The Fox without a Tail

IT happened that a Fox caught its tail in a trap, and in struggling to release himself lost all of it but the stump.

At first he was ashamed to show himself among his fellow foxes.

But at last he determined to put a bolder face upon his misfortune, and summoned all the foxes to a general meeting to consider a proposal which he had to place before them.

When they had assembled together the Fox proposed that they should all do away with their tails.

He pointed out how inconvenient a tail was when they were pursued by their enemies, the dogs; how much it was in the way when they desired to sit down and hold a friendly conversation with one another.

He failed to see any advantage in carrying about such a useless encumbrance.

“That is all very well,” said one of the older foxes; “but I do not think you would have recommended us to dispense with our chief ornament if you had not happened to lose it your

advantage

@advantage /əb'vɑ:ntidʤ/
* danh từ
- sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
=to be of great advantage to+ có lợi lớn cho
=to take advantage of an opportunity+ lợi dụng cơ hội
=to take advantage of somebody+ lợi dụng ai
=to turn something into advantage+ khai thác sử dụng cái gì
=to the best advantage+ cho có nhất
- thế lợi
=to gain (get) an advantage over somebody+ giành được thế lợi hơn ai
=to have the advantage of somebody+ có thể lợi hơn ai
!to take somebody at advantage
- bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
* ngoại động từ
- đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho
- giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

ashamed

@ashamed /ə'ʃeimd/
* tính từ
- xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
=to feel ashamed+ lấy làm xấu hổ
=to be ashamed of+ xấu hổ vì, hổ thẹn vì
=to be ashamed to do something+ xấu hổ không dám làm gì, ngượng không dám làm gì

assembled

@assemble /ə'sembl/
* động từ
- tập hợp, tụ tập, nhóm họp
- sưu tập, thu thập
- (kỹ thuật) lắp ráp

@assemble
- (Tech) ráp; dịch mã số(đ)

bolder

@bold /bould/
* tính từ
- dũng cảm, táo bạo, cả gan
- trơ trẽn, trơ tráo, liều lĩnh
- rõ, rõ nét
=the bold outline of the mountain+ đường nét rất rõ của quả núi
- dốc ngược, dốc đứng
=bold coast+ bờ biển dốc đứng
!as bold as brass
- mặt dày, mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu
!to make [so] bold [as] to
- đánh liều, đánh bạo (làm việc gì)
!to put a bold face on sommething
- (xem) face

@bold
- (Tech) đậm (chữ)

consider

@consider /kən'sidə/
* động từ
- cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
=all things considered+ sau khi đã cân nhắc mọi điều
- để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
=to consider the feelings of other people+ quan tâm đến những tình cảm của người khác
- xem như, coi như
=he considers himself very important+ tự nó coi mình là quan trọng lắm
- có ý kiến là

@consider
- xét, chú ý đến cho rằng

desired

@desired
- muốn có đòi hỏi

@desire /di'zaiə/
* danh từ
- sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao
=to express a desire to do something+ tỏ lòng mong muốn làm việc gì
=to statisfy a desire+ thoả mãn một sự mơ ước
- vật mong muốn, vật ao ước
- dục vọng
- lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh
=to do something at the desire somebody+ làm việc gì theo lời yêu cầu của ai
* ngoại động từ
- thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước
=to desire something+ ao ước cái gì
=to desire to do something+ mong muốn làm việc gì
- đề nghị, yêu cầu; ra lệnh
=to desire somebody to do something+ yêu cầu ai làm việc gì

@desire
- ước muốn

determined

@determined /di'tə:mind/
* tính từ
- đã được xác định, đã được định rõ
- nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết
=to be determined to do something+ kiên quyết làm việc gì
=a determined mind+ đầu óc quả quyết

@determine /di'tə:min/
* ngoại động từ
- định, xác định, định rõ
=to determine the meaning of words+ xác định nghĩa từ
- quyết định, định đoạt
=hard work determine good results+ làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
=to determine a fate+ định đoạt số phận
- làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc
=to determine someone to do something+ làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì
- (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc
* nội động từ
- quyết định, quyết tâm, kiên quyết
=to determine on doing (to do) something+ quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
- (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)

