advantage |
@advantage /əb'vɑ:ntidʤ/ * danh từ - sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi =to be of great advantage to+ có lợi lớn cho =to take advantage of an opportunity+ lợi dụng cơ hội =to take advantage of somebody+ lợi dụng ai =to turn something into advantage+ khai thác sử dụng cái gì =to the best advantage+ cho có nhất - thế lợi =to gain (get) an advantage over somebody+ giành được thế lợi hơn ai =to have the advantage of somebody+ có thể lợi hơn ai !to take somebody at advantage - bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai * ngoại động từ - đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho - giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên |
ashamed |
@ashamed /ə'ʃeimd/ * tính từ - xấu hổ, hổ thẹn, ngượng =to feel ashamed+ lấy làm xấu hổ =to be ashamed of+ xấu hổ vì, hổ thẹn vì =to be ashamed to do something+ xấu hổ không dám làm gì, ngượng không dám làm gì |
assembled |
@assemble /ə'sembl/ * động từ - tập hợp, tụ tập, nhóm họp - sưu tập, thu thập - (kỹ thuật) lắp ráp
@assemble - (Tech) ráp; dịch mã số(đ) |
bolder |
@bold /bould/ * tính từ - dũng cảm, táo bạo, cả gan - trơ trẽn, trơ tráo, liều lĩnh - rõ, rõ nét =the bold outline of the mountain+ đường nét rất rõ của quả núi - dốc ngược, dốc đứng =bold coast+ bờ biển dốc đứng !as bold as brass - mặt dày, mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu !to make [so] bold [as] to - đánh liều, đánh bạo (làm việc gì) !to put a bold face on sommething - (xem) face
@bold - (Tech) đậm (chữ) |
consider |
@consider /kən'sidə/ * động từ - cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ =all things considered+ sau khi đã cân nhắc mọi điều - để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến =to consider the feelings of other people+ quan tâm đến những tình cảm của người khác - xem như, coi như =he considers himself very important+ tự nó coi mình là quan trọng lắm - có ý kiến là
@consider - xét, chú ý đến cho rằng |
desired |
@desired - muốn có đòi hỏi @desire /di'zaiə/ * danh từ - sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao =to express a desire to do something+ tỏ lòng mong muốn làm việc gì =to statisfy a desire+ thoả mãn một sự mơ ước - vật mong muốn, vật ao ước - dục vọng - lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh =to do something at the desire somebody+ làm việc gì theo lời yêu cầu của ai * ngoại động từ - thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước =to desire something+ ao ước cái gì =to desire to do something+ mong muốn làm việc gì - đề nghị, yêu cầu; ra lệnh =to desire somebody to do something+ yêu cầu ai làm việc gì
@desire - ước muốn |
determined |
@determined /di'tə:mind/ * tính từ - đã được xác định, đã được định rõ - nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết =to be determined to do something+ kiên quyết làm việc gì =a determined mind+ đầu óc quả quyết @determine /di'tə:min/ * ngoại động từ - định, xác định, định rõ =to determine the meaning of words+ xác định nghĩa từ - quyết định, định đoạt =hard work determine good results+ làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp =to determine a fate+ định đoạt số phận - làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc =to determine someone to do something+ làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì - (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc * nội động từ - quyết định, quyết tâm, kiên quyết =to determine on doing (to do) something+ quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì - (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)
@determine - xác định, giới hạn; quyết định |
dispense |
@dispense /dis'pens/ * ngoại động từ - phân phát, phân phối - pha chế và cho (thuốc) - (+ from) miễn trừ, tha cho - (pháp lý) xét xử - (tôn giáo) làm (lễ) =to dispense sacraments+ làm lễ ban phước * nội động từ - to dispense with miễn trừ, tha cho - làm thành không cần thiết - bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến =to dispense with someone's services+ không cần sự giúp đỡ của ai |
encumbrance |
@encumbrance /in'kʌmbrəns/ (incumbrance) /in'kʌmbrəns/ * danh từ - gánh nặng =without encumbrance+ không có gánh nặng gia đình, không có con - sự phiền toái, điều phiền toái - sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản trở |
fellow |
@fellow /'felou/ * danh từ - bạn đồng chí - người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng =poor fellow!+ anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp! =my good fellow!+ ông bạn quý của tôi ơi! =a strong fellow+ một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh =a fellow of a shoe+ một chiếc (trong đôi) giày - nghiên cứu sinh - uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc-phớt) - hội viên, thành viên (viện nghiên cứu) =fellow of the British Academy+ viện sĩ Viện hàn lâm Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái !stone deal hath to fellow - người chết là bí mật nhất |
