The two crabs

English The two crabs
Vietnamese Hai con cua

One fine day two Crabs came out from their home to take a stroll on the sand."Child," said the mother, "you are walking very ungracefully.

You should accustom yourself to walking straight forward without twisting from side to side.""

Pray, mother," said the young one, "do but set the example yourself, and I will follow you.""

Examples is the best precept"

accustom

@accustom /ə'kʌstəm/
* ngoại động từ
- làm cho quen, tập cho quen
=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

crabs

@crab /kræb/
* danh từ
- quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)
- người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu
- con cua
- can rận ((cũng) crab louse)
- (kỹ thuật) cái tời
- (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại
* động từ
- cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)
- công kích chê bai, chỉ trích (ai)

pray

@pray /prei/
* động từ
- cầu, cầu nguyện
=to pray [to] God+ cầu Chúa, cầu trời
- khẩn cầu, cầu xin
=to pray somebody for something+ cầu xin ai cái gì
- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
=pray be seated+ mời ngồi
=what's the use of that pray?+ xin cho hay cái đó để làm gì?

precept

@precept /'pri:sept/
* danh từ
- châm ngôn
- lời dạy, lời giáo huấn
- mệnh lệnh, lệnh; (pháp lý) trát
- lệnh tổ chức bầu cử
- lệnh thu tiền, lệnh trả tiền (thuế...)
- (tôn giáo) giới luật

stroll

@stroll /stroul/
* danh từ
- sự đi dạo, sự đi tản bộ
=to take a stroll; to go for a stroll+ đi dạo, đi tản bộ
* nội động từ
- đi dạo, đi tản bộ
- đi biểu diễn ở các nơi, đi hát rong (gánh hát)
* ngoại động từ
- đi dạo
=to stroll the streets+ đi dạo ở ngoài phố
- đi biểu diễn ở, đi hát trong khắp
=to stroll the country+ đi biểu diễn ở nông thôn, đi hát rong khắp nơi ở nông thôn
=a strolling company+ một gánh hát lưu động

twisting

@twisting
* danh từ
- sự bện, sự xoắn, sự xoáy

@twisting
- xoắn

@twist /twist/
* danh từ
- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
=to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa
- sợi xe, thừng bện
- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
=to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi
- khúc cong, khúc lượn quanh co
=a twist in a road+ khúc đường quanh co
- sự xoáy (quả bóng)
=to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy
- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
=to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá
- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
- điệu nhảy tuýt
- khuynh hướng; bản tính
=most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta
- sự bóp méo, sự xuyên tạc
=a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật
- rượu pha trộn (cônhăc, uytky...)
- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
=to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm
!twist of the wrist
- trò khéo tay; sự khéo léo
!a twist on the shorts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
!twists and turns
- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
=he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó
=to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp
* ngoại động từ
- xoắn, vặn, xe, bện, kết
=to twist a thread+ bên một sợi chỉ
=to twista garland+ kết một vòng hoa
=to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt
=to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai
- nhăn, làm méo
=to twist one's face+ nhăn mặt
- làm trẹo, làm cho sái
=to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân
- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
=to twist the truth+ bóp méo sự thật
- lách, len lỏi, đi vòng vèo
=to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông
* nội động từ
- xoắn lại, cuộn lại
=the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi
- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
=to twist with pain+ quằn quại đau đớn
- trật, sái
=my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật
- lượn vòng, uốn khúc quanh co
=the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ
- len, lách, đi vòng vèo
=to twist through the crowd+ lách qua đám đông
!to twist off
- xoắn đứt, vặn gãy
=to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép
!to twist up
- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

@twist
- xoắn; (kỹ thuật) bước của đỉnh ốc
- negative t. độ xoắn âm
- positive độ xoắn dương

English The two crabs
Vietnamese Hai con cua