The two goats

English The two goats
Vietnamese Hai con dê

Two  goatsfrisking  gayly  on  the  rocky steeps  of  a mountain  valleychanced  to meet,  one  on  each  side  of  a  deep  chasm through  which  poured  a  mighty  mountain torrent.

The  trunk  of  a  fallen  tree  formed  the  only means of crossing the chasm, and on this not even  two  squirrels  could  have  passed  each other in safety.

The  narrow  path  would  have  made  the bravest  tremble.  Not  so  our  Goats. 

Their pride would not permit either to stand aside for the other. One  set  her  foot  on  the  log

The  other  did likewise.  In  the  middle  they  met  horn  to horn.

Neither would give way, and so they both  fell,  to  be  swept  away  by  the  roaring torrent below.

aside

@aside /ə'said/
* phó từ
- về một bên, sang một bên
=to stand aside+ đứng sang một bên
- riêng ra
=to speak aside+ nói nhỏ, nói riêng (cho người khác khỏi nghe thấy)
!aside from
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngoài ra, trừ ra
* danh từ
- (sân khấu) lời nói một mình; lời nói riêng (không để cho diễn viên khác nghe thấy)

chanced

@chance /tʃɑ:ns/
* danh từ
- sự may rủi, sự tình cờ
=by chance+ tình cờ, ngẫu nhiên
- sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
=the chances are against such an attempt+ có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
=he has a chance of winning the prize+ anh ta có thể đoạt giải
- cơ hội
=the chance of a lifetime+ cơ hội nghìn năm có một
=to stand a good chance+ được cơ hội thuận tiện
=to lose a chance+ bỏ lỡ cơ hội
- số phận
=to take one's chance+ phó mặc số phận, đành liều xem sao
!on the chance
- may ra có thể
=I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home+ tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
!the main chance
- cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
=the capitalist always has an eye to the main chance+ nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
* tính từ
- tình cờ, ngẫu nhiên
=there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers+ hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
* động từ
- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
=to chance to meet someone+ tình cờ gặp lại ai
=it chanced that my friend was at home when I came+ may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
- (thông tục) liều, đánh liều
=let us chance it+ chúng ta cứ liều
!to chance upon
- tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
!to chance one's arm
- (thông tục) liều làm mà thành công
!to chance one's luck
- cầu may

@chance
- trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
- by c. ngẫu nhiên
- c. of acceptance xác suất thu nhận

chasm

@chasm /'kæzm/
* danh từ
- kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
- vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)
=there is a chasm between them+ giữa họ có vực thẳm ngăn cách
- lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn

crossing

@crossing /'krɔsiɳ/
* danh từ
- sự đi qua, sự vượt qua
- sự cắt nhau, sự giao nhau; chỗ cắt nhau
- ngã tư đường
- lối đi trong hai hàng đinh
- sự lai giống

@crossing
- (Tech) chéo, giao nhau; vượt

@cross /krɔs/
* danh từ
- cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
- đạo Cơ-đốc
=to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc
- dấu chữ thập, hình chữ thập
=to make a cross+ đánh dấu chữ thập
- dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t)
- nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan
=to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ
- bội tính
=the Military Cross+ bội tinh chiến công
- sự tạp giao; vật lai giống
=a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
- sự pha tạp
- (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
!the Cross
- cây thánh giá của Đức Chúa
!the Cross of the Legion of Honour
- Bắc đẩu bội tinh hạng năm
!the Red Cross
- hội chữ thập đỏ
!to make one's cross
- đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết)
* tính từ
- chéo nhau, vắt ngang
=cross lines+ đường chéo nhau
- (thông tục) bực mình, cáu, gắt
=to be cross with someone+ cáu với ai
- đối, trái ngược, ngược lại
=two cross winds+ hai luồng giá trái ngược
- lai, lai giống
=a cross breed+ giống lai
- (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
!as cross as two sticks
- tức điên lên
* ngoại động từ
- qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua
=to cross the sea+ vượt biên
- gạch ngang, gạch chéo, xoá
=to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc
- đặt chéo nhau, bắt chéo
=to cross one's legs+ bắt chéo chân
- gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường)
- cưỡi (ngựa)
- viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)
- cản trở, gây trở ngại
=to cross someone+ cản trở ai
=to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch
- tạp giao, lai giống (động vật)
=to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa
* nội động từ
- vượt qua, đi qua
- gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau
=the two roads cross+ hai con đường gặp nhau
!to cross off (out)
- gạch đi, xoá đi
!to cross over
- đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua
- tạp giao, lai giống
!to cross oneself
- (tôn giáo) làm dấu chữ thập
!to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed
- móc ngón tay vào nhau để cầu may
- làm dấu thánh giá
!to cross one's mind
- chợt nảy ra trong óc
!to cross someone's hand with a piece of money
- cho người nào tiền, thưởng tiền người nào
!to cross someone's path
- gặp ai
- ngáng trở kế hoạch của ai
!to cross the Styx
- (xem) Styx
!to cross swords
- (xem) sword

