The owl and the grasshopper

The Owl always takes her sleep during the day.  Then  after  sundown,  when  the  rosy light  fades from  the  sky  and  the  shadows rise slowly through the wood, out she comes ruffling  and  blinking  from  the  old  hollow tree. 

Now  her  weird  "hoo-hoo-hoo-oo-oo" echoes  through  the  quiet  wood,  and  she begins  her  hunt  for  the  bugs  and  beetles, frogs and mice she likes so well to eat.Now  there  was  a  certain  old  Owl  who  had become very cross and hard to please as she grew older, especially if anything disturbed her daily slumbers.  

One   warm   summer afternoon  as  she  dozed  away  in  her  den  in the  old  oak  tree,  a  Grasshopper  nearby began  a  joyous  but  very  raspy  song.  Out popped the old Owl's head from the opening in the tree that served her both for door and for window.

"Get  away  from  here,  sir,"  she  said  to  the Grasshopper.  "Have  you no manners?

You should at least respect my age and leave me to sleep in quiet! "But  the  Grasshopper  answered  saucily  that he had as much right to his place in the sun as the Owl had to her place in the old oak.
Then  he  struck  up  a  louder  and  still  more rasping tune. The  wise  old  Owl  knew  quite well  that  it would   do   no   good   to   argue   with   the Grasshopper, nor with anybody else for that matter. 

Besides,  her  eyes  were  not  sharp enough  by  day  to  permit  her  to  punish  the Grasshopper  as  he  deserved.  So  she  laid aside all hard words and spoke very kindly to him.

"Well sir," she said, "if I must stay awake, I am going to settle right down to enjoy your singing.  Now  that  I  think  of  it,  I  have  a wonderful wine here,    sent me from Olympus, of which I am told Apollo drinks before he sings to the high gods. 

Please come up and taste this delicious drink with me. I know it will make you sing like Apollo himself.

"The foolish Grasshopper was taken in by the Owl's flattering words. Up he jumped to the Owl's  den,  but  as  soon  as  he  was  near enough  so  the  old  Owl  could  see  him clearly, she pounced upon him and ate him up.

Flattery is not a proof of true admiration. Do not  let  flattery  throw  you  off  your  guard against an enemy.

admiration

@admiration /,ædmə'reiʃn/
* danh từ
- sự ngắm nhìn một cách vui thích
- sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng
- người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng
- (ngôn ngữ học) sự cảm thán
=note of admiration+ dấu than
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên

argue

@argue /'ɑ:gju:/
* ngoại động từ
- chứng tỏ, chỉ rõ
=it argues him [to be] an honest man+ điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
=it argues honesty in him+ điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
- tranh cãi, tranh luận
=to argue a matter+ tranh luận một vấn đề
- cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
=to argue that something is possible+ lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
=to argue something away+ lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
- thuyết phục
=to argue something out of his opinion+ thuyết phục ai bỏ ý kiến
=to argue someone into believing something+ thuyết phục ai tin ở cái gì
- rút ra kết luận
=what do you argue from it?+ anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?
* nội động từ
- dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
=to argue for something+ dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
- cãi lý, cãi lẽ
=to be always arguing+ hay cãi lý, cãi lẽ
=to argue with somebody+ cãi lý với ai

@argue
- thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
- a. from the sample dựa vào mẫu để phán đoán
- a. in a cirele rơi vào vòng luẩn quẩn
- a. in favour of ... lý luận nghiêng về ...

beetles

@beetle /'bi:tl/
* danh từ
- cái chày
!between the beetle and the block
- trên đe dưới búa
* ngoại động từ
- giã bằng chày, đập bằng chày
* danh từ
- (động vật học) bọ cánh cứng
- (thông tục) con gián ((cũng) black beetle)
- người cận thị
!blind as beetle; beetle blind
- mù hoàn toàn
* nội động từ
- (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along)
- đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away)
* nội động từ
- cheo leo, nhô ra (tảng đá)
- treo trên sợi tóc (số phận)
* tính từ
- cheo leo, nhô ra (tảng đá)
- cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày)
- rậm như sâu róm (lông mày)

blinking

@blinking
- (Tech) chớp tắt, nhấp nháy ()

