THE FOX AND THE CRANE

The  fox  invited  the  crane  to  dinner  and served the meal on a plate. The crane could pick up nothing with his long beak, and the fox  ate  everything  herself. 

Next  day  the crane invited the fox and served dinner in a jug with a narrow neck.

The fox could not get  her  muzzle  into  the  jug,  but  the  crane stuck his long neck in and drank everything himself.

beak

@beak /bi:k/
* danh từ
- mỏ (chim)
- vật hình mỏ
- mũi khoằm
- mũi đe (đầu nhọn của cái đe)
- vòi ấm
- (thông tục) thẩm phán, quan toà
- (từ lóng) giáo viên; hiệu trưởng

crane

@crane /krein/
* danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
* ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
=to crane one's neck+ nghển cổ
* nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
=to crane at a hedge+ chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
=to crane at a difficulty+ chùn bước trước khó khăn

@crane
- (Tech) cần trục

drank

@drank /driɳk/
* danh từ
- đồ uống, thức uống
=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)
=strong drinks+ rượu mạnh
- rượu mạnh ((cũng) strong drink)
- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
=to have a drink+ uống một cốc (rượu...)
=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...)
- thói rượu chè, thói nghiện rượu
=to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ
=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè
=to be in drink+ say rượu
- (hàng không), (từ lóng) biển
* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken
- uống (rượu, nước...)
=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà
=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui
=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
=to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
- uống cho đến nỗi
=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý
=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất
=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ
- nâng cốc chúc
=to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công
- ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)
* nội động từ
- uống
- (+ to) nâng cốc chúc
=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
- uống rượu, uống say, nghiện rượu
=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
!to drink away
- rượu chè mất hết (lý trí...)
- uống cho quên hết (nỗi sầu...)
!to drink [someone] down
- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
!to drink in
- hút vào, thấm vào
- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
- (thông tục) nốc (rượu) vào
!to drink off; to drink up
- uống một hơi, nốc thẳng một hơi
!to drink confusion to somebody
- (xem) confusion
!to drink someone under the table
- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

@drink /driɳk/
* danh từ
- đồ uống, thức uống
=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)
=strong drinks+ rượu mạnh
- rượu mạnh ((cũng) strong drink)
- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
=to have a drink+ uống một cốc (rượu...)
=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...)
- thói rượu chè, thói nghiện rượu
=to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ
=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè
=to be in drink+ say rượu
- (hàng không), (từ lóng) biển
* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken
- uống (rượu, nước...)
=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà
=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui
=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
=to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
- uống cho đến nỗi
=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý
=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất
=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ
- nâng cốc chúc
=to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công
- ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)
* nội động từ
- uống
- (+ to) nâng cốc chúc
=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
- uống rượu, uống say, nghiện rượu
=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
!to drink away
- rượu chè mất hết (lý trí...)
- uống cho quên hết (nỗi sầu...)
!to drink [someone] down
- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
!to drink in
- hút vào, thấm vào
- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
- (thông tục) nốc (rượu) vào
!to drink off; to drink up
- uống một hơi, nốc thẳng một hơi
!to drink confusion to somebody
- (xem) confusion
!to drink someone under the table
- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

jug

@jug /dʤʌg/
* danh từ
- cái bình (có tay cầm và vòi)
- (từ lóng) nhà tù ((cũng) stone jug)
* ngoại động từ
- ((thường) động tính từ quá khứ) hầm (thỏ) trong nồi đất
=jug ged hare+ thịt thỏ hầm trong nồi đất
- (từ lóng) giam, bỏ tù
* danh từ
- tiếng hót (của chim sơn ca...) ((cũng) jug)
* nội động từ
- hót (chim sơn ca...)

muzzle

@muzzle /'mʌzl/
* danh từ
- mõm (chó, cáo...)
- rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)
- miệng súng, họng súng
* ngoại động từ
- bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)
- (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

narrow

@narrow /'nærou/
* tính từ
- hẹp, chật hẹp, eo hẹp
=a narrow strêt+ một phố hẹp
=within narrow bounds+ trong phạm vi chật hẹp
- hẹp hòi, nhỏ nhen
=narrow mind+ trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
- kỹ lưỡng, tỉ mỉ
=a narrow examination+ sự xem xét kỹ lưỡng
!to have a narrow escape
- (xem) escape
!to have a narrow squeak (shave)
- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
!narrow victory
- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
!narrow majority
- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
!the narrow bed (home, house)
- nấm mồ
* danh từ, (thường) số nhiều
- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp
* động từ
- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi

