The cat and the old rat

There was once a Cat who was so watchful, that  a  Mouse  hardly  dared  show  the  tip  of his  whiskers  for  fear  of  being  eaten  alive. That Cat seemed to be  everywhere at once with his claws all ready for a pounce.

At last the Mice kept so closely to their dens, that the  Cat  saw  he  would  have  to  use  his  wits well to catch one.

So one day he climbed up on a shelf and hung from it, head downward, as  if  he  were  dead,  holding  himself  up  by clinging to some ropes with one paw.

When the Mice peeped out and saw him in that position, they thought he had been hung up  there  in  punishment  for  some  misdeed. Very  timidly  at  first  they  stuck  out  their heads  and  sniffed  about  carefully. 

But  as nothing  stirred,  all  trooped  joyfully  out  to celebrate the death of the Cat.

Just then the Cat let go his hold, and before the  Mice  recovered  from  their  surprise,  he had made an end of three or four. Now  the  Mice  kept  more  strictly  at  home than ever.

But the Cat, who was still hungry for   Mice,   knew   more   tricks   than   one. Rolling   himself   in   flour   until   he   was covered  completely,  he  lay  down  in  the flour bin, with one eye open for the Mice. Sure enough, the Mice soon began to come out.

To the Cat it was almost as if he already had a plump young Mouse under his claws, when   an   old   Rat,   who   had   had much experience  with  Cats  and  traps,  and  had even lost a part of his tail to pay  for it, sat up at a safe distance from a hole in the wall where he lived.

"Take care!" he cried. "That may be a heap of  meal,  but  it  looks to me  very  much  like the Cat.

Whatever it is, it is wisest to keep at a safe distance."

almost

@almost /'ɔ:lmoust/
* phó từ
- hầu (như), gần (như), suýt nữa, tí nữa

@almost
- hầu như, gần như

celebrate

@celebrate /'selibretid/
* ngoại động từ
- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
- tán dương, ca tụng

claws

@claw /klɔ:/
* danh từ
- vuốt (mèo, chim)
- chân có vuốt
- càng (cua...)
- vật hình móc
- (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp
- (thông tục) tay
=hold out your claw+ đưa tay ra đây
!to draw in one's claw
- bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn
!to pare (cut) someone's claw
- bẻ móng vuốt của ai (bóng)
* ngoại động từ
- quắp (bằng vuốt)
- quào, cào; xé (bằng vuốt)
- gãi
* nội động từ
- (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng
=the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn
- (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền)
!claw me and I'll claw you
- hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh

clinging

@clinging
* tính từ
- (quần áo) bó sát thân người
- <bóng> bám dai dẳng

@cling /kliɳ/
* nội động từ clung
- bám vào, dính sát vào, níu lấy
=wet clothes cling to the body+ quần áo ướt dính sát vào người
=clinging dress+ quần áo bó sát vào người
- (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi
=to cling to one's friend+ trung thành với bạn
=to cling to one's habit+ giữ mãi một thói quen
=to cling to an idea+ giữ một ý kiến
!to cling on to
- bám chặt lấy, giữ chặt lấy

completely

@completely /kəm'pli:tli/
* phó từ
- hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn

@completely
- một cách đầy đủ [đầy đủ, hoàn toàn]

covered

@covered
* tính từ
- có mái che
- kín đáo
- được yểm hộ (nhờ pháo binh)
- có đội mũ
= to remain covered+cứ đội nguyên mũ