@blink /bliɳk/
* danh từ
- cái nháy mắt, cái chớp mắt
- ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy
- ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink)
- (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng
!on the blink
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn
- hấp hối, sắp chết
- say khướt, say bí tỉ
* nội động từ
- nháy mắt, chớp mắt
- chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng)
- bật đèn, nhấp nháy
- nhắm mắt lam ngơ
=to blink at someone's fault+ nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai
* nội động từ
- nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy
- nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh
=to blink the facts+ không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật
=to blink the question+ lẩn tránh vấn đề

@blink
- (Tech) chớp tắt, nhấp nháy (đ)

@blink
- (vật lí) màng chắn

bugs

@bug /bʌg/
* danh từ
- con rệp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
- (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
=to go bugs+ hoá điên, mất trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
- làm khó chịu, làm phát cáu

@bug
- (Tech) con bọ; lỗi, sai sót

delicious

@delicious /di'liʃəs/
* tính từ
- thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
=delicious smell+ mùi thơm ngon, mùi thơm phưng phức
- vui thích, khoái

den

@den /den/
* danh từ
- hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)
- căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu
- (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc

deserved

@deserved /di'zə:vd/
* tính từ
- đáng, xứng đáng

@deserve /di'zə:v/
* động từ
- đáng, xứng đáng
=to deserve well+ đáng khen thưởng, đáng ca ngợi
=to deserve ill+ đáng trừng phạt, đáng chê trách
=to deserve well of one's country+ có công với tổ quốc

disturbed

@disturbed
* tính từ
- bối rối, lúng túng

@disturbed
- bị nhiễu loạn

@disturb /dis'tə:b/
* ngoại động từ
- làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
- (vật lý) làm nhiễu loạn

@disturb
- làm nhiễu loạn

dozed

@doze /douz/
* danh từ
- giấc ngủ ngắn lơ mơ
* nội động từ
- ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ
=to doze off+ chợp ngủ lơ mơ

echoes

@echo /'ekou/
* danh từ, số nhiều echoes
- tiếng dội, tiếng vang
=to cheer someone to the echo+ vỗ tay vang dậy hoan hô ai
- sự bắt chước mù quáng
- người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
- thể thơ liên hoàn
- (đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn
- (the Echo) tiếng vang (nhân cách hoá)
* ngoại động từ
- dội lại, vang lại (tiếng động)
- lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
- nội động từ
- có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động)
- (đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh)

@echo
- (Tech) tiếng dội/vọng, âm thanh nổi; bóng; sóng dội; tín hiệu phản xạ; trình bày

@echo
- tiếng vang
- flutter e. tiếng vang phách
- harmonic e. tiếng vang điều hoà

enemy

@enemy /'enimi/
* danh từ
- kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch
=to be one's own enemy+ tự mình làm hại mình
- (thông tục) thì giờ
=how goes the enemy?+ mấy giờ rồi?
=to kill the enemy+ giết thì giờ
!the Enemy
- ma vương
* tính từ
- của địch, thù địch

especially

@especially /is'peʃəli/
* phó từ
- đặc biệt là, nhất là

fades

@fade /'feid/
* nội động từ
- héo đi, tàn đi (cây)
- nhạt đi, phai đi (màu)
- mất dần, mờ dần, biến dần
* ngoại động từ
- làm phai màu, làm bạc màu
- (điện ảnh) truyền hình
=to fade in+ đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
=to fade out+ làm (ảnh) mờ dần
- tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ

@fade
- (vật lí) sự phai màu, sự tàn lụi // thay đổi dần dần cường độ tín hiệu; làm
- phai tàn f. in làm mạnh lên; f. out làm yếu đi

flattering

@flatter /'flætə/
* ngoại động từ
- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
- tôn lên
=this photograph flatters her+ bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
- làm cho (ai) hy vọng hão
=don't flatter yourself that he will forgine you+ đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
- làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...)
=to flatter oneself that+ tự hào là, lấy làm hãnh diện là
=he flattered himself that he was the best student of the class+ anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp
* danh từ
- (kỹ thuật) búa đàn

flattery

@flattery /'flætəri/
* danh từ
- sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự bợ đỡ
- lời tâng bốc, lời nịnh hót, lời bợ đỡ

foolish

@foolish /'fu:liʃ/
* tính từ
- dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc ((cũng) fool)

frogs

@frog /frɔg/
* danh từ
- (động vật học) con ếch, con ngoé
* danh từ
- (động vật học) đế guốc (chân ngựa)
* danh từ
- quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê
- khuy khuyết thùa (áo nhà binh)
* danh từ
- (ngành đường sắt) đường ghi

grasshopper

@grasshopper /'gra:s,hɔpə/
* danh từ
- (động vật học) châu chấu
- (quân sự), (từ lóng) máy bay nhẹ (để trinh sát, liên lạc, lấy mục tiêu cho pháo bắn...)

guard

@guard /gɑ:d/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)
=to take guard; to give guard+ thủ thế, giữ miếng
=to break guard+ để hở miếng (đấu gươm)
- sự đề phòng
=to be on one's guard+ cảnh giác đề phòng
=to be off one's guard+ mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng
=to be caught off one's guard+ bị chộp thình lình lúc không đề phòng
- cái chắn
- (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác
=to relieve guard+ thay phiên gác
=to stand guard+ đứng gác
=to mount guard+ làm nhiệm vụ canh gác
- người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam
- (quân sự) đội quân
=the guard of honour+ đội danh dự
- (ngành đường sắt) trưởng tàu
* động từ
- bảo vệ; gác, canh giữ
=to guard a camp+ bảo vệ doanh trại
=to guard one's reputation+ bảo vệ thanh danh
=to guard prisoners+ canh tù
- (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn
=to guard against disease+ phòng bệnh
=to guard one's words+ giữ gìn lời nói
=to guard oneself+ giữ mình, đề phòng
- (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

@guard
- (máy tính) bảo vệ

hollow

@hollow /'hɔlou/
* tính từ
- rỗng
- trống rỗng, đói meo (bụng)
- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
=hollow cheeks+ má hõm
- ốm ốm, rỗng (âm thanh)
- rỗng tuếch
=hollow words+ những lời rỗng tuếch
- giả dối, không thành thật
=hollow promises+ những lời hứa giả dối, những lời hứa suông
!a hollow race
- cuộc đua uể oải
* phó từ
- hoàn toàn
=to beat somebody hollow+ hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
* danh từ
- chỗ rống
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm
- thung lũng lòng chảo
* ngoại động từ
- làm rỗng
- làm lõm sâu vào; đào trũng ((cũng) to hollow out)

@hollow
- rỗng, lỗ hổng, chỗ lõm

hunt

@hunt /hʌnt/
* danh từ
- cuộc đi săn; sự đi săn
- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
=to find somebody after a long hunt+ tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài
=to have a hunt for a job+ đi tìm việc làm
- đoàn người đi săn
- khu vực săn bắn
* nội động từ
- săn bắn
- (+ after, gor) lùng, tìm kiếm
=to hunt for old furniture+ lùng mua đồ gỗ cũ
=to hunt for someone+ tìm kiếm ai
* ngoại động từ
- săn, săn đuổi
=to hunt big gam+ săn thú lớn
- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm
=to hunt the whole district for game+ lùng sục khắp vùng để săn thú
- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)
!to hunt down
- dồn vào thế cùng
- lùng sục, lùng bắt
=to hunt down a criminal+ lùng bắt một kẻ phạm tôi
!to hunt out
- lùng đuổi, đuổi ra
- tìm ra, lùng ra
!to hunt up
- lùng sục, tìm kiếm
!to hunt in couples
- (xem) couple

@hunt
- rung, sự đảo lại; sự dao động // đảo lại

joyous

@joyous /'dʤɔiəs/
* tính từ
- vui mừng, vui sướng

louder

@louder
* danh từ
- máy chất tải; thiết bị chất tải
- mobile loader
- máy chất tải lưu động
- cơ cấu nạp liệu
- (tin học) bộ nạp: chương trình nạp
= program louder+bộ nạp chương trình
- người khuân vác