foxes |
@fox /fɔks/ * danh từ - (động vật học) con cáo - bộ da lông cáo - người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma - (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất !to set a fox to kee[ one's geese - nuôi ong tay áo * ngoại động từ - (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa - làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo) - làm chua (bia...) bằng cách cho lên men - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới * nội động từ - dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa - có những vết ố nâu (trang sách) - bị chua vì lên men (bia...) |
inconvenient |
@inconvenient /,inkən'vi:njənt/ * tính từ - bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức =of not inconvenient to you+ nếu không có gì phiền anh, nếu không có gì bất tiện cho anh |
misfortune |
@misfortune /mis'fɔ:tʃn/ * danh từ - sự rủi ro, sự bất hạnh - điều không may, điều hoạ !misfortunes never come alone (singly) - hoạ vô đơn chí |
ornament |
@ornament /'ɔ:nəment/ * danh từ - đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng =a tower rich in ornament+ cái tháp trang hoàng lộng lẫy - niềm vinh dự =to be an ornament to one's country+ là niềm vinh dự cho nước mình; làm vẻ vang cho đất nước mình - (số nhiều) (âm nhạc) nét hoa mỹ - (số nhiều) (tôn giáo) đồ thờ * ngoại động từ - trang hoàng, trang trí |
pointed |
@pointed /'pɔintid/ * tính từ - nhọn, có đầu nhọn - (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét) - được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên @point /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra
@point - điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận - p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn - p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực) - p. of condensation điểm đọng - p. of contact tiếp điểm - p. of contrary fleure điểm uốn - p. of convergence điểm hội tụ - p. of divergence điểm phân kỳ - p. of discontinity điểm gián đoạn - p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ - p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp - p. of increase (thống kê) điểm tăng - p. of inflection điểm uốn - p. of junction điểm uốn - p. of load điểm tải trọng - p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong) - p. of sight điểm nhìn - p. of silence điểm tăng - p. of striction điểm thắt - p. of tangency tiếp điểm - accessible p. điểm đạt được - accessible boundary p. điểm biên đạt được - accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên - accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên - accumulation p. điểm tụ - adherence p. điểm dính - algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số - ambiguous p. điểm không xác định - angular p. điểm góc, dính - antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối - asymptotic p. điểm tiệm cận - base p. điểm cơ sở - bending p. điểm uốn - bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng - boiling p. điểm sôi - boundary p. điểm biên - branch p. điểm rẽ nhánh - break p. (máy tính) điểm dừng (máy) - central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ) - circular p. điểm xiclic - cluster p. điểm ngưng tụ - collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng - complex p. điểm phức - concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn - conical p. điểm đỉnh nón - conjugate p.s điểm liên tiếp - critical p. điểm tới hạn - cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích) - cuspidal p. điểm lùi - cut p. điểm cắt - cyclic p. điểm xilic - deal p. điểm chết - decimal p. dấu phẩy ở số thập phân - dividing p. điểm chia - east p. (thiên văn) điểm phương đông - elliptic(al) p. điểm eliptic - end p. (tô pô) điểm uốn - entry p. điểm chuyển - equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều - equilibrium p. điểm cân bằng - exteroir p. điểm ngoài - extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị - finishing p. (hình học) điểm cuối - finite p. (giải tích) điểm hữu hạn - fixed p. điểm bất động, điểm cố định - fixed end p. điểm cố định cuối - flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng - plex p. điểm uốn - floading p. dấu phẩy di động - focal p. tiêu điểm - fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư - freezing p. điểm đông đặc - frontier p. điểm biên giới - genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt) - hyperbolic p. điểm hypebolic - ideal p. điểm lý tưởng - image p. điểm ảnh - imaginary p. điểm ảo - improper p. điểm phi chính - infinite p. điểm vô hạn - initial p. khởi điểm, điểm ban đầu - inner p., interior p. điểm trong - intersection p. (hình học) giao điểm - inverse p. điểm nghịch đảo - irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường - isolated p. điểm cô lập - isolated multiple p. điểm bội cô lập - isolated singular p. điểm dị cô lập - isotropic p. điểm đẳng hướng - labile p. (tô pô) điểm không ổn định - lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) - limit p. (tô pô) điểm không ổn định - lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) - limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ - limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn - lower extreme p. điểm mút dưới - mass p. (cơ học) chất điểm - measuring p. (máy tính) điểm đo - median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác - melting p. điểm nóng chảy - mesh p. điểm lưới, mút lưới - middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác - multiple p. điểm bội - nodal p. điểm nút - non-collinear p. điểm không thẳng hàng - north p. (thiên văn) điểm phía bắc - operating p. (điều khiển học) điểm làm việc - ordinary p. điểm thường - parabolic(al) p. điểm parabolic - parameter p. giá trị (cố định) của tham số - percentage p.s các điểm phần trăm - period p. điểm chu kỳ - proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính - radix p. dấy phẩy ở số thập phân - ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh - real p. điểm thực - reducible p. điểm khả quy - reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu] - regular p. điểm thường, điểm chính quy - regular singular p. điểm kỳ dị chính quy - representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn - saddle p. điểm yên ngựa - salient p. điểm lồi - sample p. (thống kê) điểm mẫu - satellite p. điểm vệ tinh - saturation p. điểm bão hoà - secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp - separating p. điểm tách - simple p. điểm đơn - singular p. điểm kỳ dị - south p. (thiên văn) điểm phía nam - spiral p. điểm xoắn ốc - stable p. (tô pô) điểm ổn định - stagnation p. điểm đình trệ (của dòng) - starting p. điểm xuất phát - stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ - tracing p. điểm viết - triple p. (hình học) điểm bội ba - turning p. điểm chuyển hướng - umbilical p. điểm rốn - unit p. điểm đơn vị - vanishing p. điểm biến mất - west p. (thiên văn) điểm phía tây - yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn) - zero p. không điểm |
proposal |
@proposal /proposal/ * danh từ - sự đề nghị, sự đề xuất - điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất - sự cầu hôn =to have had many proposals+ đã có nhiều người cầu hôn |
pursued |
@pursue /pə'sju:/ * ngoại động từ - theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích =to pursue the enemy+ đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch - (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng =diseases pursue him till death+ hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết - theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng =to pursue a plan+ đeo đuổi một kế hoạch =to pursue one's road+ đi theo con đường của mình =to pursue the policy of peace+ theo đuổi chính sách hoà bình =to pursue one's studies+ tiếp tục việc học tập =to pursue a subject+ tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề - đi tìm, mưu cầu =to pursue pleasure+ đi tìm thú vui =to pursue happiness+ mưu cầu hạnh phúc * nội động từ - (+ after) đuổi theo - theo đuổi, tiếp tục
@pursue - theo đuổi |
recommended |
@recommend /,rekə'mend/ * ngoại động từ - giới thiệu, tiến cử (người, vật...) =can you recommend me a good English dictionary?+ anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không? - làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai) =her gentleness recommends her+ tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị - khuyên, dặn bảo =I recommend you to do what he says+ tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói - gửi gắm, phó thác =to recommend something to someone's care+ gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ |
release |