@covered
- bị phủ
- finitely c. (tô pô) phủ hữu hạn
- simple c. (tô pô) phủ đơn

@cover /'kʌvə/
* danh từ
- vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
=under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
- vung, nắp
=the cover of a pan+ vung chão, vung xoong
- lùm cây, bụi rậm
- chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
- màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
=under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
- bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
- (thương nghiệp) tiền bảo chứng
!air cover
- lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
!to break cover
- ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
!to read a book from cover to cover
- đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
!to take cover
- (quân sự) ẩn núp
=under [the] cover of+ giả danh, đội lốt
- dưới sự yểm trợ của
=under cover of the night+ thừa lúc đêm tối
* ngoại động từ
- che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
=to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường
=to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt
=to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
=to cover oneself with glory+ được vẻ vang
- mặc quần áo, đội mũ
=cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
=to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
- (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
=to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui
=to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
- giấu, che giấu, che đậy
=to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối
=to cover one's tracks+ làm mất dấu vết
- bao gồm, bao hàm, gồm
=the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
=the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
- trải ra
=the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông
- đi được
=to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
- đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
=this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
=to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
- nhằm, chĩa vào (ai)
=to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai
- ấp (trứng)
- (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
- theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
=to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
- bảo hiểm
=a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm
!to cover in
- che phủ, phủ kín
- phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
!to cover up
- bọc kỹ, bọc kín
- giấu giếm, che đậy

@cover
- (Tech) cái chụp, cái nắp; phong bì; bọc dây

@cover
- phủ

dared

@dare /deə/
* danh từ
- sự dám làm
- sự thách thức
=to take a dare+ nhận lời thách
* ngoại động từ (dared, durst; dared)
- dám, dám đương đầu với
=he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến
=how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy?
=to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
- thách
=I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó
!I dare say
- tôi dám chắc
!I dare swear
- tôi dám chắc là như vậy

dens

@dens
* danh từ số nhiều
- răng
= dens serotinus+răng khôn

@den /den/
* danh từ
- hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)
- căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu
- (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc

distance

@distance /'distəns/
* danh từ
- khoảng cách, tầm xa
=beyond striking distance+ quá tầm với tay đánh được
=beyond listening distance+ quá tầm nghe thấy được
=within striking distance+ trong tầm tay đánh được
=within listening distance+ trong tầm nghe thấy được
- khoảng (thời gian)
=at this distance of time+ vào khoảng thời gian đó
=the distance between two events+ khoảng thời gian giữa hai sự việc
- quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)
=to go part of the distance on foot+ đi bộ một phần quãng đường
=to hit the distance+ (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường
- nơi xa, đằng xa, phía xa
=in the distance+ ở đằng xa
=from the distance+ từ đằng xa
- thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách
=to keep one's distance+ giữ thái độ cách biệt
=to keep someone at a distance+ không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
- (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
- (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)
* ngoại động từ
- để ở xa, đặt ở xa
- làm xa ra; làm dường như ở xa
- bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

@distance
- khoảng cách
- d. of between lines (planes, points) khoảng cách giữa hai đường thẳng,
- (hai mặt phẳng, hai điểm)
- a point to a line of a plane khoảng cách từ một điểm đến một đường
- thẳng hay một mặt phẳng
- d. from a surface to a tangent planes khoảng cách từ một mặt đến mặt
- phẳng tiếp xúc
- angular d. khoảng cách góc
- apparent d. khoảng cách [bề ngoài, biểu kiến]
- focal d. (from the center) nửa khoảng tiêu
- geodesic d. khoảng cách góc của mặt trăng
- lunar d. khoảng cách góc của mặt trăng
- polar d. khoảng cách cực
- zenith d. khoảng cách thiên đỉnh, khoảng cách zênit

downward

@downward /'daunwəd/
* tính từ
- xuống, đi xuống, trở xuống
=downward tendency+ chiều hướng đi xuống, trở xuống
=downward tendency+ chiều hướng đi xuống (giảm sút)
- xuôi (dòng)
- xuôi dòng thời gian, trở về sau

flour

@flour /flour/
* danh từ
- bột, bột mì
* ngoại động từ
- rắc bột (mì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xay thành bột

heap

@heap /hi:p/
* danh từ
- đống
=a heap of sand+ một đống cát
- (thông tục) rất nhiều
=there is heaps more to say on this question+ còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này
=heaps of times+ rất nhiều lần
=heaps of people+ rất nhiều người
- (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm
=he is heaps better+ nó khá (đỡ) nhiều rồi
!to be struck all of a heap
- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía
* ngoại động từ
- ((thường) + up) xếp thành đống, chất đống
=to heap up stones+ xếp đá lại thành đống, chất đống
=to heap up riches+ tích luỹ của cải
- để đầy, chất đầy; cho nhiều
=to heap a card with goods+ chất đầy hàng lên xe bò
=to heap insults upon someone+ chửi ai như tát nước vào mặt
=to heap someone with favours+ ban cho ai nhiều đặc ân

