The Bear and the Bees

A Bear came across a log where a Swarm of Bees had nested to make their honey.

As he snooped around, a single little Bee flew out of the log to protect the swarm. Knowing that the Bear would eat all the honey, the little bee stung him sharply on the nose and flew back into the log. This flew the Bear into an angry rage.

He swatted at the log with his big claws, determined to destroy the nest of bees inside. This only alerted the bees and quick as a wink, the entire swarm of bees flew out of the log and began to sting the bear from head to heel.

The Bear saved himself by running to and diving into the nearest pond.

"It is better to bear a single injury in silence than to bring about a thousand by reacting in anger."

across

@across /ə'krɔs/
* phó từ
- qua, ngang, ngang qua
=a bird is flying across+ một con chim đang bay ngang qua
- bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập
=to stand with legs across+ đứng chéo khoeo
=with arms across+ khoanh tay
* giới từ
- qua, ngang, ngang qua
=across the fields+ ngang qua cánh đồng
- ở bên kia, ở phía bên kia
=the hotel is across the river+ khách sạn ở bên kia sông
!to come across
- (xem) come
!to get across somebody
- cãi nhau với ai
!to turn across
- (xem) trun
!to put it across somebody
- (từ lóng) trả thù ai
- đánh lừa ai
- trừng phạt ai, sửa cho ai một trận

@across
- ngang, qua

alerted

@alert /ə'lə:t/
* tính từ
- tỉnh táo, cảnh giác
- linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhẫu, hoạt bát
* danh từ
- sự báo động, sự báo nguy
=to put on the alert+ đặt trong tình trạng báo động
- sự báo động phòng không; thời gian báo động phòng không
- sự cảnh giác, sự đề phòng
=to be on the alert+ cảnh giác đề phòng

@alert
- (Tech) báo động (d/đ); cảnh giác (tt)

angry

@angry /'æɳgri/
* tính từ
- giận, tức giận, cáu
=to be (get) angry with (at) someone+ tức giận ai
=to be (get) angry at (about) something+ tức giận về cái gì
=to make someone angry+ làm cho ai tức giận, chọc tức ai
- nhức nhối, viêm tấy (vết thương)
- hung dữ, dữ
=angry winds+ gió dữ
=angry waves+ sóng dữ

bees

@bee /bi:/
* danh từ
- (động vật học) con ong
=to keep bees+ nuôi ong
- nhà thơ
- người bận nhiều việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi vui chơi tập thể, buổi lao động tập thể
!busy as a bee
- hết sức bận
!to have a bee in one's bonnet
- nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
!to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains)
- ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
!to put the bee on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải

claws

@claw /klɔ:/
* danh từ
- vuốt (mèo, chim)
- chân có vuốt
- càng (cua...)
- vật hình móc
- (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp
- (thông tục) tay
=hold out your claw+ đưa tay ra đây
!to draw in one's claw
- bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn
!to pare (cut) someone's claw
- bẻ móng vuốt của ai (bóng)
* ngoại động từ
- quắp (bằng vuốt)
- quào, cào; xé (bằng vuốt)
- gãi
* nội động từ
- (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng
=the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn
- (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền)
!claw me and I'll claw you
- hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh

destroy

@destroy /dis'trɔi/
* ngoại động từ
- phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt
- làm mất hiệu lực, triệt phá
=to destroy oneself+ tự sát

@destroy
- triệt tiêu, phá huỷ

determined

@determined /di'tə:mind/
* tính từ
- đã được xác định, đã được định rõ
- nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết
=to be determined to do something+ kiên quyết làm việc gì
=a determined mind+ đầu óc quả quyết

@determine /di'tə:min/
* ngoại động từ
- định, xác định, định rõ
=to determine the meaning of words+ xác định nghĩa từ
- quyết định, định đoạt
=hard work determine good results+ làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
=to determine a fate+ định đoạt số phận
- làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc
=to determine someone to do something+ làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì
- (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc
* nội động từ
- quyết định, quyết tâm, kiên quyết
=to determine on doing (to do) something+ quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
- (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)