@release /ri'li:s/ * danh từ - sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...) - sự thả, sự phóng thích =a release of war prisoners+ sự phóng thích tù binh - sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...) - giấy biên lai, giấy biên nhận - (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại - (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng =energy release+ sự giải phóng năng lượng - (kỹ thuật) cái ngắt điện - (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra - (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù) - sự giải ngũ, sự phục viên - (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi) * ngoại động từ - làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...) - tha, thả, phóng thích =to release a prisoner+ tha một người tù - miễn, tha (nợ...), giải thoát =to release a debt+ miễn cho một món nợ =to release someone from his promise+ giải ước cho ai - phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...) =to release a new film+ phát hành một cuốn phim mới - (pháp lý) nhường, nhượng - (vật lý) cắt dòng - (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch =to release the brake+ nhả phanh - (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù) - (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên - (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi) |
struggling |
@struggling /'strʌgliɳ/ * tính từ - vật lộn, đấu tranh, sống chật vật =a struggling artist+ một nghệ sĩ sống chật vật @struggle /'strʌgl/ * danh từ - sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu =the struggle for independence+ cuộc đấu tranh giành độc lập =the struggle for existence+ cuộc đấu tranh sinh tồn * nội động từ - đấu tranh, chống lại =to struggle against imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc - vùng vẫy; vật lộn =the child struggled and kicked+ đứa trẻ vùng vẫy và đạp =to struggle for one's living+ vận lộn kiếm sống =to struggle with a mathematical problem+ đánh vật với một bài toán - cố gắng, gắng sức =to struggle to express oneself+ cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì) - di chuyển một cách khó khăn, len qua =to struggle through the crowd+ len qua đám đông |
stump |
@stump /stʌmp/ * danh từ - gốc cây (còn lại sau khi đốn) - chân răng - mẩu chân cụt, mẩu tay cụt - mẩu (bút chì, thuốc lá) - gốc rạ - bàn chải cũ - (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng =stir your stumps!+ quàng lên!, mau lên! - (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê) - bút đánh bóng (vẽ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập - bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức !to be on the stump - (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây) !up a stump - (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó * nội động từ - đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ) - đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...) * ngoại động từ - đốn (cây) còn để gốc - đào hết gốc (ở khu đất) - quay, truy (một thí sinh) - làm cho (ai) bí =I am stumped for an answer+ tôi không biết trả lời thế nào - đánh bóng (một bức tranh) - đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức !to stump up - (từ lóng) xuỳ tiền ra |
summoned |
@summon /'sʌmən/ * ngoại động từ - gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp) - kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng !to summon up - tập trung =to summon up one's courage+ tập trung hết can đảm =to summon up one's strength+ tập trung hết sức lực |
tail |
@tail /teil/ * danh từ - đuôi (thú vật, chim, cá...) =to wag the tail+ vẫy đuôi - đuôi, đoạn cuối, đoạn chót =the tail of a kite+ đuôi diều =the tail of a comet+ đuôi sao chuổi =the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau =the tail of a procession+ đuôi đám rước =the tail of one's eye+ đuôi mắt =the tail of the class+ học trò bét lớp =the tail of a storm+ rớt bão - đoàn tuỳ tùng - bím tóc bỏ xoã sau lưng - đít, đằng sau (xe...) =to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò - (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền) =head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp - (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat !to look at someone out of the tail of one's eyes - liếc ai !to put (have) one's tail between one's legs - sợ cụp đuôi - lấy làm xấu hổ, hổ thẹn !to turn tail - chuồn mất, quay đít chạy mất !to twist someone's tail - quấy rầy ai, làm phiền ai * động từ - thêm đuôi, gắn đuôi vào - ngắt cuống (trái cây) - (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào - (+ on to) buộc vào, nối vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...) !to tail after - theo sát gót; theo đuôi !to tail away (off) - tụt hậu, tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi =the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi !to tail up - cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá) - nối đuôi nhau (đi vào) !to tail up and down stream !to tail to the tide - bập bềnh theo nước thuỷ triều
@tail - đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền) - t. of wave đuôi sóng |