The Ant and The Grasshopper

One bright day in late autumn a family of Ants were bustling about in the warm sunshine, drying out the grain they had stored up during the summer, when a starving Grasshopper, his fiddle under his arm, came up and humbly begged for a bite to eat.

“What!” cried the Ants in surprise, “haven’t you stored anything away for the winter? What in the world were you doing all last summer?”
“I didn’t have time to store up any food,” whined the Grasshopper; “I was so busy making music that before I knew it the summer was gone.”

The Ants shrugged their shoulders in disgust. “Making music, were you?” they cried.

“Very well; now dance!” And they turned their backs on the Grasshopper and went on with their work.

autumn

@autumn /'ɔ:təm/
* danh từ
- mùa thu
- (nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn)

bite

@bite /bait/
* danh từ
- sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
- sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
- miếng (thức ăn); thức ăn
=a bite of food+ một miếng ăn
=without bite and sup+ không cơm nước gì cả
- sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
- sự cắn câu (cá...)
- sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
- vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
- (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
- cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
- cắn, ngoạm
=to bite one's nails+ cắn móng tay
- châm đốt; đâm vào (gươm...)
=to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
- làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
- cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
- bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=the brake will not bite+ phanh không ăn
- (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
- cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
- say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
- ngã xuống và chết
!to bite one's lips
- mím môi (để nén giận...)
!to bite off more than one can chew
- cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
- (xem) once

bustling

@bustle /'bʌsl/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say
* danh từ
- sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
=everybody was in a bustle+ mọi người đề hối hả vội vàng
- tiếng ồn ào, tiêng om xòm
=why was there so much bustle?+ sao lại ồn ào gớm thế?
* động từ
- hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
=to bustle about (in and out)+ hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
- giục, thúc, giục giã
=she bustled her children off to school+ bà ta giục các con đi học

disgust

@disgust /dis'gʌst/
* ngoại động từ
- làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng
- làm phẫn nộ, làm căm phẫn

fiddle

@fiddle /'fidl/
* danh từ
- (thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
- (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp
!face as long as a fiddle
- mặt buồn dài thườn thượt
!fit as as fiddle
- khoẻ như vâm, rất sung sức
!to hang up one's fiddle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc
!to hang up one's fiddle when one comes home
- ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa
!to play first fiddle
- giữ vai trò chủ đạo
!to play second fiddle
- ở địa vị phụ thuộc
* ngoại động từ
- kéo viôlông (bài gì)
- (+ away) lãng phí, tiêu phí
=to fiddle away one's time+ lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ
* nội động từ
- chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
- ((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
=to fiddle with a piece of string+ nghịch vớ vẩn mẩu dây
=to fiddle about+ đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
- (từ lóng) lừa bịp
* thán từ
- vớ vẩn!

humbly

@humbly
* phó từ
- nhún nhường, khiêm nhường

shrugged

@shrug /ʃrʌg/
* động từ
- nhún vai
!to shrug off
- nhún vai coi khinh
=to shrug off an insult+ nhún vai coi khinh một lời thoá mạ
- giũ sạch
=to shrug off the effects of alcohol+ giũ sạch hơi men

sunshine

@sunshine /'sʌnʃain/
* danh từ
- ánh sáng mặt trời, ánh nắng
=in the sunshine+ trong ánh nắng
- sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng
- (định ngữ) nắng
=sunshine recorder+ máy ghi thời gian nắng
=sunshine roof+ mái che nắng (ở ô tô)

turned

@turned
* tính từ
- được tiện
- mài gọt láng bóng
- (a man turned fifty) một người quá năm mươi
- (ngành in) đảo ngược
- (turned out) ăn diện đẹp
- (well turned sentence) câu diễn đạt khéo