@loud /laud/
* tính từ
- to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng)
=a loud cry+ một tiếng kêu to
=a loud report+ một tiếng nổ lớn
- nhiệt liệt, kịch liệt
=to be loud in the prise of somebody+ nhiệt liệt ca ngợi ai
=a loud protest+ sự phản kháng kịch liệt
- sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc)
- thích ồn ào, thích nói to (người)
* phó từ
- to, lớn (nói)
=don't talk so loud+ đừng nói to thế
=to laugh loud and long+ cười to và lâu

manners

@manner /'mænə/
* danh từ
- cách, lối, kiểu
- in
* danh từ
- cách, lối, thói, kiểu
=in (after) this manner+ theo cách này
=in a manner of speaking+ (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
=there is no trace of awkwardness in one's manner+ không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
- (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
=bad manners+ cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
=to have no manners+ thô lỗ, không lịch sự chút nào
- (số nhiều) phong tục, tập quán
=according to the manners of the time+ theo phong tục của thời bây giờ
- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
=a picture in the manner of Raphael+ một bức tranh theo lối Ra-pha-en
- loại, hạng
=all manner of people+ tất cả các hạng người
!by all manner of mean
- (xem) means
!by no manner of means
- (xem) mean
!in a manner
- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
!to the manner born
- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

@manner
- phương pháp, hình ảnh, tác động

mice

@mice /maus - mauz/
- mauz/
* danh từ, số nhiều mice /mais/
- (động vật học) chuột
=house mouse+ chuột nhắt
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
* nội động từ
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
* ngoại động từ
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm

@mouse /maus - mauz/
- mauz/
* danh từ, số nhiều mice /mais/
- (động vật học) chuột
=house mouse+ chuột nhắt
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
* nội động từ
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
* ngoại động từ
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm

oak

@oak /ouk/
* danh từ
- (thực vật học) cây sồi
- lá sồi
- màu lá sồi non
- gỗ sồi
- đồ đạc bằng gỗ sồi
- cửa ngoài (của một loạt buồng, (thường) bằng gỗ sồi ở trường đại học Anh)
=to sport one's oak+ đóng cửa không tiếp khách
- (thơ ca) tàu bè bằng gỗ
!the Oaks
- cuộc thi ngựa cái ba tuổi ở Ep-xơm
!Heart of Oak
- đội tàu và thuỷ thủ của hải quân Anh
!the Royal oak
- cây sồi nơi vua Sác-lơ II ẩn nấp khi bị truy nã ngày 6 9 1651

owl

@owl /aul/
* danh từ
- (động vật học) con cú
- người có vẻ nghiêm nghị; người có vẻ quạu cọ
- (nghĩa bóng) người hay đi đêm
!to fly with the owl
- hay ăn đêm, hay đi đêm
!owls to Athens
- việc thừa, củi chở về rừng

permit

@permit /'pə:mit/
* danh từ
- giấy phép
=to grant a permit+ cấp giấy phép
=export permit+ giấy phép xuất khẩu
- sự cho phép[pə'mit]
* ngoại động từ
- cho phép
=permit me to add that...+ cho phép tôi được nói thêm rằng...
=weather permitting+ nếu thời tiết cho phép
* nội động từ
- (+ of) cho phép, thừa nhận
=the situation permits no delay+ tình hình không cho phép được trì hoãn

popped

@pop /pɔp/
* danh từ
- (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân
- đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa
- tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp
- điểm, vết (đánh dấu cừu...)
- (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...)
- (từ lóng) sự cấm cố
=in pop+ đem cầm cố
* nội động từ
- nổ bốp
- (+ at) nổ súng vào, bắn
=to pop at a bird+ bắn con chim
- thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
=to pop down+ thụt xuống
=to pop in+ thụt vào, tạt vào (thăm ai)
=to pop out+ thình lình thò ra, vọt ra, bật ra
=to pop up+ vọt lên, bật lên
* ngoại động từ
- làm nổ bốp; nổ (súng...)
- thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
=to pop one's head in+ thò đầu vào thình lình
- hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
- (từ lóng) cấm cố
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô)
!to pop off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ
- (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình
!to pop the question
- (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
* phó từ
- bốp, đánh bốp một cái
=to go pop+ bật ra đánh bốp một cái
=pop went the cork+ nút chai bật ra đánh bốp một cái
* thán từ
- đốp!, bốp!

