragged clouds+ những đám mây tả tơi
=ragged performance+ cuộc biểu diễn rời rạc
=ragged chorus+ bản hợp xướng không đều
=ragged time in rowing+ nhịp mái chèo không đều
=ragged fire+ tiếng súng rời rạc

@rag /ræg/
* danh từ
- giẻ, giẻ rách
- (số nhiều) quần áo rách tả tơi
=to be in rags+ ăn mặc rách tả tơi
- (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
- mảnh vải, mảnh buồm
=not having a rag to one's back+ không có lấy mảnh vải che thân
=a rag of a sail+ mảnh buồm
- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
=flying rags of cloud+ những cụm mây bay tả tơi
=meat cooked to rags+ thịt nấu nhừ tơi
=there is not a rag of evidence+ không có một tí bằng chứng nào
=not a rag of truth+ không một mảy may sự thật nào
-(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
!to chew the rag
!x Ảchew
!to cram on every rag
- (hàng hải) giương hết buồm
!to get one's rag out
- (xem) get
!glad rags
- (xem) glad
!to tear to rag
- xé rách rả tơi
* danh từ
- đá lợp nhà
- (khoáng chất) cát kết thô
- sự la lối om sòm; sự phá rối
- trò đùa nghịch (của học sinh);
=to say something only for a rag+ nói cái gì cốt chỉ để đùa
* ngoại động từ
- rầy la, mắng mỏ (ai)
- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
- la ó (một diễn viên
* nội động từ
- quấy phá, phá rối; la hét om sòm

rate

@rate /reit/
* danh từ
- tỷ lệ
- tốc độ
=at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ
=rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn
=rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên
=rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học
=rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ
- giá, suất, mức (lương...)
=rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái
=special rates+ giá đặc biệt
=to live at a high rate+ sống mức cao
=rate of living+ mức sống
- thuế địa phương
- hạng, loại
=first rate+ loại một, hạng nhất
- sự đánh giá, sự ước lượng
=to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
!at an easy rate
- rẻ, với giá phải chăng
- dễ dàng, không khó khăn gì
=to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng
!at any rate
- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
!at this (that) rate
- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
* ngoại động từ
- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
=to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao
=the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
- coi, xem như
=he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
- đánh thuế; định giá để đánh thuế
=what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
- xếp loại (tàu xe...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
* nội động từ
- được coi như, được xem như, được xếp loại
!to rate up
- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
* động từ
- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
* ngoại động từ & nội động từ
- (như) ret

@rate
- suất, tốc độ (tương đối), tỷ số; hệ số; phần; bảng giá
- r. of chane xuất thay đổi tốc độ biến thiên
- r. of decay xuất thoái, tốc độ tắt dần
- r. of exchage suất hối đoái
- r. of growth (thống kê) tốc độ phát triển, tốc độ tăng trưởng
- r. of increase tốc độ tăng
- r. of interest suất lợi nhuận
- r. of profit suất lợi tức
- r. of strain (cơ học) suất xoắn
- death r. (thống kê) hẹ số chết, hệ số tử vong
- discount r. hệ số chiết khấu; hệ số hạ giá
- entropy r. hệ entrôpi
- information display r. (máy tính) tốc độ hiện tin
- investment r. (toán kinh tế) tỷ suất đầu tư
- memory r. (máy tính) tốc độ nhớ
- refusal r. (thống kê) tỷ suất không trả lời
- specific birth r. (thống kê) tỷ số sinh đẻ riêng 

recognizes

@recognize /'rekəgnaiz/ (recognise) /'rekəgnaiz/
* ngoại động từ
- công nhận, thừa nhận, chấp nhận
=to recognize a government+ công nhận một chính phủ
- nhìn nhận
=to recognize a far remote relation+ nhìn nhận một người bà con xa
- nhận ra
=to recognize an old acquaintance+ nhận ra một người quen cũ
=to recognize someone by his walk+ trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu

@recognize
- đoán nhận phana biệt

relaxes

@relax /ri'læks/
* ngoại động từ
- nới lỏng, lơi ra
=to relax one's hold+ buông lỏng ra, nới lỏng ra
=relax discipline+ nới lỏng kỷ luật
- làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng
=to relax tension+ làm tình hình bớt căng thẳng
- làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí)
=to relax one's mind+ giải trí
=to relax one's muscles+ làm giảm bắp cơ
- giảm nhẹ (hình phạt)
- làm yếu đi, làm suy nhược
- (y học) làm nhuận (tràng)
=to relax the bowels+ làm nhuận tràng
* nội động từ
- lỏng ra, chùng ra, giân ra (gân cốt bắp cơ)
- giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi
=anger relaxes+ cơn giận nguôi đi
=his features relaxed+ nét mặt anh dịu đi
=world tension relaxes+ tình hình thế giới bớt căng thẳng
- giải trí, nghỉ ngơi
=to relax for an hour+ giải trí trong một tiếng đồng h

