The Lion and The Gnat

"Away  with  you,  vile  insect!"  said  a  Lion angrily  to  a  Gnat  that  was  buzzing  around his head.
But the Gnat was not in the least disturbed.
"Do  you  think,"  he said  spitefully  to  the Lion, "that I am afraid of you because they call you king?"
The  next  instant  he  flew  at  the  Lion  and stung  him  sharply  on  the  nose.  
Mad  with rage,  the  Lion  struck  fiercely  at  the  Gnat, but  only  succeeded  in  tearing  himself  with his claws.
Again  and  again  the  Gnat  stung  the  Lion, who now was roaring terribly.
At last, worn out with rage and covered with wounds that his own teeth and claws had made, the Lion gave up the fight.
The  Gnat  buzzed  away  to  tell  the  whole world about his victory, but instead he flew straight  into  a  spider's  web.  
And  there,  he who  had  defeated  the  King  of  beasts  came to a miserable end, the prey of a little spider.
The least of our enemies is often the most to be  feared.  Pride  over  a  success  should  not throw us off our guard.

angrily

@angrily /'æɳgrili/
* phó từ
- tức giận, giận dữ

claws

@claw /klɔ:/
* danh từ
- vuốt (mèo, chim)
- chân có vuốt
- càng (cua...)
- vật hình móc
- (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp
- (thông tục) tay
=hold out your claw+ đưa tay ra đây
!to draw in one's claw
- bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn
!to pare (cut) someone's claw
- bẻ móng vuốt của ai (bóng)
* ngoại động từ
- quắp (bằng vuốt)
- quào, cào; xé (bằng vuốt)
- gãi
* nội động từ
- (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng
=the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn
- (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền)
!claw me and I'll claw you
- hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh

disturbed

@disturbed
* tính từ
- bối rối, lúng túng

@disturbed
- bị nhiễu loạn

@disturb /dis'tə:b/
* ngoại động từ
- làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
- (vật lý) làm nhiễu loạn

@disturb
- làm nhiễu loạn

fiercely

@fiercely
* phó từ
- dữ dội, mãnh liệt

gnat

@gnat /næt/
* danh từ (động vật học)
- muỗi nhỏ, muỗi mắt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ruồi nhuế
!to train at a gnat
- (xem) strain

instant

@instant /'instənt/
* danh từ
- lúc, chốc lát
=come here this instant+ hây đến đây, ngay bây giờ
=on the instant+ ngay lập tức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được
* tính từ
- xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra
- khẩn trương, cấp bách, gấp
- ngay tức khắc, lập tức
=instant obedience+ sự tuân lệnh ngay tức khắc
- ăn ngay được, uống ngay được
=instant coffee+ cà phê pha vào nước sôi uống ngay (không cần lọc)
- (viết tắt), inst (của) tháng này
=the 1st instant+ mồng một tháng này
* phó từ
- lập tức

@instant
- một lúc, một khoảnh khắc

mad

@mad /mæd/
* tính từ
- điên, cuồng, mất trí
=to go mad+ phát điên, hoá điên
=to drive someone mad+ làm cho ai phát điên lên
=like mad+ như điên, như cuồng
- (thông tục) bực dọc, bực bội
=to be mad about (at) missing the train+ bực bội vì bị nhỡ xe lửa
- (+ about, after, for, on) say mê, ham mê
=to be mad on music+ say mê âm nhạc
- tức giận, giận dữ, nổi giận
=to get mad+ nổi giận
* động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên

rage

@rage /reidʤ/
* danh từ
- cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
=to fly inyo a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
=to be in a rage with someone+ nổi xung với ai
- cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
=the rage of the wind+ cơn gió dữ dội
=the rage of the sea+ biển động dữ dội
=the rage of the battle+ cuộc chiến đấu ác liệt
- tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
=to have a rage for hunting+ ham mê săn bắn
- mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
=it is all the rage+ cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
- thi hứng; cảm xúc mãnh liệt
* nội động từ
- nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
=to rage against (at) someone+ nổi xung lên với ai
- nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
=the wind is raging+ gió thổi dữ dội
=the sea is raging+ biển động dữ dội
=the battle had been raging for two days+ cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
=the cholera is raging+ bệnh tả đang hoành hành
=to rage itself out+ nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
=the storm has raged itself out+ cơn bâo đã lắng xuống

roaring

@roaring /'rɔ:riɳ/
* danh từ
- tiếng gầm
- tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm
- tiếng la hét
- tiếng thở khò khè (ngựa ốm)
* tính từ
- ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt
=a roaring night+ đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm
- (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt
=to drive a roaring trade+ buôn bán thịnh vượng
=to be in roaring health+ tràn đầy sức khoẻ
!the roaring forties
- khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)

@roar /rɔ:/
* danh từ
- tiếng gầm, tiếng rống
=the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử
- tiếng ầm ầm
=the roar of the waves on the rocks+ tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm
=the roar of the connon+ tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
=to set the whole table in a roar+ làm cho cả bàn ăn cười phá lên
* nội động từ
- gầm, rống lên (sư tử, hổ...)
=the lion roared+ con sư tử gầm
=to roar like a bull+ rống lên như bò
- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
=cannons roar+ đại bác nổ ầm ầm
- la thét om sòm
=to roar with pain+ la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
=to roar with laughter+ cười om sòm, cười phá lên
- thở khò khè (ngựa ốm)
* ngoại động từ
- hét, la hét, gầm lên
=to roar someone down+ hét lên bắt ai phải im
=to roar oneself hoarse+ hét đến khản tiếng

sharply

@sharply
* phó từ
- sắt, nhọn, bén
- rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
- thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
- lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
- cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
- buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
- tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
- cao (về âm thanh, nhạc cụ )
- thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
- chỉ trích gay gắt
- ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
- nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
- <ngôn> điếc, không kêu
- <thgt> diện, chải chuốt

spitefully

@spitefully
* phó từ
- hằn học; đầy thù hận; tỏ ra ác ý, gây ra bởi ác ý

stung

@stung /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

@sting /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

terribly

@terribly
* phó từ
- rất tệ; không chịu nổi; quá chừng
- <thgt> rất; thực sự

vile

@vile /vail/
* tính từ
- hèn hạ, đê hèn
=vile language+ giọng lưỡi hèn hạ
=vile offence+ sự xúc phạm đê hèn
- tồi, kém, không có giá trị
- (thông tục) thật là xấu, khó chịu
=vile weather+ thời tiết thật là xấu
=a vile temper+ tính tình khó chịu