pounced

@pounce /pauns/
* danh từ
- móng (chim ăn thịt)
- sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi)
=to make a pounce+ bổ nhào xuống vồ, chụp
* ngoại động từ
- bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi)
* nội động từ (+ upon)
- thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào
- (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy
=to pounce upon someone's blunder+ vớ ngay lấy sai lầm của ai, chộp ngay lấy sai lầm của ai
* danh từ
- mực bồ hóng trộn dầu
- phấn than
* ngoại động từ
- phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...)
- rập (hình vẽ) bằng phấn than

proof

@proof /proof/
* danh từ
- chứng, chứng cớ, bằng chứng
=this requires no proof+ việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
=a clear (striking) proof+ chứng cớ rõ ràng
=to give (show) proof of goodwill+ chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí
- sự chứng minh
=incapable of proof+ không thể chứng minh được
=experimental proof+ sự chứng minh bằng thực nghiệm
- sự thử, sự thử thách
=to put something to the proof+ đem thử cái gì
=to put somebody to the proof+ thử thách ai
=to be brought to the proof+ bị đem ra thử thách
- sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
- ống thử
- bản in thử
- tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất
- (Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng
=armour of proof+ áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng
!the prouf of the pudding is in the eating
- (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
* tính từ
- không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được
=against any kind of bullets+ có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
* ngoại động từ
- làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước

@proof
- (phép) chứng minh
- p. by induction chứng minh bằng quy nạp
- formal p. chứng minh hình thức
- indirect p. (logic học) phép chứng gián tiếp
- irreducible p. (logic học) phép chứng minh không khả quy
- pure variable p. (logic học) chứng minh bằng các biến thuần tuý

punish

@punish /'pʌniʃ/
* ngoại động từ
- phạt, trừng phạt, trừng trị
- (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
- (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi

rasping

@rasping /'rɑ:spiɳ/
* tính từ ((cũng) raspy)
- kêu kèn kẹt, cọt kẹt, cò ke
=rasping sound+ tiếng kèn kẹt, tiếng cọt kẹt, tiếng cò ke
- chua ngoa, gay gắt
=rasping voice+ giọng nói chua ngoa gay gắt

@rasp /rɑ:sp/
* danh từ
- cái giũa gỗ
- tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke
* ngoại động từ
- giũa (gỗ...); cạo, nạo
- làm sướt (da); làm khé (cổ)
=wine that rasps the throat+ loại rượu nho làm khé cổ
- (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức
=to rasp someone's feelings+ làm phật lòng ai
=to rasp someone's nevers+ làm ai bực tức
* nội động từ
- giũa, cạo, nạo
- kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke
=to rasp on a violin+ kéo đàn viôlông cò c

raspy

@raspy /'rɑ:spi/
* tính từ
- (như) rasping
- dễ bực tức, dễ cáu

respect

@respect /ris'pekt/
* danh từ
- sự tôn trọng, sự kính trọng
=to have respect for somebody+ tôn trọng người nào
- (số nhiều) lời kính thăm
=give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh
=to go to pay one's respects to+ đến chào (ai)
- sự lưu tâm, sự chú ý
=to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
- mối quan hệ, mối liên quan
=with respect to; in respect of+ về, đối với (vấn đề gì, ai...)
- điểm; phương diện
=in every respect; in all respects+ mọi phương diện
* ngoại động từ
- tôn trọng, kính trọng
=to be respected by all+ được mọi người kính trọng
=to respect the law+ tôn trọng luật pháp
=to respect oneself+ sự trọng
- lưu tâm, chú ý

rosy

@rosy /'rouzi/
* tính từ
- hồng, hồng hào
=rosy cheeks+ má hồng
- (nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui
=rosy prospects+ triển vọng lạc quan, triển vọng tốt đẹp
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng

ruffling

@ruffle /'rʌfl/
* danh từ
- diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)
- lằn gợn, sóng gợn lăn tăn
=ruffle on the surface of the water+ sóng gợn lăn tăn trên mặt nước
- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
- sự mất bình tĩnh
- hồi trông rền nhẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động
=a life without ruffle+ một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn
* ngoại động từ
- làm rối, làm xù lên
=to ruffle someone's hair+ là rối tóc ai
=to ruffle up its feathers+ xù lông lên
- làm gợn sóng lăn tăn
=to ruffle the surface of the water+ làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
- làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình
- làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh
=to ruffle someone's feelings+ làm mếch lòng ai
- kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo)
* nội động từ
- rối, xù (tóc, lông)
- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
- bực tức; mất bình tĩnh
- nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ
=to ruffle it out+ vênh váo, ngạo mạn

settle

@settle /'setl/
* danh từ
- ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)
* động từ
- giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
=to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà
=to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ
=to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
- ngồi đậu
=to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành
=bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây
=to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn
=to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách
- để, bố trí
=to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng
=to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất
- làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
=to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống
=to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
- lắng xuống, đi vào nền nếp
=things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy
- chiếm làm thuộc địa
- để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
=the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
=ship settles+ tàu bắt đầu chìm
- kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ
=I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
- nguội dần, dịu dần
=anger settles down+ cơn giận nguôi dần
- để lại cho, chuyển cho
=to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai
- (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
!to settle someone's hash (business)
- trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
!cannot settle to work
!cannot settle to anything
- không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
!that settles the matter (question)
- thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

shadows

@shadow /'ʃædou/
* danh từ
- bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
=to sit in the shadow+ ngồi dưới bóng mát
=the shadows of night+ bóng đêm
- bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
- hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
- điểm báo trước
- dấu vết, chút, gợn
=without a shadow of doubt+ không một chút nghi ngờ
- bóng, vật vô hình
=to catch at shadows; to run after a shadow+ bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
=to throw away the substance for the shadow+ thả mồi bắt bóng
- sự tối tăm
=to live in the shadow+ sống trong cảnh tối tăm
- sự che chở, sự bảo vệ
=under the shadow of the Almighty+ dưới sự che chở của thượng đế
!to be afraid of one's own shadow
- nhát gan; thần hồn nát thần tính
!to be worn to a shadow
- lo đến rạc người
!to have shadows round one's eyes
- mắt thâm quầng
* ngoại động từ
- (thơ ca) che, che bóng
- làm tối sầm, làm sa sầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
- ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra
- theo dõi, dò
=to shadow a suspicious character+ theo dõi một người khả nghi

sharp

@sharp /ʃɑ:p/
* tính từ
- sắt, nhọn, bén
=a sharp knife+ dao sắc
=a sharp summit+ đỉnh nhọn
- rõ ràng, rõ rệt, sắc nét
=sharp distinction+ sự phân biệt rõ ràng
- thình lình, đột ngột
=sharp turn+ chỗ ngoặt đột ngột
- hắc (mùi); chua (rượu); rít the thé (giọng nói); cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng)
- tinh, thính, thông minh
=sharp eyes+ mắt tinh
=sharp ears+ tai thính
=a sharp child+ đứa trẻ thông minh
- láu lỉnh, ma mảnh, bất chính
=sharp practices+ thủ đoạn bất lương
- nhanh, mạnh
=to take a sharp walk+ đi bộ rảo bước
- (ngôn ngữ học) điếc, không kêu
- (âm nhạc) thăng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) diện, bảnh, đẹp; đẹp trai
!as sharp as a needle
- thông minh sắc sảo
!sharp's the word!
- nhanh lên! chóng lên!
!to keep a sharp look-out
- (xem) look-out
* danh từ
- kim khâu mũi thật nhọn
- (ngôn ngữ học) phụ âm điếc
- (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng
- (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận
-(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì)
- (số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm
* phó từ
- sắc cạnh, sắc nhọn
- đúng
=at six o'clock sharp+ (lúc) đúng sáu giờ
- thình lình, đột ngột
=to turn sharp round+ quay lại đột ngột
- (âm nhạc) cao
=ti subg sharp+ hát cao
!to look sharp
- (xem) look

slumbers

@slumber /'slʌmbə/
* danh từ
- giấc ngủ
=to fall into a slumber+ thiu thiu ngủ
* nội động từ
- ngủ, thiu thiu ngủ
!to slumber away
- ngủ cho hết (thời giờ...)

