The Rose and the Butterfly

A Butterfly once fell in love with a beautiful Rose.

The Rose was not indifferent, for the Butterfly's   wings   were   powdered   in   a charming pattern of gold and silver.

And so, when  he  fluttered  near  and  told  how  he loved  her,  she  blushed  rosily  and  said  yes.

After  much  pretty  love-making  and  many whispered vows of constancy, the Butterfly took a tender leave of his sweetheart.

But alas! It was a long time before he came back to her.

"Is  this  your  constancy?"  she  exclaimed tearfully

"It  is  ages  since  you  went  away, and all the time, you have been carrying on with all sorts of flowers.

I saw you kiss Miss Geranium,  and  you  fluttered  around  Miss Mignonette  until  Honey  Bee  chased  you away. I wish he had stung you!""Constancy!"  laughed  the  Butterfly

"I  had no sooner left you than I saw Zephyr kissing you.

You carried on scandalously with Mr. Bumble  Bee  and  you  made  eyes  at  every single Bug you could see.

You can't expect any constancy from me!"

blushed

@blush /blʌʃ/
* danh từ
- sự đỏ mặt (vì thẹn)
- ánh hồng, nét ửng đỏ
=the blush of morn+ ánh hồng của buổi ban mai
- cái nhìn, cái liếc mắt
=at the first blush+ lúc mới nhìn thấy lần đầu
!to bring blushes to someone's cheeks
!to put somebody to the blush
- làm cho ai thẹn đỏ mặt
* nội động từ
- đỏ mặt (vì thẹn)
=for shame+ thẹn đỏ mặt
- thẹn
- ửng đỏ, ửng hồng

butterfly

@butterfly /'bʌtəflai/
* danh từ
- con bướm
- (nghĩa bóng) người nhẹ dạ; người thích phù hoa
- (thể dục,thể thao) kiểu bơi bướm
!to break a butterfly on wheel
- (tục ngữ) giết gà dùng dao mổ trâu

charming

@charming /'tʃɑ:miɳ/
* tính từ
- đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn
=a charming smile+ nụ cười duyên dáng

@charm /tʃɑ:m/
* danh từ
- sức mê hoặc
- bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
- nhan sắc, sắc đẹp, duyên
- sức hấp dẫn, sức quyến rũ
!under a charm
- bị mê hoặc; bị bỏ bùa
* ngoại động từ
- làm mê hoặc, dụ
=to charm a secret out of somebody+ dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
- bỏ bùa, phù phép
- quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
=to be charmed with+ bị quyến rũ vì, say mê vì
=I shall be charmed to+ nủm luần bâu charm vui sướng được
!to bear a charmed life
- sống dường như có phép màu phù hộ

constancy

@constancy /'kɔnstənsi/
* danh từ
- sự bền lòng, tính kiên trì
- tính kiên định, tính trung kiên; sự trung thành, sự chung thuỷ
- sự bất biến, sự không thay đổi

@constancy
- tính không đổi
- c. of curvature (hình học) tính không đổi của độ cong

exclaimed

@exclaim /iks'kleim/
* động từ
- kêu lên, la lên
!to exclaim against
- tố cáo ầm ĩ

fluttered

@flutter /flutter/
* danh từ
- sự vẫy, sự vỗ (cánh)
=the flutter of wings+ sự vỗ cánh
- sự run rẫy vì bị kích động
=to be in a flutter+ bối rối
=to make a flutter+ gây sự xao xuyến
- sự rung
- (từ lóng) sự đầu cơ vặt
* nội động từ
- vỗ cánh, vẫy cánh
- rung rinh, đu đưa, dập dờn
- đập yếu và không đều (mạch)
- run rẩy vì kích động, bối rối, xao xuyến, xốn xang
=my heart flutters+ lòng tôi xao xuyến
* ngoại động từ
- vỗ (cánh...), vẫy (cánh, cờ...)
- kích động; làm bối rối, làm xao xuyến, làm xốn xang

@flutter
- (vật lí) phách động

indifferent

@indifferent /in'difrənt/
* tính từ
- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
=to be indifferent to something+ thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì
- trung lập, không thiên vị
=to be indifferent in a dispute+ đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
- không quan trọng, cũng vậy thôi
=it's indifferent to me that...+ đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi
- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
=his English is indifferent+ tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng
- (hoá học) trung hoà, trung tính
- (vật lý) phiếm định (cân bằng)
- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
* danh từ
- người lânh đạm, người thờ ơ
- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)