@relax
- hàm yếu, hàm bé

rest

@rest /rest/
* danh từ
- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
=a day of rest+ ngày nghỉ
=to go (retire) to rest+ đi ngủ
=to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ
- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
=to be at rest+ yên tâm, thư thái
=to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng
- sự yên nghỉ (người chết)
=to be at rest+ yên nghỉ (người chết)
=to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
- sự ngừng lại
=to bring to rest+ cho ngừng lại
- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
!to set a question at rest
- giải quyết một vấn đề
* nội động từ
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
=to rest from one's labours+ nghỉ làm việc
=never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
=to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
=the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
- (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn
=a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
- ỷ vào, dựa vào, tin vào
=to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai
- (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
=the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
=his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông
* ngoại động từ
- cho nghỉ ngơi
=to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ
=the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt
=to rest oneself+ nghỉ ngơi
- đặt lên, dựa vào, chống
=to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn
=to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường
- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
=he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
* danh từ
- (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
=and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
=for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng
- (tài chính) quỹ dự trữ
- (thương nghiệp) sổ quyết toán
* nội động từ
- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
=you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
- (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
=the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

@rest
- tĩnh, nghỉ; (toán kinh tế) phần còn lại
- absolute r. sự nghỉ tuyệt đối

rushes

@rush /rʌʃ/
* danh từ
- (thông tục) cây bấc
- vật vô giá trị
=not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
=don't care a rush+ cóc cần gì cả
* danh từ
- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
=to make a rush at someone+ xông vào ai
=to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi
- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
=rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang
- sự vội vàng, sự gấp
=to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì
- sự dồn lên đột ngột
=a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu
- luồng (hơi)
=a rush of air+ một luồng không khí
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
=to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành
- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
- (định ngữ) vội gấp, cấp bách
=rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp
* nội động từ
- xông lên, lao vào
=to rush forward+ xông lên
- đổ xô tới
- vội vã đi gấp
=to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận
- chảy mạnh, chảy dồn
=blood rushes to face+ máu dồn lên mặt
- xuất hiện đột ngột
* ngoại động từ
- xô, đẩy
=to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng
- (quân sự) đánh chiếm ào ạt
=the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
=the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
=to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
- tăng lên đột ngột
=to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

scrapped

@scrapped
* tính từ
- bị cạo đi, bị gọt đi, bị loại bỏ

@scrap /skræp/
* danh từ
- mảnh nhỏ, mảnh rời
- (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa
- đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)
- kim loại vụn; phế liệu
- tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu)
* ngoại động từ
- đập vụn ra
- thải ra, loại ra, bỏ đi
* danh từ
- (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
=to hose a bit of a scrap with somebody+ ẩu đả với ai
* nội động từ
- (từ lóng) ẩu đả, đánh nhau

scrub

@scrub /skrʌb/
* danh từ
- bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm
- bàn chải mòn, có ria ngắn
- người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị
- (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham
* động từ
- lau, chùi, cọ
- lọc hơi đốt
- (từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ

serious

@serious /'siəriəs/
* tính từ
- đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
=a serious young person+ một thanh niên đứng đắn
=to have a serious look+ có vẻ nghiêm trang, trông nghiêm nghị
- hệ trọng, quan trọng, không thể coi thường được; nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
=this is a serious matter+ đây là một vấn đề quan trọng
=serious illness+ bệnh nặng, bệnh trầm trọng
=serious defeat+ sự thất bại nặng
=serious casualties+ tổn thương nặng
- đáng sợ, đáng gờm
=a serious rival+ một đối thủ đáng gờm
- thành thật, thật sự, không đùa
=are you serious?+ anh có nói thật không?
=a serious attempt+ một cố gắng thật sự
- (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo lý

sibling

@sibling /'sibliɳ/
* danh từ
- anh (chị, em) ruột

siren

@siren /'saiərin/ (syren) /'saiərin/
* danh từ
- (số nhiều) tiên chim (thần thoại Hy lạp)
- người hát có giọng quyến rũ
- còi tầm, còi báo động

specialist

@specialist /'speʃəlist/
* danh từ
- chuyên gia, chuyên viên, nhà chuyên khoa
=eye specialist+ bác sĩ chuyên khoa mắt