joyfully

@joyfully
* phó từ
- hân hoan, vui vẻ, vui mừng

misdeed

@misdeed /'mis'di:d/
* danh từ
- hành động xấu; việc làm có hại
- tội ác

paw

@paw /pɔ:/
* danh từ
- chân (có vuốt của mèo, hổ...)
- (thông tục) bàn tay; nét chữ
* ngoại động từ
- cào, tát (bằng chân có móng sắc)
- gõ chân xuống (đất) (ngựa)
- (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc
* nội động từ
- gõ chân xuống đất (ngựa)

peeped

@peep /pi:p/
* danh từ
- tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...)
* nội động từ
- kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...)
* danh từ
- cái nhìn hé (qua khe cửa...)
- cái nhìn trộm
- sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra
=at the peep of day+ lúc bình minh hé rạng
* nội động từ
- (+ at, into...) hé nhìn (qua khe cửa...)
- (+ at) nhìn trộm, hé nhìn
- ((thường) + out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa)
- (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...)

plump

@plump /plʌmp/
* tính từ
- tròn trĩnh, phúng phính, mẫm
=plump cheeks+ má phính
* ngoại động từ
- làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm
* nội động từ
- ((thường) + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn
- cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống
=to fall with a plump into the water+ ngã ùm xuống nước
* nội động từ
- rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống
=to plump down on the bench+ ngồi phịch xuống ghế
- (+ for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)
* ngoại động từ
- ((thường) + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống
=to plump one's bag upon the table+ vứt phịch cái túi xuống bàn
=to plump someone down into the pound+ đẩy ai ngã ùm xuống ao
* tính từ
- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
=to answer with a plump "No"+ trả lời thẳng là "không"
* phó từ
- phịch xuống, ùm xuống
=to fall plump into the river+ ngã ùm xuống sông
- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
=I told him plump+ tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết

position

@position /pə'ziʃn/
* danh từ
- vị trí, chỗ (của một vật gì)
=in position+ đúng chỗ, đúng vị trí
=out of position+ không đúng chỗ, không đúng vị trí
- (quân sự) vị trí
=to attack an enemy's+ tấn công một vị trí địch
- thế
=a position of strength+ thế mạnh
=to be in an awkward position+ ở vào thế khó xử
=to be in a false position+ ở vào thế trái cựa
=to be in a position to do something+ ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì
- tư thế
=eastward position+ tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)
- địa vị; chức vụ
=social position+ địa vị xã hội
=a man of high position+ người có địa vị cao
=to take a position as typist+ nhận một chức đánh máy
- lập trường, quan điểm, thái độ
- luận điểm; sự đề ra luận điểm
* ngoại động từ
- đặt vào vị trí
- xác định vị trí (cái gì...)
- (quân sự) đóng (quân ở vị trí)

@position
- vị trí; tình hình; lập trường
- check p. (máy tính) vị trí kiểm tra
- limiting p. vị trí giới hạn
- perspective p. (hình học) vị trí phối cảnh
- vertical p. vị trí thẳng đứng

pounce

@pounce /pauns/
* danh từ
- móng (chim ăn thịt)
- sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi)
=to make a pounce+ bổ nhào xuống vồ, chụp
* ngoại động từ
- bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi)
* nội động từ (+ upon)
- thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào
- (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy
=to pounce upon someone's blunder+ vớ ngay lấy sai lầm của ai, chộp ngay lấy sai lầm của ai
* danh từ
- mực bồ hóng trộn dầu
- phấn than
* ngoại động từ
- phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...)
- rập (hình vẽ) bằng phấn than

punishment

@punishment /'pʌniʃmənt/
* danh từ
- sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi

recovered

@recover /'ri:'kʌvə/
* ngoại động từ
- lấy lại, giành lại, tìm lại được
=to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất
=to recover one's breath+ lấy lại hơi
=to recover consciousness+ tỉnh lại
=to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục
=to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai
=to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã)
- được, bù lại, đòi, thu lại
=to recover damages+ được bồi thường
=to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ
=to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất
=to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát
- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
=he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
=this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
=to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục
=to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại
- sửa lại (một điều sai lầm)
=to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
* nội động từ
- khỏi bệnh, bình phục, lại sức
=to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài
- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
=to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
=to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên
- lên lại (giá cả)
=prices have recovered+ giá cả đã lên lại
- (pháp lý) được bồi thường
- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
* danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