@determine
- xác định, giới hạn; quyết định

diving

@diving
* danh từ
- việc lặn dưới nước
- (thể thao) việc lao đầu xuống nước

@dive /daiv/
* danh từ
- sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn
- (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)
- (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)
- sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi
- sự thọc tay vào túi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...)
- chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh
- cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt)
=an oyster dive+ cửa hàng bán sò ở tầng hầm
* nội động từ
- nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn
- (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)
- (hàng hải) lặn (tàu ngầm)
- lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất
=to dive into the bushes+ thình lình biến mất trong bụi rậm
- (+ into) thọc tay vào (túi, nước...)
=to dive into one's pocket+ thọc tay vào túi
- (+ into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...)

entire

@entire /in'taiə/
* tính từ
- toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
- thành một khối, thành một mảng, liền
- không thiến, không hoạn
- nguyên chất
* danh từ
- (the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn
- ngựa không thiến, ngựa giống
- (sử học) bia đen

@entire
- nguyên

heel

@heel /hi:l/
* danh từ
- gót chân
- gót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
- gót (giày, bít tất)
- đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
- (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
!Achilles' heel
- gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
!at somebody's heel
!at (on, upon) somebody's heels
- theo sát gót ai
!to be carried with the heels foremost
- đã cho vào sáu tấm đem đi
!to come to heel
- lẽo đẽo theo sau chủ (chó)
!to come (follow) upon the heels of somebody
- theo sát gót ai
!to cool (kick) one's heels
- đứng chờ mỏi gối
!to be down at heel(s)
- (xem) down
!to fling (pick) up one's heels
!to show a clean pair of heels
!to take to one's heels
- vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy
!to gets (have) the heels of somebody
!to show the heels to somebody
- chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai
!hairy about (at, in) the heel
- (xem) hairy
!head over heels
!heels over head
- lộn tùng phèo
!the iron heel
- gót sắt; sự áp chế tàn bạo
!to kick up one's heels
- chết
- (từ lóng) nhảy cỡn lên
!to lay (clap, set) somebody by the heels
- bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai
!out at heels
- rách gót (bít tất)
- đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
!to turn on one's heels
- (xem) turn
!to turn up one's heels
- chết
!under heel
- bị giày xéo, sống dưới gót giày
* ngoại động từ
- đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
- theo sát gót
- (thể dục,thể thao) ((thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
- (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)
* nội động từ
- giậm gót chân (khi nhảy múa)
* nội động từ
- (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)

honey

@honey /'hʌni/
* danh từ
- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào
- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý

injury

@injury /'indʤəri/
* danh từ
- sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng
- điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương
- (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công

log

@log /lɔg/
* danh từ
- khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ
=in the log+ còn chưa xẻ
- (hàng hải) máy đo tốc độ (tàu)
- (như) log-book
- người đần, người ngu, người ngớ ngẩn
!to fall like a log
- ngã vật xuống, ngã như trời giáng
!to keep the log rolling
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh
!roll my log anf I'll roll yours
- hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học)
!to split the log
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì
* ngoại động từ
- chặt (đốn) thành từng khúc
- (hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm)
- (hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai)
!to log off
- nhổ lên, đào gốc (cây)

@log
- vận tốc kế

@log
- lôga

nest

@nest /nest/
* danh từ
- tổ, ổ (chim, chuột...)
=a bird's nest+ tổ chim
=a wasp's nest+ tổ ong bắp cày
- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
=a nest of pirates+ sào huyệt kẻ cướp
- bộ đồ xếp lồng vào nhau
=a nest of tables+ bộ bàn xếp lồng vào nhau
=a nest of boxes+ bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
- (xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
* nội động từ
- làm tổ
- tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting+ đi bắt tổ chim
- ẩn núp, ẩn mình
* ngoại động từ
- đặt vào ổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
=nested boxes+ những hộp xếp lồng vào nhau
- (kỹ thuật) lắp (mộng)

@nest
- tổ // đặt vào
- n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau

nested

@nested
- được đặt vào, được lồng vào

@nest /nest/
* danh từ
- tổ, ổ (chim, chuột...)
=a bird's nest+ tổ chim
=a wasp's nest+ tổ ong bắp cày
- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
=a nest of pirates+ sào huyệt kẻ cướp
- bộ đồ xếp lồng vào nhau
=a nest of tables+ bộ bàn xếp lồng vào nhau
=a nest of boxes+ bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
- (xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
* nội động từ
- làm tổ
- tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting+ đi bắt tổ chim
- ẩn núp, ẩn mình
* ngoại động từ
- đặt vào ổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
=nested boxes+ những hộp xếp lồng vào nhau
- (kỹ thuật) lắp (mộng)