@indifferent
- không phân biệt

pattern

@pattern /'pætən/
* danh từ
- kiểu mẫu, gương mẫu
=a pattern of virtues+ một kiểu mẫu về đức hạnh
- mẫu hàng
=pattern card+ bia dán mẫu hàng
- mẫu, mô hình, kiểu
=a bicycle of an old pattern+ cái xe đạp kiểu cũ
- mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...)
- (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh
- (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá
* ngoại động từ
- (+ after, uopn) lấy làm kiểu mẫu
- trang trí bằng mẫu vẽ

@pattern
- mẫu; dạng
- p. of caculation sơ đồ tính toán
- p. of recognition nhận dạng
- flow p. dạng dòng
- geometric p. mô hình hình học
- noise p. (điều khiển học) dạng ồn
- wave p. dạng sóng

powdered

@powdered
* tính từ
- sấy khô và làm thành bột

@powder /'paudə/
* danh từ
- bột; bụi
- (y học) thuốc bột
- phấn (đánh mặt)
- thuốc súng
!food for powder
- bia thịt, bia đỡ đạn
!not worth powder and shot
- không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho
!put more powder into it!
- hãy hăng hái lên một chút nữa nào!
!smell of powder
- kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn
* ngoại động từ
- rắc bột lên, rắc lên
=to powder with salt+ rắc muối
- thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi...)
- trang trí (bề mặt cái gì...) bằng những điểm nhỏ
- ((thường) động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột
=powdered sugar+ đường bột
=powdered milk+ sữa bột

rosily

@rosily
* tính từ
- màu hồng
- lạc quan

scandalously

@scandalously
* phó từ
- chướng; khiếm nhã, đáng hổ thẹn, đáng kinh tởm
- gây xì căng đan; gây xôn xao dư luận, chứa đựng điều tai tiếng (về báo cáo, tin đồn)
- hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
- <pháp> phỉ báng, thoá mạ

stung

@stung /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

@sting /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

sweetheart

@sweetheart /'swi:thɑ:t/
* danh từ
- người yêu, người tình
* động từ
- tán, tìm hiểu (người yêu)
=to go sweethearting+ đi tán (gái); di tìm hiểu (người yêu)

tearfully

@tearfully
* phó từ
- đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ
- buồn phát khóc

tender

@tender /'tendə/
* tính từ
- mềm
=tender meat+ thịt mềm
- non
=tender grass+ cỏ non
=to be of tender age+ còn non trẻ
- dịu, phơn phớt
=tender green+ màu lục dịu
- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt
- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động
=a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm
- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm
=a tender mother+ bà mẹ dịu dàng
- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ
=a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị
=a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng
- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
=very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự
* danh từ
- người trôn nom, người chăn, người giữ
- toa than, toa nước (xe lửa)
- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu
- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu
- sự bỏ thầu
* ngoại động từ
- đề nghị, mời, yêu cầu, xin
=to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ
=to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức
- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ
=to tender an oath to someone+ bắt người nào thề
- bỏ thầu
=to tender money+ bỏ thầu tiền mặt
* nội động từ
- bỏ thầu
=to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu

vows

@vow /vau/
* danh từ
- lời thề, lời nguyền
=to make (take) a vow+ thề, thề nguyền
=to be under a vow to do something+ đã thề (nguyền) làm việc gì
=to perform a vow+ thực hiện lời thề (lời nguyền)
=to break a vow+ không thực hiện lời thề, lỗi thề
=monastic vow+ lời thề của nhà tu hành
* động từ
- thề, nguyện
=to vow vengeance against someone+ thề trả thù ai
=to vow a monument to someone's memory+ nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai

whispered

@whisper /'wisp /
* danh từ
- tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...)
=to talk in whispers (in a whisper)+ nói chuyện thì thầm
- tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời xì xào bàn tán nhỏ to
- lời nhận xét rỉ tai
- lời gợi ý bí mật
* động từ
- nói thầm; xì xào (lá); xào xạc (gió)
- xì xào bàn tán
- bí mật phao lên