@cross
- (Tech) giao chéo, hỗ tương [d]; giao thoa [d]; vượt qua[d]; vượt qua [đ]; chéo, hỗ tương [tt]; ngang [tt]

@cross
- sự chéo nhau, sư giao nhau

formed

@form /fɔ:m/
* danh từ
- hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
- (triết học) hình thức, hình thái
=form and content+ hình thức và nội dung
- hình thức (bài văn...), dạng
=in every form+ dưới mọi hình thức
- (ngôn ngữ học) hình thái
=correct forms of words+ hình thái đúng của từ
=negative form+ hình thái phủ định
=affirmative form+ hình thái khẳng định
=determinative form+ hình thái hạn định
- lớp
=the sixth form+ lớp sáu
- thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói
=in due form+ theo đúng thể thức
=good form+ cách cư xử đúng lề thói
=bad form+ cách cư xử không đúng lề thói
- mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào)
- (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ
=in form+ sức khoẻ tốt, sung sức
=out of form+ không khoẻ, không sung sức
- sự phấn khởi
=to be in great form+ rất phấn khởi
- ghế dài
- (ngành in) khuôn
- hang thỏ
- (điện học) ắc quy
- (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa)
* ngoại động từ
- làm thành, tạo thành, nặn thành
- huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
=to form the mind+ rèn luyện trí óc
- tổ chức, thiết lập, thành lập
=to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh
=to form a new government+ thành lập chính phủ mới
=to form an alliance+ thành lập một liên minh
- phát thành tiếng, phát âm rõ (từ)
- nghĩ ra, hình thành (ý kiến...)
=to form a plan+ hình thành một kế hoạch
=to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
- gây, tạo được; nhiễm (thói quen)
- (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ)
- (quân sự) xếp thành
=to form line+ xếp thành hàng
- (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa)
* nội động từ
- thành hình, được tạo thành
=his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp
- (quân sự) xếp thành hàng

@form
- (Tech) dạng, kiểu, mẫu, khuôn

@form
- dạng // hình thành
- in matrix f. ở dạng ma trận
- to bring into canonical f. đưa về dạng chính tắc
- adjoint f. (hình học) dạng [phó liên hợp]
- algebraic f. dạng đại số
- bilinear f. dạng song tuyến
- binary quadraitic f. dạng toàn phương nhị nguyên
- biquadratic f. dạng tùng phương
- dạng chính tắc của phương trình sai phân
- classical canonical f. dạng chính tắc cổ điển
- complex f. dạng phức
- compound quadratic f.s dạng toàn phương phức hợp
- conjunctive normal f. dạng chuẩn hội
- cubic f. dạng bậc ba
- definite f. (đại số) dạng xác định
- differential f. dạng vi phân
- disjunctive normal f. dạng chuẩn tuyển
- exterior f. dạng ngoài
- first fundamental f. dạng cơ bản thứ nhất
- Hermitain f. dạng Hecnit
- indeterminate f. (giải tích) dạng vô định
- inertia f. dạng quán tính
- intercept f. of the equation of a straight line phương trình đường thẳng
- theo đoạn thẳng
- modular f. dạng môđun
- multilinear f. dạng đa tuyến tính
- name f. (logic học) dạng tên
- nonsingular f. dạng không suy biến
- norm f. (logic học) dạng chuẩn tắc, pháp dạng
- one-dimensional fundamental f. dạng cơ bản một chiều
- polynomial f. dạng đa thức
- positive definite quadraitic f. dạng toàn phương xác định dương
- prenex f. dạng tiền lượng, dạng prinec
- primitive f. dạng nguyên thuỷ
- principal normal f. (logic học) dạng chuẩn chính
- quadratic f. (đại số) dạng toàn phương
- quadratic differential f. dạng vi phân bậc hai
- quaternary f. dạng tứ nguyên
- rational f. dạng hữu tỷ
- rectangular f. of complex number dạng đại số của số phức
- second fundamental f. dạng cơ bản thứ hai
- sesquilinear f. (đại số) dạng bán song tuyến tính, dạng nửa song tuyến tính
- standard f. dạng tiêu chuẩn
- superposed fundamental f. dạng cơ bản chồng chất
- ternary bilinear f. dạng song tuyến tính tam nguyên
- ternary quadratic f. dạng toàn phương tam nguyên
- ternary quartic f. dạng bậc bốn tam nguyên
- three-dimensional fundamental f. dạng cơ bản ba chiều
- trilinear f. dạng tam tuyến tính
- typical f. dạng dạng điển hình
- two-dimensional fundamental f. dạng cơ bản hai chiều
- two-point f. dạng hai điểm
- wave f. dạng sóng