@nest
- tổ // đặt vào
- n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau

pond

@pond /pɔnd/
* danh từ
- ao
-(đùa cợt) biển
* ngoại động từ
- (+ back, up) ngăn, be bờ (dòng nước...) để giữ nước
* nội động từ
- thành ao, thành vũng

rage

@rage /reidʤ/
* danh từ
- cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
=to fly inyo a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
=to be in a rage with someone+ nổi xung với ai
- cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
=the rage of the wind+ cơn gió dữ dội
=the rage of the sea+ biển động dữ dội
=the rage of the battle+ cuộc chiến đấu ác liệt
- tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
=to have a rage for hunting+ ham mê săn bắn
- mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
=it is all the rage+ cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
- thi hứng; cảm xúc mãnh liệt
* nội động từ
- nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
=to rage against (at) someone+ nổi xung lên với ai
- nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
=the wind is raging+ gió thổi dữ dội
=the sea is raging+ biển động dữ dội
=the battle had been raging for two days+ cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
=the cholera is raging+ bệnh tả đang hoành hành
=to rage itself out+ nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
=the storm has raged itself out+ cơn bâo đã lắng xuống

reacting

@react /ri:'ækt/
* nội động từ
- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
=tyranny reacts upon the tyrant himself+ sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược
- (vật lý); (hoá học) phản ứng
- (+ against) chống lại, đối phó lại
- (quân sự) phản công, đánh trả lại lại
- (tài chính) sụt, hạ (giá cả)

sharply

@sharply
* phó từ
- sắt, nhọn, bén
- rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
- thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
- lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
- cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
- buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
- tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
- cao (về âm thanh, nhạc cụ )
- thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
- chỉ trích gay gắt
- ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
- nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
- <ngôn> điếc, không kêu
- <thgt> diện, chải chuốt

silence

@silence /'sailidʤ/
* danh từ
- sự lặng thinh, sự nín lặng
=silence gives consent+ làm thinh là tình đã thuận
=to suffer in silence+ chịu đau khổ âm thầm
=to put somebody to silence+ bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
=silence!+ đề nghị yên lặng!
- tính trầm lặng
- sự im hơi lặng tiếng
=after five years' silence+ sau năm năm im hơi lặng tiếng
- sự lãng quên
=to pass into silence+ bị lãng quên, bị bỏ qua
- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
=the silence of the night+ sự tĩnh mịch của đêm khuya
* ngoại động từ
- bắt phải im, bắt phải câm họng
=to silence the enemy's batteries+ bắt pháo địch phải câm họng
=to silence the best debaters+ làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng

snooped

@snoop /snu:p/
* danh từ+ (snooper)
/snooper/
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chõ mõm (vào việc người khác)
- đi mò, rình mò
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xoáy, ăn cắp

sting

@sting /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

stung

@stung /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

@sting /stiɳ/
* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận
* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó
* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

swarm

@swarm /swɔ:m/
* danh từ
- đàn, đám, bầy
- đàn ong chia tổ
* nội động từ
- (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy
- tụ lại để chia tổ (ong)
- họp lại thành đàn
- (+ with) đầy, nhung nhúc
=a place swarming with fleas+ một nơi nhung nhúc những bọ chét
* động từ
- trèo (cây), leo (dây) ((cũng) swarm up)

swatted

@swat /swɔt/
* danh từ
- cú đập mạnh
* ngoại động từ
- đánh, đạp (ruồi...)

wink

@wink /wi k/
* danh từ
- sự nháy mắt
=to give the wink to+ nháy mắt với, ra hiệu cho
=to tip someone the wink+ (từ lóng) ra hiệu cho ai
- nháy mắt, khonh khắc
=in a wink+ trong nháy mắt, trong khonh khắc
=not to get a wink of sleep; not to sleep a wink+ không chợp mắt được tí nào
!forty winks
- giấc ngủ ngắn (ban ngày)
* nội động từ
- nháy mắt, nháy mắt ra hiệu
=to wink at someone+ nháy mắt ra hiệu cho người nào
- lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao)
* ngoại động từ
- nháy, chớp, nhấp nháy
=to wink one's eyes+ nháy mắt
- biểu lộ bằng cái nháy mắt
=to wink assent+ nháy mắt đồng ý
!to wink at
- nhắm mắt làm ng
=to wink at someone's error+ nhắm mắt làm ng trước sai lầm của ai