@narrow
- hẹp

pick

@pick /pik/
* danh từ
- sự chọn lọc, sự chọn lựa
- người được chọn, cái được chọn
- phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
=the pick of the army+ phần tinh nhuệ trong quân đội
* danh từ
- cuốc chim
- dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
* ngoại động từ
- cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
- xỉa (răng...)
- hái (hoa, quả)
- mổ, nhặt (thóc...)
- lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
- nhổ (lông gà, vịt...)
- ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
- mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
=to pick someone's pocket+ móc túi của ai, ăn cắp của ai
=to pick a lock+ mở khoá bằng móc
- xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
=to pick oakum+ tước dây thừng lấy xơ gai
=to pick something to pieces+ xé tơi cái gì ra
- búng (đàn ghita...)
- chọn, chon lựa kỹ càng
=to pick one's words+ nói năng cẩn thận, chọn từng lời
=to pick one's way (steps)+ đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
- gây, kiếm (chuyện...)
=to pick a quarred with somebody+ gây chuyện cãi nhau với ai
* nội động từ
- mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn
- móc túi, ăn cắp
=to pick and steal+ ăn cắp vặt
- chọn lựa kỹ lưỡng
=to pick and choose+ kén cá chọn canh
!to pick at
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
- chế nhạo, chế giễu (ai)
!to pick off
- tước đi, vặt đi, nhổ đi
- lần lượt bắn gục (từng người...)
!to pick on
!mỹ, nh to pick at
!to pick out
- nhổ ra
- chọn cử, chọn ra, phân biệt ra
- làm nổi bật ra
=to pick out a ground-colour with another+ làm nổi bật màu nền bằng một màu khác
- hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)
- gõ pianô (một khúc nhạc)
!to pick up
- cuốc, vỡ (đất)
- nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được
=to pick up a stone+ nhặt một hòn đá
=to pick up information+ vớ được tin, nhặt được tin
=to pick up livelihood+ kiếm sống lần hồi
=to pick up profit+ vớ được món lãi
=to pick up passengers+ nhặt khách, lấy khách (xe buýt...)
- tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)
- vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)
- lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)
- rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)
=to pick up an airplane+ rọi thấy một máy bay
- bắt được (một tin,) (đài thu)
- tăng tốc độ (động cơ)
- (thể dục,thể thao) chọn bên
!to pick oneself up
- đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
!to have a bone to pick with somebody
- (xem) bone
!to pick somebody's brains
- (xem) brain
!to pick holes in
- (xem) hole
!to pick somebody to pieces
- (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt

@pick
- chọn; nhặt; đâm thủng

plate

@plate /pleit/
* danh từ
- bản, tấm phiếu, lá (kim loại)
=battery plate+ bản ắc quy
- biển, bảng (bằng đồng...)
=number plate+ biển số xe (ô tô...)
- bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...)
- tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim)
- (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang
=roof plate+ đòn móc
=window plate+ thanh ngang khung cửa sổ
- đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn
=a plate of beef+ một đĩa thịt bò
- (danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc
- đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ)
- cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng)
- lợi giả (để cắm răng giả)
- đường ray ((cũng) plate rail)
- (ngành in) bát chữ
* ngoại động từ
- bọc sắt, bọc kim loại
=to plate a ship+ bọc sắt một chiếc tàu
- mạ
=to plate something with gold (silver)+ mạ vàng (bạc) vật gì
- (ngành in) sắp chữ thành bát

@plate
- bản, tấm
- index p. (máy tính) mặt số
- plane p. tấm phẳng, bản phẳng
- quarter-wave p. (vật lí) bản phần tư sóng
- rectangular p. bản hình chữ nhật
- reiforced p. tấm được gia cố
- semi-infinite p. bản nửa vô hạn