struck

@struck /straik/
* ngoại động từ struck; struck, stricken
- đánh, đập
=to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn
=to strike a blow+ đánh một cú
=to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
=ship strikes rock+ tàu va phải đá
=tree struck by lightning+ cây bị sét đánh
=to be stricken with paralysis+ bị tê liệt
- đánh, điểm
=to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa
=to strike a match+ đánh diêm
=clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ
- đúc
=to strike coin+ đúc tiền
- giật (cá, khi câu)
- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
- đánh, tấn công
- đập vào
=to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...)
=a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
=the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ
=the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ
- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
=what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
=how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào?
=it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
=to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc
=to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp
- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
=plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất
=to strike a track+ đi vào con đường mòn
=to strike the main road+ tới con đường chính
- gạt (thùng khi đong thóc...)
- xoá, bỏ, gạch đi
=to strike a name out+ xoá một tên đi
=to strike a word through+ gạch một từ đi
- hạ (cờ, buồm)
- bãi, đình (công)
=to strike work+ bãi công, đình công
- tính lấy (số trung bình)
- làm thăng bằng (cái cân)
- lấy (điệu bộ...)
- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
- dỡ (lều)
=to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại
* nội động từ
- đánh, nhằm đánh
=to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng
- gõ, đánh, điểm
=the hour has struck+ giờ đã điểm
- bật cháy, chiếu sáng
=light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì
=match will not strike+ diêm không cháy
- đớp mồi, cắn câu (cá)
- đâm rễ (cây)
- tấn công
- thấm qua
=cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ
- đi về phía, hướng về
=to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng
=to strike to the right+ rẽ về tay phải
- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
=ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng
- bãi công, đình công
!to strike at
- nhằm vào, đánh vào
=to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc
!to strike back
- đánh trả lại
- đi trở lại
!to strike down
- đánh ngã (đen & bóng)
!to strike off
- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
!to strike out
- xoá bỏ, gạch bỏ
- (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
- lao vụt đi (người bơi...)
- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
=to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
!to strike through
- xuyên qua, thấm qua
!to strike someone dumb
- (xem) dumb
!to strike home
- (xem) home
!to strike oil
- đào đúng mạch dầu
- làm ăn phát đạt
!to strike up an acquaintance
- làm quen (với ai)
!to strike up a tune
- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
!to strike upon an idea
- nảy ra một ý kiến
!to strike it rich
- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
- phất
!to strike in a talk with a suggestion
- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
!to strike white the iron is hot
- (xem) iron
* danh từ
- cuộc đình công, cuộc bãi công
=to go on strike+ bãi công
=general strike+ cuộc tổng bãi công
- mẻ đúc
- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
- sự phất
- sự xuất kích
- que gạt (dấu, thùng đong thóc)