@determine
- xác định, giới hạn; quyết định

dispense

@dispense /dis'pens/
* ngoại động từ
- phân phát, phân phối
- pha chế và cho (thuốc)
- (+ from) miễn trừ, tha cho
- (pháp lý) xét xử
- (tôn giáo) làm (lễ)
=to dispense sacraments+ làm lễ ban phước
* nội động từ
- to dispense with miễn trừ, tha cho
- làm thành không cần thiết
- bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến
=to dispense with someone's services+ không cần sự giúp đỡ của ai

encumbrance

@encumbrance /in'kʌmbrəns/ (incumbrance) /in'kʌmbrəns/
* danh từ
- gánh nặng
=without encumbrance+ không có gánh nặng gia đình, không có con
- sự phiền toái, điều phiền toái
- sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản trở

fellow

@fellow /'felou/
* danh từ
- bạn đồng chí
- người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng
=poor fellow!+ anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp!
=my good fellow!+ ông bạn quý của tôi ơi!
=a strong fellow+ một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh
=a fellow of a shoe+ một chiếc (trong đôi) giày
- nghiên cứu sinh
- uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc-phớt)
- hội viên, thành viên (viện nghiên cứu)
=fellow of the British Academy+ viện sĩ Viện hàn lâm Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái
!stone deal hath to fellow
- người chết là bí mật nhất

foxes

@fox /fɔks/
* danh từ
- (động vật học) con cáo
- bộ da lông cáo
- người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
- (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
!to set a fox to kee[ one's geese
- nuôi ong tay áo
* ngoại động từ
- (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
- làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
- làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
* nội động từ
- dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa
- có những vết ố nâu (trang sách)
- bị chua vì lên men (bia...)

inconvenient

@inconvenient /,inkən'vi:njənt/
* tính từ
- bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức
=of not inconvenient to you+ nếu không có gì phiền anh, nếu không có gì bất tiện cho anh

misfortune

@misfortune /mis'fɔ:tʃn/
* danh từ
- sự rủi ro, sự bất hạnh
- điều không may, điều hoạ
!misfortunes never come alone (singly)
- hoạ vô đơn chí

ornament

@ornament /'ɔ:nəment/
* danh từ
- đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng
=a tower rich in ornament+ cái tháp trang hoàng lộng lẫy
- niềm vinh dự
=to be an ornament to one's country+ là niềm vinh dự cho nước mình; làm vẻ vang cho đất nước mình
- (số nhiều) (âm nhạc) nét hoa mỹ
- (số nhiều) (tôn giáo) đồ thờ
* ngoại động từ
- trang hoàng, trang trí

pointed

@pointed /'pɔintid/
* tính từ
- nhọn, có đầu nhọn
- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét)
- được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên

@point /pɔint/
* danh từ
- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
- (địa lý,địa chất) mũi đất
- (quân sự) đội mũi nhọn
- mỏm nhọn
=the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
- (số nhiều) chân ngựa
=a bay with black points+ ngựa hồng chân đen
- chấm, dấu chấm, điểm
=full point+ dấu chấm
=decimal point+ dấu thập phân
- (vật lý), (toán học) diểm
=point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm
=point of intersection+ giao điểm
- (thể dục,thể thao) điểm
=to score points+ ghi điểm
=to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
=to win on points+ thắng điểm
- điểm, vấn đề, mặt
=at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt
=to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm
=a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự
=a point of conscience+ vấn đề lương tâm
=point of view+ quan điểm
=to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết
=to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
=to the point+ đúng vào vấn đề
=he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc
=to be off the point+ lạc đề
=in point of fact+ thực tế là
- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
=point of departure+ địa điểm khởi hành
=rallying point+ địa điểm tập trung
=cardinal points+ bốn phương trời
=the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn
- lúc
=at the point death+ lúc hấp hối
=on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì
- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
=I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
=his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
- (ngành đường sắt) ghi
- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
=to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
!not to put too fine a point upon it
- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
* ngoại động từ
- vót nhọn (bút chì...)
- gắn đầu nhọn vào
- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
=to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
- ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
=to point a gun at+ chĩa súng vào
- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
* nội động từ
- (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
=to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
- (+ to, towards) hướng về
=to point to the north+ hướng về phía bắc
- (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
=I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
!to point in
- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
!to point off
- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
!to point over
- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
!to point out
- chỉ ra, vạch ra

