almost |
@almost /'ɔ:lmoust/ * phó từ - hầu (như), gần (như), suýt nữa, tí nữa
@almost - hầu như, gần như |
celebrate |
@celebrate /'selibretid/ * ngoại động từ - kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm - tán dương, ca tụng |
claws |
@claw /klɔ:/ * danh từ - vuốt (mèo, chim) - chân có vuốt - càng (cua...) - vật hình móc - (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp - (thông tục) tay =hold out your claw+ đưa tay ra đây !to draw in one's claw - bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn !to pare (cut) someone's claw - bẻ móng vuốt của ai (bóng) * ngoại động từ - quắp (bằng vuốt) - quào, cào; xé (bằng vuốt) - gãi * nội động từ - (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng =the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn - (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) !claw me and I'll claw you - hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh |
clinging |
@clinging * tính từ - (quần áo) bó sát thân người - <bóng> bám dai dẳng @cling /kliɳ/ * nội động từ clung - bám vào, dính sát vào, níu lấy =wet clothes cling to the body+ quần áo ướt dính sát vào người =clinging dress+ quần áo bó sát vào người - (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi =to cling to one's friend+ trung thành với bạn =to cling to one's habit+ giữ mãi một thói quen =to cling to an idea+ giữ một ý kiến !to cling on to - bám chặt lấy, giữ chặt lấy |
completely |
@completely /kəm'pli:tli/ * phó từ - hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
@completely - một cách đầy đủ [đầy đủ, hoàn toàn] |
covered |
@covered * tính từ - có mái che - kín đáo - được yểm hộ (nhờ pháo binh) - có đội mũ = to remain covered+cứ đội nguyên mũ
@covered - bị phủ - finitely c. (tô pô) phủ hữu hạn - simple c. (tô pô) phủ đơn @cover /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy
@cover - (Tech) cái chụp, cái nắp; phong bì; bọc dây
@cover - phủ |
dared |
@dare /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy |
dens |
@dens * danh từ số nhiều - răng = dens serotinus+răng khôn @den /den/ * danh từ - hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp) - căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu - (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc |
distance |
@distance /'distəns/ * danh từ - khoảng cách, tầm xa =beyond striking distance+ quá tầm với tay đánh được =beyond listening distance+ quá tầm nghe thấy được =within striking distance+ trong tầm tay đánh được =within listening distance+ trong tầm nghe thấy được - khoảng (thời gian) =at this distance of time+ vào khoảng thời gian đó =the distance between two events+ khoảng thời gian giữa hai sự việc - quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat) =to go part of the distance on foot+ đi bộ một phần quãng đường =to hit the distance+ (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường - nơi xa, đằng xa, phía xa =in the distance+ ở đằng xa =from the distance+ từ đằng xa - thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách =to keep one's distance+ giữ thái độ cách biệt =to keep someone at a distance+ không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai - (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) - (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) * ngoại động từ - để ở xa, đặt ở xa - làm xa ra; làm dường như ở xa - bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)
@distance - khoảng cách - d. of between lines (planes, points) khoảng cách giữa hai đường thẳng, - (hai mặt phẳng, hai điểm) - a point to a line of a plane khoảng cách từ một điểm đến một đường - thẳng hay một mặt phẳng - d. from a surface to a tangent planes khoảng cách từ một mặt đến mặt - phẳng tiếp xúc - angular d. khoảng cách góc - apparent d. khoảng cách [bề ngoài, biểu kiến] - focal d. (from the center) nửa khoảng tiêu - geodesic d. khoảng cách góc của mặt trăng - lunar d. khoảng cách góc của mặt trăng - polar d. khoảng cách cực - zenith d. khoảng cách thiên đỉnh, khoảng cách zênit |
downward |
@downward /'daunwəd/ * tính từ - xuống, đi xuống, trở xuống =downward tendency+ chiều hướng đi xuống, trở xuống =downward tendency+ chiều hướng đi xuống (giảm sút) - xuôi (dòng) - xuôi dòng thời gian, trở về sau |
flour |
@flour /flour/ * danh từ - bột, bột mì * ngoại động từ - rắc bột (mì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xay thành bột |
heap |
@heap /hi:p/ * danh từ - đống =a heap of sand+ một đống cát - (thông tục) rất nhiều =there is heaps more to say on this question+ còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này =heaps of times+ rất nhiều lần =heaps of people+ rất nhiều người - (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm =he is heaps better+ nó khá (đỡ) nhiều rồi !to be struck all of a heap - điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía * ngoại động từ - ((thường) + up) xếp thành đống, chất đống =to heap up stones+ xếp đá lại thành đống, chất đống =to heap up riches+ tích luỹ của cải - để đầy, chất đầy; cho nhiều =to heap a card with goods+ chất đầy hàng lên xe bò =to heap insults upon someone+ chửi ai như tát nước vào mặt =to heap someone with favours+ ban cho ai nhiều đặc ân |