frisking

@frisk /frisk/
* danh từ
- sự nhảy cỡn, sự nô đùa
* nội động từ
- nhảy cỡn, nô đùa
* ngoại động từ
- vẫy (đuôi...) (chó)
- (từ lóng) lần (người) để đi tìm khí giới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lần (ai) để xoáy

goats

@goat /gout/
* danh từ
- (động vật học) con dê
- người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê
- (Goat) (thiên văn học) cung Ma kết (trong hoàng đạo)
!to get somebody goat
- trêu gan (chọc tức) ai
!to play the giddy goat
- (xem) giddy
!to separate the sheep from the goats
- lấy tinh bỏ thô

horn

@horn /hɔ:n/
* danh từ
- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
- chất sừng
=comb made of horn+ lược làm bằng sừng
- đồ dùng bắng sừng
- tù và
- còi (ô tô...)
- (âm nhạc) kèn co
- đe hai đầu nhọn
- đầu nhọn trăng lưỡi liềm
- mỏm (vịnh)
- nhánh (sông)
- cành (hoa...)
!between (on) the horns of a dilemma
- (xem) delemma
!to draw in one's horns
- (xem) draw
!horn of plenty
- (xem) plenty
!to take the bull by the horns
- (xem) bull
* ngoại động từ
- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
- húc bằng sừng
- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
* nội động từ
- to horn in dính vào, can thiệp vào

likewise

@likewise /'laikwaiz/
* phó từ
- cúng thế, giống như cậy
- cũng, còn là
* liên từ
- cũng vậy

log

@log /lɔg/
* danh từ
- khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ
=in the log+ còn chưa xẻ
- (hàng hải) máy đo tốc độ (tàu)
- (như) log-book
- người đần, người ngu, người ngớ ngẩn
!to fall like a log
- ngã vật xuống, ngã như trời giáng
!to keep the log rolling
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh
!roll my log anf I'll roll yours
- hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học)
!to split the log
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì
* ngoại động từ
- chặt (đốn) thành từng khúc
- (hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm)
- (hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai)
!to log off
- nhổ lên, đào gốc (cây)

@log
- vận tốc kế

@log
- lôga

middle

@middle /'midl/
* danh từ
- giữa
=in the middle+ ở giữa
=right in the middle+ ở chính giữa
=in the middle of our century+ ở giữa thế kỷ của chúng ta
- nửa người, chỗ thắt lưng
=to be up to the middle in water+ đứng nước ngập đến thắt lưng
* tính từ
- ở giữa, trung
=the middle finger+ ngón tay giữa
=middle age+ trung niên
!the Middle Ages
- thời Trung cổ
=the middle class+ giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
!Middle East
- Trung đông
=middle course (way)+ biện pháp trung dung, đường lối trung dung
=middle school+ trường trung học
* ngoại động từ
- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
- xếp đôi (lá buồm lại)