@recover
- phục hồi

ropes

@rope /roup/
* danh từ
- dây thừng, dây chão
=the rope+ dây treo cổ
- (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
- xâu, chuỗi
=a rope of onions+ một xâu hành
=a rope of pearls+ chuỗi hạt trai
- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
!to be on the rope
- được buộc lại với nhau (những người leo núi)
!on the high ropes
- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
- phấn khởi
!to fight back to the ropes
- chiến đấu đến cùng
!to flight with a rope round one's neck
- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu
!to give somebody [plenty of] rope
- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
!give a foot rope enought and he'll hang himself
- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát
!to know (learn) the ropes
- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)
!to put somebody up to the ropes
!to show somebody the ropes
- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)
!a rope of sand
- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
!to throw a rope to somebody
- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)
* ngoại động từ
- trói (cột, buộc) bằng dây thừng
- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
* nội động từ
- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
!to rop in
- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
!to rope off
- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

shelf

@shelf /ʃelf/
* danh từ, số nhiều shelves
/ʃelvz/
- giá sách; ngăn sách
- cái xích đông
- đá ngầm; bãi cạn
- (địa lý,địa chất) thềm lục địa
!on the shelf
- đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái)

sniffed

@sniff /snif/
* danh từ
- sự hít; tiếng hít vào
=to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành
=to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng
- lượng hít vào
* nội động từ
- ngửi, hít vào
=to sniff at a flower+ ngửi hoa
=to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ
=to sniff at someone's calves+ hít bắp chân ai (chó)
- hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...)
=to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)
* ngoại động từ
- đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng)
=to sniff danger in someone's manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

stirred

@stir /stə:/
* danh từ
- (từ lóng) nhà tù, trại giam
- sự khuấy, sự quấy trộn
=to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê
- sự chuyển động
=no stir in the air+ không có một tí gió
- sự cời (củi, cho lửa cháy to)
=to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên
- sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao
=to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao
=full of stir and movement+ náo nhiệt
* ngoại động từ
- khuấy, quấy
=to stir tea+ khuấy nước trà
- làm lay động, làm chuyển động
=not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá
- cời (củi)
=to stir the fire+ cời củi cho cháy to
- ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra
=to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai
=to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai
=to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò
=to stir up dissensions+ gây mối bất đồng
* nội động từ
- có thể khuấy được
- động đậy, nhúc nhích, cựa quậy
=he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà
=he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy
!to stir one's stumps
- (thông tục) ba chân bốn cẳng

strictly

@strictly
* phó từ
- một cách nghiêm khắc; hoàn toàn

@strictly
- ngặt

surprise

@surprise /sə'praiz/
* danh từ
- sự ngạc nhiên
=his surprise was visible+ vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra
=to my great surprise+ làm tôi rất ngạc nhiên
- sự bất ngờ, sự bất thình lình
=the post was taken by surprise+ đồn bị chiếm bất ngờ
- điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
=I have a surprise for you+ tôi đành cho anh một thú không ngờ
- (định ngữ) bất ngờ
=a surprise visit+ cuộc đến thăm bất ngờ
- (định ngữ) ngạc nhiên
=surprise packet+ gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"
* ngoại động từ
- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
=more surprised than frightened+ ngạc nhiên hơn là sợ
- đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)
=to surprise someboby in the act+ bắt ai quả tang
- bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ
=to surprise someone into consent+ bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