joyfully |
@joyfully * phó từ - hân hoan, vui vẻ, vui mừng |
misdeed |
@misdeed /'mis'di:d/ * danh từ - hành động xấu; việc làm có hại - tội ác |
paw |
@paw /pɔ:/ * danh từ - chân (có vuốt của mèo, hổ...) - (thông tục) bàn tay; nét chữ * ngoại động từ - cào, tát (bằng chân có móng sắc) - gõ chân xuống (đất) (ngựa) - (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc * nội động từ - gõ chân xuống đất (ngựa) |
peeped |
@peep /pi:p/ * danh từ - tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...) * nội động từ - kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...) * danh từ - cái nhìn hé (qua khe cửa...) - cái nhìn trộm - sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra =at the peep of day+ lúc bình minh hé rạng * nội động từ - (+ at, into...) hé nhìn (qua khe cửa...) - (+ at) nhìn trộm, hé nhìn - ((thường) + out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa) - (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...) |
plump |
@plump /plʌmp/ * tính từ - tròn trĩnh, phúng phính, mẫm =plump cheeks+ má phính * ngoại động từ - làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm * nội động từ - ((thường) + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn - cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống =to fall with a plump into the water+ ngã ùm xuống nước * nội động từ - rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống =to plump down on the bench+ ngồi phịch xuống ghế - (+ for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn) * ngoại động từ - ((thường) + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống =to plump one's bag upon the table+ vứt phịch cái túi xuống bàn =to plump someone down into the pound+ đẩy ai ngã ùm xuống ao * tính từ - thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở =to answer with a plump "No"+ trả lời thẳng là "không" * phó từ - phịch xuống, ùm xuống =to fall plump into the river+ ngã ùm xuống sông - thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở =I told him plump+ tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết |
position |
@position /pə'ziʃn/ * danh từ - vị trí, chỗ (của một vật gì) =in position+ đúng chỗ, đúng vị trí =out of position+ không đúng chỗ, không đúng vị trí - (quân sự) vị trí =to attack an enemy's+ tấn công một vị trí địch - thế =a position of strength+ thế mạnh =to be in an awkward position+ ở vào thế khó xử =to be in a false position+ ở vào thế trái cựa =to be in a position to do something+ ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì - tư thế =eastward position+ tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ) - địa vị; chức vụ =social position+ địa vị xã hội =a man of high position+ người có địa vị cao =to take a position as typist+ nhận một chức đánh máy - lập trường, quan điểm, thái độ - luận điểm; sự đề ra luận điểm * ngoại động từ - đặt vào vị trí - xác định vị trí (cái gì...) - (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
@position - vị trí; tình hình; lập trường - check p. (máy tính) vị trí kiểm tra - limiting p. vị trí giới hạn - perspective p. (hình học) vị trí phối cảnh - vertical p. vị trí thẳng đứng |
pounce |
@pounce /pauns/ * danh từ - móng (chim ăn thịt) - sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi) =to make a pounce+ bổ nhào xuống vồ, chụp * ngoại động từ - bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi) * nội động từ (+ upon) - thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào - (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy =to pounce upon someone's blunder+ vớ ngay lấy sai lầm của ai, chộp ngay lấy sai lầm của ai * danh từ - mực bồ hóng trộn dầu - phấn than * ngoại động từ - phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...) - rập (hình vẽ) bằng phấn than |
punishment |
@punishment /'pʌniʃmənt/ * danh từ - sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi |
recovered |
@recover /'ri:'kʌvə/ * ngoại động từ - lấy lại, giành lại, tìm lại được =to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất =to recover one's breath+ lấy lại hơi =to recover consciousness+ tỉnh lại =to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục =to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai =to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã) - được, bù lại, đòi, thu lại =to recover damages+ được bồi thường =to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ =to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất =to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát - cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) =he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được =this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh =to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục =to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại - sửa lại (một điều sai lầm) =to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng * nội động từ - khỏi bệnh, bình phục, lại sức =to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài - tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ) =to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi =to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên - lên lại (giá cả) =prices have recovered+ giá cả đã lên lại - (pháp lý) được bồi thường - (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...) * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
