The Goose with the Golden Egg

One day a countryman going to the nest of his Goose found there an egg all yellow and glittering.

When he took it up it was as heavy as lead and he was going to throw it away, because he thought a trick had been played upon him.

But he took it home on second thoughts, and soon found to his delight that it was an egg of pure gold.

Every morning the same thing occurred, and he soon became rich by selling his eggs.

As he grew rich he grew greedy; and thinking to get at once all the gold the Goose could give, he killed it and opened it only to find, nothing.

Greed often overreaches itself.

countryman

@countryman /'kʌntrimən/
* danh từ
- người nông thôn
- người đồng xứ, người đồng hương

delight

@delight /di'lait/
* danh từ
- sự vui thích, sự vui sướng
=to give delight to+ đem lại thích thú cho
- điều thích thú, niềm khoái cảm
=music is his chief delight+ âm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta
!to the delight of
- làm cho vui thích
!to take delight in
- ham thích, thích thú
* ngoại động từ
- làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê
=to be delighted+ vui thích, vui sướng
* nội động từ
- thích thú, ham thích
=to delight in reading+ ham thích đọc sách

glittering

@glitter /'glitə/
* danh từ
- ánh sáng lấp lánh
- sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ
* nội động từ
- lấp lánh
=stars glittering in the sky+ các vì sao lấp lánh trên trời
- rực rỡ, chói lọi
!all is not gold that glitters
- (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng

greedy

@greedy /'gri:di/
* tính từ
- tham ăn, háu ăn
- tham lam, hám
=greedy of honours+ hám danh
=greedy of gaint+ hám lợi
- thèm khát, thiết tha
=to be greedy to do something+ thèm khát được làm gì

grew

@grew /grou/
* nội động từ grew; grown
- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
=rice plants grow well+ lúa mọc tồi
=to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên
- lớn, lớn lên (người)
=to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp
=to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá
- phát triển, tăng lên, lớn thêm
=our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
=the crowd grows+ đám đông tăng lên
- dần dần trở thành, dần dần trở nên
=it's growing gark+ trời tối dần
=to grow better+ khá hơn lên
=to grow worse+ xấu đi
=to grow old+ già đi
=to grow smaller+ bé đi
=to grow angry+ nổi giận
=to grow sleep+ buồn ngủ
=to grow weary of+ chán ngấy (cái gì)
=he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ
* ngoại động từ
- trồng (cây, hoa)
- để (râu, tóc...) mọc dài
!to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
!to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
!to grow in
- mọc vào trong
- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- ăn sâu vào
!to grow on (upon)
- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
=the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
- ngày càng thích hơn
=the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
!to grow out [of]
- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
- bỏ (thói quen)
=to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu
- quá, vượt quá (khổ, cỡ)
=to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa
!to grow to
- đạt tới, tới, lên tới
=to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành
!to grow up
- lớn lên, trưởng thành
=to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

@grow /grou/
* nội động từ grew; grown
- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
=rice plants grow well+ lúa mọc tồi
=to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên
- lớn, lớn lên (người)
=to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp
=to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá
- phát triển, tăng lên, lớn thêm
=our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
=the crowd grows+ đám đông tăng lên
- dần dần trở thành, dần dần trở nên
=it's growing gark+ trời tối dần
=to grow better+ khá hơn lên
=to grow worse+ xấu đi
=to grow old+ già đi
=to grow smaller+ bé đi
=to grow angry+ nổi giận
=to grow sleep+ buồn ngủ
=to grow weary of+ chán ngấy (cái gì)
=he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ
* ngoại động từ
- trồng (cây, hoa)
- để (râu, tóc...) mọc dài
!to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
!to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
!to grow in
- mọc vào trong
- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- ăn sâu vào
!to grow on (upon)
- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
=the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
- ngày càng thích hơn
=the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
!to grow out [of]
- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
- bỏ (thói quen)
=to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu
- quá, vượt quá (khổ, cỡ)
=to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa
!to grow to
- đạt tới, tới, lên tới
=to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành
!to grow up
- lớn lên, trưởng thành
=to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

@grow
- tăng, phát triển

overreaches

@overreach /,ouvə'ri:tʃ/
* ngoại động từ
- vượt qua, vượt tới trước;; với quá xa, với quá cao
- mưu mẹo hơn (ai); cao kế hơn (ai); đánh lừa được (ai)
- vượt quá xa và trượt hẫng (cái gì)
=to overreach oneself+ thất bại vì làm việc quá sức mình; thất bại vì quá hăm hở
* nội động từ
- với xa quá
- đá chân sau vào chân trước (ngựa)
- đánh lừa người khác

pure

@pure /pjuə/
* tính từ
- trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết
=pure air+ không khí trong sạch
=pure water+ nước trong
=pure alcohol+ rượu nguyên chất (không pha trộn)
=pure gold+ vàng nguyên chất
- không lai, thuần chủng (ngựa...)
- trong sáng (âm thanh, hành văn...)
- thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch
=pure conscience+ lương tâm trong trắng
=a pure girl+ một cô gái trinh bạch
- thuần tuý
=pure mathematics+ toán học thuần tuý
=pure physics+ lý học thuần tuý (đối với thực hành)
- hoàn toàn, chỉ là
=it's pure hypocrisy+ chỉ là đạo đức giả
=pure accident+ chuyện hoàn toàn ngẫu nhiên
- (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm)

@pure
- thuần tuý

trick

@trick /trik/
* danh từ
- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
=the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu
=there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
=to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá
=to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố
- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
- trò, trò khéo
=conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật
=to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò
- thói, tật
=the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
- nước bài
=to take (win) a trick+ được ăn một nước bài
- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
!to be up to a trick or two
- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
!I don't know the trick of it
- tôi không biết mẹo
!to know a trick worth two of that
- biết một ngón hay hơn
!that will do the trick
- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
!tricks of fortune
- những trò trở trêu của số mệnh
!whole bag of tricks
- (xem) bag
* ngoại động từ
- lừa, đánh lừa, lừa gạt
=to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì
=to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì
!to trick out (up)
- trang điểm, trang sức

upon

@upon / 'p n/
* giới từ
- trên, ở trên
=upon the wide sea+ trên biển rộng
- lúc, vào lúc, trong khong, trong lúc
=upon the heavy middle of the night+ vào đúng nửa đêm
=upon a long voyage+ trong cuộc hành trình dài
- nhờ vào, bằng, nhờ
=to depend upon someone to live+ nhờ vào ai mà sống
- chống lại
=to draw one's sword upon someone+ rút gưm ra chống lại ai
- theo, với
=upon those terms+ với những điều kiện đó