The Mercury and the Woodman

The Woodman was in despair. The axe was all  he  possessed  with  which  to  make  a living, and he had not money enough to buy a new one.
As he stood wringing his hands and  weeping,  the  god  Mercury  suddenly appeared  and  asked  what  the  trouble  was.
The Woodman told what had happened, and straightway the kind Mercury dived into the pool.
When he came up again he held a wonderful golden axe.

"Is   this   your   axe?"   Mercury   asked   the Woodman.

"No," answered the honest Woodman, "that is not my axe.

"Mercury laid the golden axe on the bank and sprang  back  into  the  pool.  
This  time  he brought   up   an   axe   of   silver,   but   the Woodman  declared  again  that  his  axe  was just an ordinary one with a wooden handle.

Mercury dived down for the third time, and when he came up again he had the very axe that had been lost.

The poor Woodman was very glad that his axe had been found and could not thank the kind   god   enough.  

Mercury   was   greatly pleased with the Woodman's honesty. "I admire your honesty," he said, "and as a reward you may have all three axes, the gold and the silver as well as your own.

"The happy Woodman returned to his home with his treasures, and soon the story of his good  fortune  was  known  to  everybody  in the    village.

Now    there    were    several Woodmen  in the  village  who  believed  that they   could   easily   win   the   same   good fortune.

They hurried out into the woods, one here, one  there,  and  hiding  their  axes  in  the bushes, pretended they had lost them.

Then they wept and wailed and called on Mercury to help them. And indeed, Mercury did appear, first to this one, then to that.

To each one he showed an axe of gold, and each one eagerly claimed it to be the one he had lost.

But Mercury did not  give  them  the  golden  axe.  Oh  no!
Instead  he  gave  them  each  a  hard  whack over the head with it and sent them home.
And when they returned next day to look for their  own  axes,  they  were  nowhere  to  be found.

axe

@axe /æks/ (axe) /æks/
* danh từ, số nhiều axes
- cái rìu
!to fit (put) the axe in (on) the helve
- giải quyết được một vấn đề khó khăn
!to get the axe
- (thông tục) bị thải hồi
- bị đuổi học (học sinh...)
- bị (bạn...) bỏ rơi
!to hang up one's axe
- rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì
!to have an axe to grind
- (xem) grind
!to lay the axe to the root of
- (xem) root
!to send the axe after the helve
- liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
* ngoại động từ
- chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
- (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)

despair

@despair /dis'peə/
* danh từ
- sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng
=to be in despair+ tuyệt vọng
=to drive someone to fall into despair+ làm ai thất vọng
* nội động từ
- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
=to despair of somemthing+ hết hy vọng vào việc
=his life is despaired of+ (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa

dived

@dive /daiv/
* danh từ
- sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn
- (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)
- (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)
- sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi
- sự thọc tay vào túi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...)
- chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh
- cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt)
=an oyster dive+ cửa hàng bán sò ở tầng hầm
* nội động từ
- nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn
- (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)
- (hàng hải) lặn (tàu ngầm)
- lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất
=to dive into the bushes+ thình lình biến mất trong bụi rậm
- (+ into) thọc tay vào (túi, nước...)
=to dive into one's pocket+ thọc tay vào túi
- (+ into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...)

eagerly

@eagerly
* phó từ
- hăm hở, hăng hái, thiết tha

fortune

@fortune /'fɔ:tʃn/
* danh từ
- vận may; sự may mắn
=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn
=to try one's fortune+ cầu may
- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai
=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán
- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài
=to make a fortune+ trở nên giàu có
=to mary a fortune+ lấy vợ giàu
!a soldier of fortune
- lính đánh thuê
!fortune favours the bold
- có gan thì làm giàu
!to try the fortune of war
- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

handle

@handle /'hændl/
* danh từ
- cán, tay cầm, móc quai
=to carry a bucket by the handle+ xách thùng ở quai
- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
=to give a handle to one's enemy+ làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
- chức tước, danh hiệu
=to have a handle to one's name+ có chức tước
!to fly off the handle
- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
!handle off the face
-(đùa cợt) cái mũi
!up to the handle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
=to enjoy something up to the handle+ hết sức vui thích về cái gì
* ngoại động từ
- cầm, sờ mó
- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
=to handle a machine+ điều khiển máy
- đối xử, đối đãi
=to handle someone roughly+ đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

@handle
- cán, tay cầm, tay lái // điều khiển; sử dụng quay lại

ordinary

@ordinary /'ɔ:dnri/
* tính từ
- thường, thông thường, bình thường, tầm thường
=an ordinary day's work+ công việc bình thường
=in an ordinary way+ theo cách thông thường
!ordinary seaman
- (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
* danh từ
- điều thông thường, điều bình thường
=out of the ordinary+ khác thường
- cơm bữa (ở quán ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
- xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
- the Ordinary chủ giáo, giám mục
- sách lễ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
!to be in ordinary
- (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)
!physician in ordinary
- bác sĩ thường nhiệm