tail

@tail /teil/
* danh từ
- đuôi (thú vật, chim, cá...)
=to wag the tail+ vẫy đuôi
- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
=the tail of a kite+ đuôi diều
=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi
=the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau
=the tail of a procession+ đuôi đám rước
=the tail of one's eye+ đuôi mắt
=the tail of the class+ học trò bét lớp
=the tail of a storm+ rớt bão
- đoàn tuỳ tùng
- bím tóc bỏ xoã sau lưng
- đít, đằng sau (xe...)
=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò
- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)
=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp
- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat
!to look at someone out of the tail of one's eyes
- liếc ai
!to put (have) one's tail between one's legs
- sợ cụp đuôi
- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
!to turn tail
- chuồn mất, quay đít chạy mất
!to twist someone's tail
- quấy rầy ai, làm phiền ai
* động từ
- thêm đuôi, gắn đuôi vào
- ngắt cuống (trái cây)
- (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
- (+ on to) buộc vào, nối vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)
!to tail after
- theo sát gót; theo đuôi
!to tail away (off)
- tụt hậu, tụt lại đằng sau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi
=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi
!to tail up
- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
- nối đuôi nhau (đi vào)
!to tail up and down stream
!to tail to the tide
- bập bềnh theo nước thuỷ triều

@tail
- đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)
- t. of wave đuôi sóng

timidly

@timidly
* phó từ
- rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi

tricks

@trick /trik/
* danh từ
- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
=the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu
=there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
=to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá
=to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố
- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
- trò, trò khéo
=conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật
=to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò
- thói, tật
=the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
- nước bài
=to take (win) a trick+ được ăn một nước bài
- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
!to be up to a trick or two
- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
!I don't know the trick of it
- tôi không biết mẹo
!to know a trick worth two of that
- biết một ngón hay hơn
!that will do the trick
- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
!tricks of fortune
- những trò trở trêu của số mệnh
!whole bag of tricks
- (xem) bag
* ngoại động từ
- lừa, đánh lừa, lừa gạt
=to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì
=to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì
!to trick out (up)
- trang điểm, trang sức

trooped

@troop /tru:p/
* danh từ
- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
=a troop of children+ một lũ trẻ con
- đội hướng đạo sinh
- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
- (số nhiều) quân, bộ đội; lính
=three thousand troops+ ba nghìn quân
- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
* nội động từ
- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
=the children trooped round him+ trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
* ngoại động từ
- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
!to toop off (away)
- lũ lượt kéo đi
!to troop together
- tập trung đông
!to troop up
- lũ lượt kéo đến

watchful

@watchful /'wɔtʃful/
* tính từ
- thận trọng, cảnh giác, đề phòng
=to be watchful against temptations+ đề phòng bị cám dỗ
=to be watchful of one's behaviour+ thận trọng trong cách ăn ở của mình
- thức, thao thức, không ngủ

whatever

@whatever /w t'ev /
* tính từ
- nào
=there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa
=take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
- dù thế nào, dù gì
=whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa
* danh từ
- bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà
=whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích
- dù thế nào, dù gì
=keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

whiskers

@whiskers /'wisk z/
* danh từ số nhiều
- tóc mai dài (người)
- râu, ria (mèo, chuột)

wisest

@wise /waiz/
* tính từ
- khôn, khôn ngoan
- có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
=to grow wiser+ có nhiều kinh nghiệm hn
=with a wise wink of the eye+ với cái nháy mắt hiểu biết
=to get wise to+ hiểu, nhận thức được
=he came away none the wiser (as wise as he went)+ no cũng chẳng biết gì hn trước
- thông thạo
=to look wise+ có vẻ thông thạo
- uyên bác
=a wise man+ một người uyên bán
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
=wise guy+ người tài xoay
!to put wise
- (xem) put
!where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise
- (xem) ignorance
!wise after the event
- khôn ra thì chậm mất rồi
* nội động từ
- (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
- tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối
=in solemn wise+ một cách long trọng
=in any wise+ dù bằng cách nào
=in no wise+ không có cách nào

wits

@wit /wit/
* danh từ
- trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
=not to have the wit(s) to+ không đủ trí thông minh để
=at one's wit's end+ hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
=out of one's wits+ điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
=to collect one's wits+ bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
=to keep (have) one's wits about one+ tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
- (số nhiều) mưu kế
=to live by one's wits+ dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
- sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
- người hóm hỉnh, người dí dỏm
* động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) biết
!to wit
- nghĩa là, tức là