@turn /tə:n/
* danh từ
- sự quay; vòng quay
=a turn of the wheel+ một vòng bánh xe
- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ
=the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi
=the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường
=to take a turn to the right+ rẽ về bến phải
- chiều hướng, sự diễn biến
=things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu
=to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên
=to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi
=to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
- sự thay đổi
=the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu
=to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc
- tâm tính, tính khí
=to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay
- lần, lượt, phiên
=it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác
- thời gian hoạt động ngắn; chầu
=to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn
=I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
- dự kiến, ý định, mục đích
=that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
- hành vi, hành động, cách đối đãi
=to do someone a good turn+ giúp đỡ ai
- tiết mục
=a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
- (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)
- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)
- (thông tục) sự xúc động; cú, vố
=it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!
!at every turn
- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn
!by turns
!in turn
!turn and turn about
- lần lượt
!he has not done a turn of work for weeks
- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì
!the cake is done to a turn
- bánh vừa chín tới
!in the turn of a hand
- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay
!to have a fine turn of speed
- có thể chạy rất nhanh
!one good turn deserves another
- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn
!out of turn
- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt
!to talk out of one's turn
- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung
!to take turns about
- theo thứ tự lần lượt
* ngoại động từ
- quay, xoay, vặn
=to turn a wheel+ quay bánh xe
=to turn the key+ vặn chìa khoá
- lộn
=to turn a dress+ lộn một cái áo
=to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài
- lật, trở, dở
=to turn a page+ dở trang sách
- quay về, hướng về, ngoảnh về
=to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu
=he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi
=to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác
- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt
=to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
- quá (một tuổi nào đó)
=he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi
- tránh; gạt
=to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn
=to turn a blow+ gạt một cú đấm
- dịch; đổi, biến, chuyển
=to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
=to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn
- làm cho
=you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên
- làm chua (sữa...)
=hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa
- làm khó chịu, làm buồn nôn
=such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng
=overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên
=success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
- tiện
=to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn
- sắp xếp, sắp đặt
* nội động từ
- quay, xoay, xoay tròn
=the wheel turns+ bánh xe quay
=to turn on one's heels+ quay gót
- lật
=the boat turned upside down+ con thuyền bị lật
- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng
=he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi
=to turn to the left+ rẽ về phía tay trái
=the wind has turned+ gió đã đổi chiều
- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành
=he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản
=his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi
- trở, thành chua
=the milk has turned+ sữa chua ra
- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng
=my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên
- quay cuồng, hoa lên (đầu óc)
=my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng
=his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
- có thể tiện được
=this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện
!to turn about
- quay vòng, xoay vòng
- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
=about turn!+ (quân sự) đằng sau quay!
!to turn against
- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
!to turn away
- đuổi ra, thải (người làm...)
- bỏ đi
- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
!to turn back
- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
- lật (cổ áo...)
!to turn down
- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
- đánh hỏng (một thí sinh)
!to turn in
- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
- xoay vào
=his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào
- trả lại, nộp lại
- (thông tục) đi ngủ
!to turn into
- trở thành, đổi thành
=he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn
!to turn off
- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)
- đuổi ra, thải (người làm)
- (từ lóng) cho cưới
- (từ lóng) treo cổ (người có tội...)
- ngoặt, rẽ đi hướng khác
!to turn on
- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)
- tuỳ thuộc vào
=everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
- chống lại, trở thành thù địch với
!to turn out
- đuổi ra, thải (người làm)
- sản xuất ra (hàng hoá)
- dốc ra (túi)
- đưa ra đồng (trâu, bò...)
- gọi ra
- xoay ra
=his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài
- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
- (thể dục,thể thao) chơi cho
=he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh
- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy
- đình công
- hoá ra, thành ra
=it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật
=he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối
!to turn over
- lật, dở
- giao, chuyển giao
=he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
- doanh thu, mua ra bán vào
=they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
=I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề
!to turn up
- lật lên; xắn, vén (tay áo...)
- xới (đất...)
- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
=the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
- lật, lật ngược, hếch lên
=his nose turned up+ mũi nó hếch lên
- xảy ra, đến, xuất hiện
=at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào?
=he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra
=he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn
!to turn upon
- (như) to turn on
!to turn the edge of a knife
- làm cùn lưỡi dao
!to turn the edge of a remark
- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi
!to turn something to account
- (xem) account
!to turn the scale (balance)
- làm lệch cán cân
- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề
!to turn a bullet
- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng
!to turn on the waterworks
- (xem) waterworks
!to turn up one's nose at
- (xem) nose
!to turn up one's toes
- (xem) toe

@turn
- quay, mở, vặn; trở thành t. about lật (quay 180
- 0 ); t. of đóng, ngắt; t.