@middle
- giữa // để ở giữa

mighty

@mighty /'maiti/
* tính từ
- mạnh, hùng cường, hùng mạnh
- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
=the mighty ocean+ đại dương hùng vĩ
- (thông tục) to lớn; phi thường
!high and mighty
- vô cùng kiêu ngạo
* phó từ
- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
=to think oneself mighty wise+ tự cho mình là khôn ngoan lắm
=it is mighty easy+ cái đó dễ lắm

mountain

@mountain /'mauntin/
* danh từ
- núi
- (nghĩa bóng) núi, đống to
=mountains of gold+ hàng đống vàng
=mountains of debts+ hàng đống nợ
!to make mountains of molehills
- (xem) molehill
!the mountain has brought forth a mouse
- đầu voi đuôi chuột

permit

@permit /'pə:mit/
* danh từ
- giấy phép
=to grant a permit+ cấp giấy phép
=export permit+ giấy phép xuất khẩu
- sự cho phép[pə'mit]
* ngoại động từ
- cho phép
=permit me to add that...+ cho phép tôi được nói thêm rằng...
=weather permitting+ nếu thời tiết cho phép
* nội động từ
- (+ of) cho phép, thừa nhận
=the situation permits no delay+ tình hình không cho phép được trì hoãn

poured

@pour /pɔ:/
* ngoại động từ
- rót, đổ, giội, trút
=to pour coffee into cups+ rót cà phê vào tách
=river pours itself into the sea+ sông đổ ra biển
=to pour cold water on someone's enthusiasm+ (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
- (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
=to pour one's sorrows into somebody's heart+ thổ lộ hết nỗi buồn với ai
* nội động từ
- đổ, chảy tràn
- ((thường) + down) mưa như trút
=it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain+ mưa như trút
!to pour forth
- đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
- tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
- toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
- bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
!to pour in
- đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
=letters pour in from all quarters+ thư từ khắp nơi dồn về tới tấp
- lũ lượt đổ về (đám đông)
!to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters
- (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...)
!it never rains but it pours
- phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí
* danh từ
- trận mưa như trút
- mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)

pride

@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
=in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới
=a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi
=in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
=a pride of lions+ đàn sư tử
!pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
- (xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ (+ on, upon)
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)

roaring

@roaring /'rɔ:riɳ/
* danh từ
- tiếng gầm
- tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm
- tiếng la hét
- tiếng thở khò khè (ngựa ốm)
* tính từ
- ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt
=a roaring night+ đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm
- (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt
=to drive a roaring trade+ buôn bán thịnh vượng
=to be in roaring health+ tràn đầy sức khoẻ
!the roaring forties
- khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)

@roar /rɔ:/
* danh từ
- tiếng gầm, tiếng rống
=the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử
- tiếng ầm ầm
=the roar of the waves on the rocks+ tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm
=the roar of the connon+ tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
=to set the whole table in a roar+ làm cho cả bàn ăn cười phá lên
* nội động từ
- gầm, rống lên (sư tử, hổ...)
=the lion roared+ con sư tử gầm
=to roar like a bull+ rống lên như bò
- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
=cannons roar+ đại bác nổ ầm ầm
- la thét om sòm
=to roar with pain+ la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
=to roar with laughter+ cười om sòm, cười phá lên
- thở khò khè (ngựa ốm)
* ngoại động từ
- hét, la hét, gầm lên
=to roar someone down+ hét lên bắt ai phải im
=to roar oneself hoarse+ hét đến khản tiếng

squirrels

@squirrel /'skwirəl/
* danh từ
- (động vật học) con sóc

torrent

@torrent /'tɔrənt/
* danh từ
- dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ
=torrents of rain+ mưa như trút
=a torrent of abuse+ (nghĩa bóng) một tràng chửi rủa

tremble

@tremble /'trembl/
* danh từ
- sự run
!to be all in (on, of) a tremble
- run như cầy sấy
* nội động từ
- run
=to tremble with fear+ sợ run
=to tremble with cold+ lạnh run lên
- rung
- rung sợ, lo sợ
=to tremble at the thought of...+ run sợ khi nghĩ đến...
=to tremble for someone+ lo sợ cho ai
!to tremble in the balance
- (xem) balance

trunk

@trunk /trʌɳk/
* danh từ
- thân (cây, cột, người, thú)
- hòm, rương; va li
- (như) trunk-line
- vòi (voi)
- (ngành mỏ) thùng rửa quặng
- (số nhiều) (như) trunk hose
* ngoại động từ
- rửa (quặng)

valley

@valley /'væli/
* danh từ
- thung lũng
- (kiến trúc) khe mái
!the valley of the shadow of death
- thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết

English The two goats
Vietnamese Hai con dê