staff

@staff /stɑ:f/
* danh từ, số nhiều staves, staffs
- gậy, ba toong
- gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực)
- cán, cột
- chỗ dựa, chỗ nương tựa
=to be the staff of someone+ là chỗ nương tựa của ai
- (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng
- (y học) dụng cụ mổ bóng đái
- hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa)
- (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu
=regimental staff+ bộ tham mưu trung đoàn
=staff officer+ sĩ quan tham mưu
- (số nhiều staffs) ban, bộ
=editorial staff of a newspaper+ ban biên tập một tờ báo
- (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận
=teaching staff+ bộ phận giảng dạy
- (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave)
!staff of life
- bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người)
* ngoại động từ
- bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
=to staff an office with capable cadres+ bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan

steady

@steady /'stedi/
* tính từ
- vững, vững chắc, vững vàng
=steady as a rock+ vững như bàn thạch
- điều đặn, đều đều
=to go at a steady pace+ đi đều bước
=to require a steady light+ cần ánh sáng đều
=a steady rise in prices+ giá cả cứ lên đều đều
=a steady gaze+ cái nhìn chằm chằm không rời
- kiên định, không thay đổi
=to be steady in one's principles+ kiên định trong nguyên tắc
- vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh
=steady nerves+ tinh thần vững vàng, cân não vững vàng
- đứng đắn, chính chắn
!steady!
- hãy bình tĩnh!, không nên vội vã!
!steady on!
- thôi! dừng lại!
!keep her steady!
- (hàng hải) hãy giữ hướng đầu tàu!, không đổi hướng đầu tàu!
* ngoại động từ
- làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng
=to steady a table+ chêm bàn cho vững
- làm cho kiên định
=hatred will steady him+ lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
* nội động từ
- trở nên vững vàng, trở nên vững chắc
- trở nên kiên định
* danh từ
- (kỹ thuật) bệ bỡ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người yêu chính thức

@steady
- ổn định

strained

@strained /streind/
* tính từ
- căng thẳng
=strained relations+ quan hệ căng thẳng
- gượng, gượng ép, không tự nhiên
=strained smile+ nụ cười gượng
=strained interpretation+ sự giải thích gượng ép; sự hiểu gượng ép
- (kỹ thuật) bị cong, bị méo

@strain /strein/
* danh từ
- sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
=the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá
=to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai
=to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng
- (kỹ thuật) sức căng
- giọng, điệu nói
=to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ
- (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc
- (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng
- khuynh hướng, chiều hướng
=there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược
- dòng dõi (người); giống (súc vật)
=to come of a good strain+ là con dòng cháu giống
* ngoại động từ
- căng (dây...); làm căng thẳng
=to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt)
- bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức
=take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá
=to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai
- vi phạm (quyền hành), lạm quyền
=to strain one's powers+ lạm quyền của mình
- ôm (người nào)
=to strain someone to one's bosom+ ôm người nào
- lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước
=to strain [off] rice+ để gạo ráo nước
- (kỹ thuật) làm cong, làm méo
* nội động từ
- ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch
=plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng
=rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
- (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng
=dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích
- lọc qua (nước)
!to strain at a gnat
- quá câu nệ, quá thận trọng
!to strain every nerve
- gắng sức, ra sức

@strain
- (cơ học) biến dạng
- finite s. biến dạng hữu hạn
- homogeneous s. biến dạng thuần nhất
- longitudinal s. biến dạng một chiều
- plane s. biến dạng phẳng
- principal s. các biến dạng chính
- radical s. biến dạn theo tia
- shearing s. biến dạng cắt
- simple s.s biến dạng đơn giản
- thermal s. biến dạng nhiệt

suit

@suit /sju:t/
* danh từ
- bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
=dress suit+ bộ quần áo dạ hội
- lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
=to make suit+ xin xỏ
=to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu
- sự cầu hôn
- sự kiện tụng, sự tố tụng
- (đánh bài) Hoa
- bộ quần áo giáp
- (hàng hải) bộ buồm
* ngoại động từ
- làm cho phù hợp
- (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
=he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
- thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
=it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
- hợp với, thích hợp với
=this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta
=the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá
* nội động từ
- tiện, hợp với
=that date will suit+ ngày ấy tiện
=red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
!suit yourself
- tuỳ anh muốn làm gì thì làm

tows

@tow /tou/
* danh từ
- xơ (lanh, gai)
- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)
=to take in tow+ dắt, lai, kéo
- (như) tow-rope
!to have someone in tow
- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
* ngoại động từ
- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)
=to tow a small boat astern+ dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau
=to tow a vessel into the harbour+ lai một chiếc tàu vào cảng