@point
- điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận
- p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn
- p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)
- p. of condensation điểm đọng
- p. of contact tiếp điểm
- p. of contrary fleure điểm uốn
- p. of convergence điểm hội tụ
- p. of divergence điểm phân kỳ
- p. of discontinity điểm gián đoạn
- p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ
- p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp
- p. of increase (thống kê) điểm tăng
- p. of inflection điểm uốn
- p. of junction điểm uốn
- p. of load điểm tải trọng
- p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)
- p. of sight điểm nhìn
- p. of silence điểm tăng
- p. of striction điểm thắt
- p. of tangency tiếp điểm
- accessible p. điểm đạt được
- accessible boundary p. điểm biên đạt được
- accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên
- accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên
- accumulation p. điểm tụ
- adherence p. điểm dính
- algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số
- ambiguous p. điểm không xác định
- angular p. điểm góc, dính
- antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối
- asymptotic p. điểm tiệm cận
- base p. điểm cơ sở
- bending p. điểm uốn
- bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng
- boiling p. điểm sôi
- boundary p. điểm biên
- branch p. điểm rẽ nhánh
- break p. (máy tính) điểm dừng (máy)
- central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)
- circular p. điểm xiclic
- cluster p. điểm ngưng tụ
- collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng
- complex p. điểm phức
- concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn
- conical p. điểm đỉnh nón
- conjugate p.s điểm liên tiếp
- critical p. điểm tới hạn
- cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)
- cuspidal p. điểm lùi
- cut p. điểm cắt
- cyclic p. điểm xilic
- deal p. điểm chết
- decimal p. dấu phẩy ở số thập phân
- dividing p. điểm chia
- east p. (thiên văn) điểm phương đông
- elliptic(al) p. điểm eliptic
- end p. (tô pô) điểm uốn
- entry p. điểm chuyển
- equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều
- equilibrium p. điểm cân bằng
- exteroir p. điểm ngoài
- extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị
- finishing p. (hình học) điểm cuối
- finite p. (giải tích) điểm hữu hạn
- fixed p. điểm bất động, điểm cố định
- fixed end p. điểm cố định cuối
- flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng
- plex p. điểm uốn
- floading p. dấu phẩy di động
- focal p. tiêu điểm
- fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư
- freezing p. điểm đông đặc
- frontier p. điểm biên giới
- genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)
- hyperbolic p. điểm hypebolic
- ideal p. điểm lý tưởng
- image p. điểm ảnh
- imaginary p. điểm ảo
- improper p. điểm phi chính
- infinite p. điểm vô hạn
- initial p. khởi điểm, điểm ban đầu
- inner p., interior p. điểm trong
- intersection p. (hình học) giao điểm
- inverse p. điểm nghịch đảo
- irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường
- isolated p. điểm cô lập
- isolated multiple p. điểm bội cô lập
- isolated singular p. điểm dị cô lập
- isotropic p. điểm đẳng hướng
- labile p. (tô pô) điểm không ổn định
- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
- limit p. (tô pô) điểm không ổn định
- lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
- limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ
- limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn
- lower extreme p. điểm mút dưới
- mass p. (cơ học) chất điểm
- measuring p. (máy tính) điểm đo
- median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
- melting p. điểm nóng chảy
- mesh p. điểm lưới, mút lưới
- middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
- multiple p. điểm bội
- nodal p. điểm nút
- non-collinear p. điểm không thẳng hàng
- north p. (thiên văn) điểm phía bắc
- operating p. (điều khiển học) điểm làm việc
- ordinary p. điểm thường
- parabolic(al) p. điểm parabolic
- parameter p. giá trị (cố định) của tham số
- percentage p.s các điểm phần trăm
- period p. điểm chu kỳ
- proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính
- radix p. dấy phẩy ở số thập phân
- ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh
- real p. điểm thực
- reducible p. điểm khả quy
- reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]
- regular p. điểm thường, điểm chính quy
- regular singular p. điểm kỳ dị chính quy
- representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn
- saddle p. điểm yên ngựa
- salient p. điểm lồi
- sample p. (thống kê) điểm mẫu
- satellite p. điểm vệ tinh
- saturation p. điểm bão hoà
- secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp
- separating p. điểm tách
- simple p. điểm đơn
- singular p. điểm kỳ dị
- south p. (thiên văn) điểm phía nam
- spiral p. điểm xoắn ốc
- stable p. (tô pô) điểm ổn định
- stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)
- starting p. điểm xuất phát
- stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ
- tracing p. điểm viết
- triple p. (hình học) điểm bội ba
- turning p. điểm chuyển hướng
- umbilical p. điểm rốn
- unit p. điểm đơn vị
- vanishing p. điểm biến mất
- west p. (thiên văn) điểm phía tây
- yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)
- zero p. không điểm

proposal

@proposal /proposal/
* danh từ
- sự đề nghị, sự đề xuất
- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất
- sự cầu hôn
=to have had many proposals+ đã có nhiều người cầu hôn

pursued

@pursue /pə'sju:/
* ngoại động từ
- theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
=to pursue the enemy+ đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
- (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
=diseases pursue him till death+ hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
- theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
=to pursue a plan+ đeo đuổi một kế hoạch
=to pursue one's road+ đi theo con đường của mình
=to pursue the policy of peace+ theo đuổi chính sách hoà bình
=to pursue one's studies+ tiếp tục việc học tập
=to pursue a subject+ tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề
- đi tìm, mưu cầu
=to pursue pleasure+ đi tìm thú vui
=to pursue happiness+ mưu cầu hạnh phúc
* nội động từ
- (+ after) đuổi theo
- theo đuổi, tiếp tục