@strike /straik/
* ngoại động từ struck; struck, stricken
- đánh, đập
=to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn
=to strike a blow+ đánh một cú
=to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
=ship strikes rock+ tàu va phải đá
=tree struck by lightning+ cây bị sét đánh
=to be stricken with paralysis+ bị tê liệt
- đánh, điểm
=to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa
=to strike a match+ đánh diêm
=clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ
- đúc
=to strike coin+ đúc tiền
- giật (cá, khi câu)
- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
- đánh, tấn công
- đập vào
=to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...)
=a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
=the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ
=the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ
- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
=what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
=how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào?
=it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
=to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc
=to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp
- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
=plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất
=to strike a track+ đi vào con đường mòn
=to strike the main road+ tới con đường chính
- gạt (thùng khi đong thóc...)
- xoá, bỏ, gạch đi
=to strike a name out+ xoá một tên đi
=to strike a word through+ gạch một từ đi
- hạ (cờ, buồm)
- bãi, đình (công)
=to strike work+ bãi công, đình công
- tính lấy (số trung bình)
- làm thăng bằng (cái cân)
- lấy (điệu bộ...)
- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
- dỡ (lều)
=to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại
* nội động từ
- đánh, nhằm đánh
=to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng
- gõ, đánh, điểm
=the hour has struck+ giờ đã điểm
- bật cháy, chiếu sáng
=light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì
=match will not strike+ diêm không cháy
- đớp mồi, cắn câu (cá)
- đâm rễ (cây)
- tấn công
- thấm qua
=cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ
- đi về phía, hướng về
=to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng
=to strike to the right+ rẽ về tay phải
- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
=ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng
- bãi công, đình công
!to strike at
- nhằm vào, đánh vào
=to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc
!to strike back
- đánh trả lại
- đi trở lại
!to strike down
- đánh ngã (đen & bóng)
!to strike off
- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
!to strike out
- xoá bỏ, gạch bỏ
- (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
- lao vụt đi (người bơi...)
- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
=to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
!to strike through
- xuyên qua, thấm qua
!to strike someone dumb
- (xem) dumb
!to strike home
- (xem) home
!to strike oil
- đào đúng mạch dầu
- làm ăn phát đạt
!to strike up an acquaintance
- làm quen (với ai)
!to strike up a tune
- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
!to strike upon an idea
- nảy ra một ý kiến
!to strike it rich
- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
- phất
!to strike in a talk with a suggestion
- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
!to strike white the iron is hot
- (xem) iron
* danh từ
- cuộc đình công, cuộc bãi công
=to go on strike+ bãi công
=general strike+ cuộc tổng bãi công
- mẻ đúc
- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
- sự phất
- sự xuất kích
- que gạt (dấu, thùng đong thóc)

sundown

@sundown /'sʌndaun/
* danh từ
- lúc mặt trời lặn

tune

@tune /tju:n/
* danh từ
- điệu (hát...), giai điệu
- sự đúng điệu; sự hoà âm
=to sing in tune+ hát đúng
=to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu
- (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
=to be in tune with somebody+ hợp với ai, hoà thuận với ai
- sự cao hứng, sự hứng thú
=I am not in tune for a talk this evening+ tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay
!to change one's tune; to sing another tune
- (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
!to the tune of five million
- với số tiền là năm triệu
* ngoại động từ
- (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
- (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
=you'll have to tune your theories to the new conditions of life+ anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
* nội động từ
- (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
!to tune in
- điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
=to tune in to Pekin+ bắt đài Bắc kinh
!to tune up
- lên dây, so dây (dàn nhạc)
- bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
-(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

upon

@upon / 'p n/
* giới từ
- trên, ở trên
=upon the wide sea+ trên biển rộng
- lúc, vào lúc, trong khong, trong lúc
=upon the heavy middle of the night+ vào đúng nửa đêm
=upon a long voyage+ trong cuộc hành trình dài
- nhờ vào, bằng, nhờ
=to depend upon someone to live+ nhờ vào ai mà sống
- chống lại
=to draw one's sword upon someone+ rút gưm ra chống lại ai
- theo, với
=upon those terms+ với những điều kiện đó

weird

@weird /wi d/
* danh từ
- số phận, số mệnh
* tính từ
- (thuộc) số phận, (thuộc) số mệnh
- siêu tự nhiên, phi thường
- (thông tục) kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
=weird hats+ những cái mũ kỳ quặc

wood

@wood /wud/
* danh từ
- gỗ
=soft wood+ gỗ mềm
=made of wood+ làm bằng gỗ
- củi
=to put wood on the fire+ bỏ củi vào bếp
- ((thường) số nhiều) rừng
=a wood of beech+ rừng sồi
- thùng gỗ (đựng rượu)
- (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ
!to be unable to see the wood for the trees
- thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất
!he is wood from the neck up
- (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm
!out of the wood
- khỏi nguy hiểm, thoát nạn
!to run to wood
- phát cáu, nổi giận
!to take to the woods
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát
* tính từ
- bằng gỗ
=wood floor+ sàn gỗ
- (thuộc) rừng
=wood flowers+ những bông hoa rừng
* động từ
- cung cấp củi; lấy củi
- trồng rừng