@ordinary
- thường, thông thường

possessed

@possess /pə'zes/
* ngoại động từ
- có, chiếm hữu
=to possess good qualities+ có những đức tính tốt
=to be possessed of something+ có cái gì
=to possess oneself of+ chiếm, chiếm đoạt, chiếm lấy, chiếm hữu
=to possess oneself od someone's fortune+ chiếm đoạt tài sản của ai
=to possess oneself+ tự chủ
- ám ảnh (ma quỷ...)
=to be possessed with (by) a devil+ bị ma quỷ ám ảnh
=to be possessed with (by) and idea+ bị một ý nghĩ ám ảnh
=what possesses you to do such as a thing?+ cái gì đã ám ảnh anh khiến anh làm điều đó
!like all possessed
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức hăng hái, hết sức sôi nổi
!to possess one's soul (one's mind)
- tự chủ được

@possess
- có

straightway

@straightway /'streitwei/
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức

trouble

@trouble /'trʌbl/
* danh từ
- điều lo lắng, điều phiền muộn
=to be in trouble+ có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
=family troubles+ những chuyện lo lắng về gia đình
=to get into trouble+ gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
=to get someone into trouble+ gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa)
=to ask (look) for trouble+ (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ
- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
=did it give you much trouble?+ cái đó có làm phiền anh nhiều không?
=I don't like putting you to so much trouble+ tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
=to spare someone trouble+ khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
=to take the trouble to do something+ chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì
- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
=labour troubles+ những vụ đình công
- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
=digestive troubles+ rối loạn tiêu hoá
=children's troubles+ bệnh trẻ em
- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
* ngoại động từ
- làm đục
=to trouble the water+ làm cho nước đục lên
- làm phiền, quấy rầy
=may I trouble you for the pepper?+ phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
=don't trouble yourself about that+ đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
=the child is troubled by (with) a cough every winter+ mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho
* nội động từ
- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
=don't trouble about me+ đừng lo lắng gì về tôi cả
=oh, don't trouble, thanks+ thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm

wailed

@wail /weif/
* danh từ
- tiếng than van, tiếng khóc than, tiếng rền rĩ
* động từ
- than van, than khóc, rền rĩ
=to wail [over] one's misfortunes+ than van về những nỗi bất hạnh của mình
=the wind was wailing+ gió than van

weeping

@weeping /'wi:pi /
* tính từ
- đang khóc, khóc lóc (người)
- chy nước, rỉ nước
=weeping rock+ đá rỉ nước, đá đổ mồ hôi
- (y học) chy nước (vết đau)
- (thực vật học) rủ cành
=weeping willow+ cây liễu rủ cành

@weep /wi:p/
* nội động từ wept
- khóc
=to weep bitterly+ khóc thm thiết
=to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc
- có cành rủ xuống (cây)
- chy nước, ứa nước
=the sore is weeping+ vết đau chy nước
=the rock is weeping+ đá đổ mồ hôi
* ngoại động từ
- khóc về, khóc than về, khóc cho
=to weep one's sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình
=to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
=to weep away the time+ lúc nào cũng khóc lóc
=to weep the night away+ khóc suốt đêm
=to weep one's heart out+ khóc lóc thm thiết
=to weep oneself out+ khóc hết nước mắt
- rỉ ra, ứa ra

wooden

@wooden /'wudn/
* tính từ
- bằng gỗ
- (nghĩa bóng) cứng đờ; đờ đẫn; vụng, lúng túng
=a wooden stare+ cái nhìn đờ đẫn
!wooden head
- người ngu độn
!wooden spoon
- (sử học) thìa gỗ (tặng người đậu bét môn toán ở trường đại học Căm-brít)

wringing

@wringing
* tính từ
- ướt sũng (quần áo quá ướt đến mức có thể vắt ra nhiều nước)

@wring /riɳ/
* danh từ
- sự vặn, sự vắt, sự bóp
- sự siết chặt (tay...)
* ngoại động từ wrung
- vặn, vắt, bóp
=to wring [out] water+ vắt nước
=to wring [out] clothes+ vắt quần áo
- siết chặt
=to wring someone's hand+ siết chặt tay người nào
=to wring one's hands+ bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng)
=to wring tears from someone+ làm cho người nào phát khóc
- (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ
=to wring someone's heart+ làm cho ai đau lòng
- (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...)
=to wring consent from somebody+ moi ra cho được sự đồng ý của ai
=to wring money from (out of)+ moi tiền, nặn của