@pursue
- theo đuổi

recommended

@recommend /,rekə'mend/
* ngoại động từ
- giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
=can you recommend me a good English dictionary?+ anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không?
- làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai)
=her gentleness recommends her+ tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị
- khuyên, dặn bảo
=I recommend you to do what he says+ tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói
- gửi gắm, phó thác
=to recommend something to someone's care+ gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ

release

@release /ri'li:s/
* danh từ
- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
- sự thả, sự phóng thích
=a release of war prisoners+ sự phóng thích tù binh
- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
- giấy biên lai, giấy biên nhận
- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
=energy release+ sự giải phóng năng lượng
- (kỹ thuật) cái ngắt điện
- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
- sự giải ngũ, sự phục viên
- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
* ngoại động từ
- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
- tha, thả, phóng thích
=to release a prisoner+ tha một người tù
- miễn, tha (nợ...), giải thoát
=to release a debt+ miễn cho một món nợ
=to release someone from his promise+ giải ước cho ai
- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
=to release a new film+ phát hành một cuốn phim mới
- (pháp lý) nhường, nhượng
- (vật lý) cắt dòng
- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
=to release the brake+ nhả phanh
- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

struggling

@struggling /'strʌgliɳ/
* tính từ
- vật lộn, đấu tranh, sống chật vật
=a struggling artist+ một nghệ sĩ sống chật vật

@struggle /'strʌgl/
* danh từ
- sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
=the struggle for independence+ cuộc đấu tranh giành độc lập
=the struggle for existence+ cuộc đấu tranh sinh tồn
* nội động từ
- đấu tranh, chống lại
=to struggle against imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
- vùng vẫy; vật lộn
=the child struggled and kicked+ đứa trẻ vùng vẫy và đạp
=to struggle for one's living+ vận lộn kiếm sống
=to struggle with a mathematical problem+ đánh vật với một bài toán
- cố gắng, gắng sức
=to struggle to express oneself+ cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)
- di chuyển một cách khó khăn, len qua
=to struggle through the crowd+ len qua đám đông

stump

@stump /stʌmp/
* danh từ
- gốc cây (còn lại sau khi đốn)
- chân răng
- mẩu chân cụt, mẩu tay cụt
- mẩu (bút chì, thuốc lá)
- gốc rạ
- bàn chải cũ
- (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng
=stir your stumps!+ quàng lên!, mau lên!
- (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê)
- bút đánh bóng (vẽ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập
- bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức
!to be on the stump
- (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)
!up a stump
- (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
* nội động từ
- đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)
- đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)
* ngoại động từ
- đốn (cây) còn để gốc
- đào hết gốc (ở khu đất)
- quay, truy (một thí sinh)
- làm cho (ai) bí
=I am stumped for an answer+ tôi không biết trả lời thế nào
- đánh bóng (một bức tranh)
- đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức
!to stump up
- (từ lóng) xuỳ tiền ra

summoned

@summon /'sʌmən/
* ngoại động từ
- gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp)
- kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng
!to summon up
- tập trung
=to summon up one's courage+ tập trung hết can đảm
=to summon up one's strength+ tập trung hết sức lực

tail

@tail /teil/
* danh từ
- đuôi (thú vật, chim, cá...)
=to wag the tail+ vẫy đuôi
- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
=the tail of a kite+ đuôi diều
=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi
=the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau
=the tail of a procession+ đuôi đám rước
=the tail of one's eye+ đuôi mắt
=the tail of the class+ học trò bét lớp
=the tail of a storm+ rớt bão
- đoàn tuỳ tùng
- bím tóc bỏ xoã sau lưng
- đít, đằng sau (xe...)
=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò
- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)
=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp
- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat
!to look at someone out of the tail of one's eyes
- liếc ai
!to put (have) one's tail between one's legs
- sợ cụp đuôi
- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
!to turn tail
- chuồn mất, quay đít chạy mất
!to twist someone's tail
- quấy rầy ai, làm phiền ai
* động từ
- thêm đuôi, gắn đuôi vào
- ngắt cuống (trái cây)
- (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
- (+ on to) buộc vào, nối vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)
!to tail after
- theo sát gót; theo đuôi
!to tail away (off)
- tụt hậu, tụt lại đằng sau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi
=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi
!to tail up
- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
- nối đuôi nhau (đi vào)
!to tail up and down stream
!to tail to the tide
- bập bềnh theo nước thuỷ triều

@tail
- đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)
- t. of wave đuôi sóng