angrily |
@angrily /'æɳgrili/ * phó từ - tức giận, giận dữ |
claws |
@claw /klɔ:/ * danh từ - vuốt (mèo, chim) - chân có vuốt - càng (cua...) - vật hình móc - (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp - (thông tục) tay =hold out your claw+ đưa tay ra đây !to draw in one's claw - bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn !to pare (cut) someone's claw - bẻ móng vuốt của ai (bóng) * ngoại động từ - quắp (bằng vuốt) - quào, cào; xé (bằng vuốt) - gãi * nội động từ - (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng =the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn - (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) !claw me and I'll claw you - hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh |
disturbed |
@disturbed * tính từ - bối rối, lúng túng
@disturbed - bị nhiễu loạn @disturb /dis'tə:b/ * ngoại động từ - làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn - (vật lý) làm nhiễu loạn
@disturb - làm nhiễu loạn |
fiercely |
@fiercely * phó từ - dữ dội, mãnh liệt |
gnat |
@gnat /næt/ * danh từ (động vật học) - muỗi nhỏ, muỗi mắt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ruồi nhuế !to train at a gnat - (xem) strain |
instant |
@instant /'instənt/ * danh từ - lúc, chốc lát =come here this instant+ hây đến đây, ngay bây giờ =on the instant+ ngay lập tức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được * tính từ - xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra - khẩn trương, cấp bách, gấp - ngay tức khắc, lập tức =instant obedience+ sự tuân lệnh ngay tức khắc - ăn ngay được, uống ngay được =instant coffee+ cà phê pha vào nước sôi uống ngay (không cần lọc) - (viết tắt), inst (của) tháng này =the 1st instant+ mồng một tháng này * phó từ - lập tức
@instant - một lúc, một khoảnh khắc |
mad |
@mad /mæd/ * tính từ - điên, cuồng, mất trí =to go mad+ phát điên, hoá điên =to drive someone mad+ làm cho ai phát điên lên =like mad+ như điên, như cuồng - (thông tục) bực dọc, bực bội =to be mad about (at) missing the train+ bực bội vì bị nhỡ xe lửa - (+ about, after, for, on) say mê, ham mê =to be mad on music+ say mê âm nhạc - tức giận, giận dữ, nổi giận =to get mad+ nổi giận * động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên |
rage |
@rage /reidʤ/ * danh từ - cơn thịnh nộ, cơn giận dữ =to fly inyo a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ =to be in a rage with someone+ nổi xung với ai - cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...) =the rage of the wind+ cơn gió dữ dội =the rage of the sea+ biển động dữ dội =the rage of the battle+ cuộc chiến đấu ác liệt - tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...) =to have a rage for hunting+ ham mê săn bắn - mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời =it is all the rage+ cái đó trở thành cái mốt thịnh hành - thi hứng; cảm xúc mãnh liệt * nội động từ - nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên =to rage against (at) someone+ nổi xung lên với ai - nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...) =the wind is raging+ gió thổi dữ dội =the sea is raging+ biển động dữ dội =the battle had been raging for two days+ cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày =the cholera is raging+ bệnh tả đang hoành hành =to rage itself out+ nguôi dần, lắng xuống, dịu đi =the storm has raged itself out+ cơn bâo đã lắng xuống |
roaring |
@roaring /'rɔ:riɳ/ * danh từ - tiếng gầm - tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm - tiếng la hét - tiếng thở khò khè (ngựa ốm) * tính từ - ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt =a roaring night+ đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm - (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt =to drive a roaring trade+ buôn bán thịnh vượng =to be in roaring health+ tràn đầy sức khoẻ !the roaring forties - khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc) @roar /rɔ:/ * danh từ - tiếng gầm, tiếng rống =the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử - tiếng ầm ầm =the roar of the waves on the rocks+ tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm =the roar of the connon+ tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác - tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên =to set the whole table in a roar+ làm cho cả bàn ăn cười phá lên * nội động từ - gầm, rống lên (sư tử, hổ...) =the lion roared+ con sư tử gầm =to roar like a bull+ rống lên như bò - nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm =cannons roar+ đại bác nổ ầm ầm - la thét om sòm =to roar with pain+ la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn =to roar with laughter+ cười om sòm, cười phá lên - thở khò khè (ngựa ốm) * ngoại động từ - hét, la hét, gầm lên =to roar someone down+ hét lên bắt ai phải im =to roar oneself hoarse+ hét đến khản tiếng |
sharply |
@sharply * phó từ - sắt, nhọn, bén - rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét - thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc ) - lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh) - cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị) - buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh) - tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo - cao (về âm thanh, nhạc cụ ) - thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc) - chỉ trích gay gắt - ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức - nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ - <ngôn> điếc, không kêu - <thgt> diện, chải chuốt |
spitefully |
@spitefully * phó từ - hằn học; đầy thù hận; tỏ ra ác ý, gây ra bởi ác ý |
stung |
@stung /stiɳ/ * danh từ - ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) - (thực vật học) lông ngứa - nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) - sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) - sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt =the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói =the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận * ngoại động từ stung - châm, chích, đốt - làm đau nhói; làm cay =pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi =smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt - cắn rứt, day dứt =his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta - (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp =he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó * nội động từ - đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) =tooth stings+ răng đau nhức - đốt, châm =some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt !nothing stings like the truth - nói thật mất lòng @sting /stiɳ/ * danh từ - ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) - (thực vật học) lông ngứa - nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) - sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) - sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt =the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói =the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận * ngoại động từ stung - châm, chích, đốt - làm đau nhói; làm cay =pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi =smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt - cắn rứt, day dứt =his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta - (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp =he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó * nội động từ - đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) =tooth stings+ răng đau nhức - đốt, châm =some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt !nothing stings like the truth - nói thật mất lòng |
terribly |
@terribly * phó từ - rất tệ; không chịu nổi; quá chừng - <thgt> rất; thực sự |
vile |
@vile /vail/ * tính từ - hèn hạ, đê hèn =vile language+ giọng lưỡi hèn hạ =vile offence+ sự xúc phạm đê hèn - tồi, kém, không có giá trị - (thông tục) thật là xấu, khó chịu =vile weather+ thời tiết thật là xấu =a vile temper+ tính tình khó chịu |