@recover - phục hồi |
ropes |
@rope /roup/ * danh từ - dây thừng, dây chão =the rope+ dây treo cổ - (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài - xâu, chuỗi =a rope of onions+ một xâu hành =a rope of pearls+ chuỗi hạt trai - dây lây nhây (của chất nước quánh lại) !to be on the rope - được buộc lại với nhau (những người leo núi) !on the high ropes - lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh - phát khùng, nổi cơn thịnh nộ - phấn khởi !to fight back to the ropes - chiến đấu đến cùng !to flight with a rope round one's neck - dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu !to give somebody [plenty of] rope - để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm !give a foot rope enought and he'll hang himself - thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát !to know (learn) the ropes - nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) !to put somebody up to the ropes !to show somebody the ropes - chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) !a rope of sand - sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng !to throw a rope to somebody - giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) * ngoại động từ - trói (cột, buộc) bằng dây thừng - buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) - kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) * nội động từ - đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) - (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) !to rop in - rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) - lôi kéo (ai) vào (công việc gì) - dụ dỗ, nhử đến, dụ đến !to rope off - chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào) |
shelf |
@shelf /ʃelf/ * danh từ, số nhiều shelves /ʃelvz/ - giá sách; ngăn sách - cái xích đông - đá ngầm; bãi cạn - (địa lý,địa chất) thềm lục địa !on the shelf - đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái) |
sniffed |
@sniff /snif/ * danh từ - sự hít; tiếng hít vào =to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành =to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng - lượng hít vào * nội động từ - ngửi, hít vào =to sniff at a flower+ ngửi hoa =to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ =to sniff at someone's calves+ hít bắp chân ai (chó) - hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...) =to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích) * ngoại động từ - đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng) =to sniff danger in someone's manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai |
stirred |
@stir /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng |
strictly |
@strictly * phó từ - một cách nghiêm khắc; hoàn toàn
@strictly - ngặt |
surprise |
@surprise /sə'praiz/ * danh từ - sự ngạc nhiên =his surprise was visible+ vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra =to my great surprise+ làm tôi rất ngạc nhiên - sự bất ngờ, sự bất thình lình =the post was taken by surprise+ đồn bị chiếm bất ngờ - điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ =I have a surprise for you+ tôi đành cho anh một thú không ngờ - (định ngữ) bất ngờ =a surprise visit+ cuộc đến thăm bất ngờ - (định ngữ) ngạc nhiên =surprise packet+ gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên" * ngoại động từ - làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc =more surprised than frightened+ ngạc nhiên hơn là sợ - đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai) =to surprise someboby in the act+ bắt ai quả tang - bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ =to surprise someone into consent+ bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý |
tail |
@tail /teil/ * danh từ - đuôi (thú vật, chim, cá...) =to wag the tail+ vẫy đuôi - đuôi, đoạn cuối, đoạn chót =the tail of a kite+ đuôi diều =the tail of a comet+ đuôi sao chuổi =the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau =the tail of a procession+ đuôi đám rước =the tail of one's eye+ đuôi mắt =the tail of the class+ học trò bét lớp =the tail of a storm+ rớt bão - đoàn tuỳ tùng - bím tóc bỏ xoã sau lưng - đít, đằng sau (xe...) =to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò - (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền) =head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp - (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat !to look at someone out of the tail of one's eyes - liếc ai !to put (have) one's tail between one's legs - sợ cụp đuôi - lấy làm xấu hổ, hổ thẹn !to turn tail - chuồn mất, quay đít chạy mất !to twist someone's tail - quấy rầy ai, làm phiền ai * động từ - thêm đuôi, gắn đuôi vào - ngắt cuống (trái cây) - (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào - (+ on to) buộc vào, nối vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...) !to tail after - theo sát gót; theo đuôi !to tail away (off) - tụt hậu, tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi =the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi !to tail up - cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá) - nối đuôi nhau (đi vào) !to tail up and down stream !to tail to the tide - bập bềnh theo nước thuỷ triều
@tail - đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền) - t. of wave đuôi sóng |
timidly |
@timidly * phó từ - rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi |
tricks |
@trick /trik/ * danh từ - mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm =the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu =there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó - trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch =to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá =to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố - ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề - trò, trò khéo =conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật =to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò - thói, tật =the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng - nước bài =to take (win) a trick+ được ăn một nước bài - (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái !to be up to a trick or two - khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở !I don't know the trick of it - tôi không biết mẹo !to know a trick worth two of that - biết một ngón hay hơn !that will do the trick - (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy !tricks of fortune - những trò trở trêu của số mệnh !whole bag of tricks - (xem) bag * ngoại động từ - lừa, đánh lừa, lừa gạt =to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì =to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì !to trick out (up) - trang điểm, trang sức |
trooped |
@troop /tru:p/ * danh từ - đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán =a troop of children+ một lũ trẻ con - đội hướng đạo sinh - (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy) - (số nhiều) quân, bộ đội; lính =three thousand troops+ ba nghìn quân - (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...) * nội động từ - xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ =the children trooped round him+ trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta * ngoại động từ - (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh !to toop off (away) - lũ lượt kéo đi !to troop together - tập trung đông !to troop up - lũ lượt kéo đến |
watchful |
@watchful /'wɔtʃful/ * tính từ - thận trọng, cảnh giác, đề phòng =to be watchful against temptations+ đề phòng bị cám dỗ =to be watchful of one's behaviour+ thận trọng trong cách ăn ở của mình - thức, thao thức, không ngủ |
whatever |
@whatever /w t'ev / * tính từ - nào =there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa =take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất - dù thế nào, dù gì =whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa * danh từ - bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà =whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích - dù thế nào, dù gì =keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh |
whiskers |
@whiskers /'wisk z/ * danh từ số nhiều - tóc mai dài (người) - râu, ria (mèo, chuột) |
wisest |
@wise /waiz/ * tính từ - khôn, khôn ngoan - có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt =to grow wiser+ có nhiều kinh nghiệm hn =with a wise wink of the eye+ với cái nháy mắt hiểu biết =to get wise to+ hiểu, nhận thức được =he came away none the wiser (as wise as he went)+ no cũng chẳng biết gì hn trước - thông thạo =to look wise+ có vẻ thông thạo - uyên bác =a wise man+ một người uyên bán - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay =wise guy+ người tài xoay !to put wise - (xem) put !where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise - (xem) ignorance !wise after the event - khôn ra thì chậm mất rồi * nội động từ - (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn - tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối =in solemn wise+ một cách long trọng =in any wise+ dù bằng cách nào =in no wise+ không có cách nào |
wits |
@wit /wit/ * danh từ - trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn =not to have the wit(s) to+ không đủ trí thông minh để =at one's wit's end+ hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào =out of one's wits+ điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ =to collect one's wits+ bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại =to keep (have) one's wits about one+ tinh mắt, sáng suốt; kịp thời - (số nhiều) mưu kế =to live by one's wits+ dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa - sự hóm hỉnh, sự dí dỏm - người hóm hỉnh, người dí dỏm * động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) biết !to wit - nghĩa là, tức là |