The crow and the pitcher

In a spell of dry weather, when the Birds could find very little to drink, a thirsty Crow found a pitcher with a little water in it.

But the pitcher was high and had a narrow neck, and no matter how he tried, the Crow could not reach the water.

The poor thing felt as if he must die of thirst. Then an idea came to him. Picking up some small pebbles, he dropped them into the pitcher one by one.

With each pebble the water rose a little higher until at last it was near enough so he could drink."

In a pinch a good use of our wits may help us out."

dry

@dry /drai/
* tính từ
- khô, cạn, ráo
=a spell of dry cold+ đợt rét khô
=dry eyes+ mắt ráo hoảnh
=a dry leaf+ lá khô
=a dry well+ giếng cạn
=to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu)
- khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ
=to feel dry+ khát khô cổ
- cạn sữa, hết sữa (bò cái...)
- khan (ho)
=dry cough+ ho khan
- nhạt, không bơ
=dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ
- nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu)
- khô khan, vô vị, không thú vị
=a dry subject+ một vấn đề khô khan
- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh
=a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt
=a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô
=dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn
- không thêm bớt; rành rành
=dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành
- khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu
=a dry country+ xứ cấm rượu
=to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu
- khách quan, không thành kiến, vô tư
=dry light+ quan niệm khách quan
!not dry hebind the ears
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu
* danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- vật khô; nơi khô
- người tán thành cấm rượu
* ngoại động từ
- làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn
=to dry one's tears+ lau khô nước mắt
- làm cho (bò cái...) hết sữa
* nội động từ
- khô đi, khô cạn đi
!to dry up
- làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...)
- (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa
=dry up!+ thôi đi!, im đi!
- (sân khấu) quên vở (diễn viên)

@dry
- khô ráo // làm khô

narrow

@narrow /'nærou/
* tính từ
- hẹp, chật hẹp, eo hẹp
=a narrow strêt+ một phố hẹp
=within narrow bounds+ trong phạm vi chật hẹp
- hẹp hòi, nhỏ nhen
=narrow mind+ trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
- kỹ lưỡng, tỉ mỉ
=a narrow examination+ sự xem xét kỹ lưỡng
!to have a narrow escape
- (xem) escape
!to have a narrow squeak (shave)
- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
!narrow victory
- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
!narrow majority
- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
!the narrow bed (home, house)
- nấm mồ
* danh từ, (thường) số nhiều
- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp
* động từ
- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi

@narrow
- hẹp

pebbles

@pebble /'pebl/
* danh từ
- đá cuội, sỏi
- thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch anh
- mã não trong

pinch

@pinch /pintʃ/
* danh từ
- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
=to give someone a pinch+ véo ai một cái
- nhúm
=a pinch of salt+ một nhúm muối
=a pinch of snuff+ một nhúm thuốc hít
- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
=the pinch of poverty+ cảnh túng đói giày vò
=the pinch of hunger+ cơn đói cồn cào
- lúc gay go, lúc bức thiết
=to come to a pinch+ đến lúc gay go; đến lúc bức thiết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ
* ngoại động từ
- vấu, véo, kẹp, kẹt
- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
=the new shoes pinch me+ đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
=to be pinched with cold+ rét buốt, tái đi vì rét
=to be pinched with hunger+ đói cồn cào
- cưỡng đoạt
=to pinch money from (out of) someone+ cưỡng đoạt tiền của ai
- són cho (ai cái gì)
=to pinch someone in (of, for) food+ són cho ai một tí đồ ăn
- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)
- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió
- (từ lóng) xoáy, ăn cắp
- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù
* nội động từ
- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)
- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước
!that is where the shoe pinches
- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy

pitcher

@pitcher /'pitʃə/
* danh từ
- bình rót (sữa, nước...)
- (thực vật học) lá hình chén (lá biến đổi thành hình chén có nắp
!little pitchers have long ears
- trẻ con hay nghe lỏm
* danh từ
- (thể dục,thể thao) cầu thủ giao bóng (bóng chày)
- người bán quán ở vỉa hè
- đá lát đường

poor

@poor /puə/
* tính từ
- nghèo, bần cùng
- xấu, tồi, kém, yếu
=poor soil+ đất xấu
=to be poor at mathematics+ kém toán
- thô thiển
=in my poor opinion+ theo thiển ý của tôi
- đáng thương, tội nghiệp
- đáng khinh, tầm thường, không đáng kể
- hèn nhát, hèn hạ

reach

@reach /ri:tʃ/
* danh từ
- sự chìa ra, sự trải ra
- sự với (tay); tầm với
=out of (beyond) reach+ ngoài tầm với, quá xa không với tới được
=within reach of+ trong tầm tay, ở gần với tới được
=within easy reach of the station+ ở gần nhà ga
- (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)
- (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động
=within someone's reach+ vừa trình độ ai
=beyond someone's reach+ quá sức ai
- khoảng rộng, dài rộng (đất...)
=a reach of land+ một dải đất rộng
- khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)
- (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)
* ngoại động từ
- (+ out) chìa ra, đưa (tay) ra
=to reach out one's hand+ chìa tay ra
=trees reach out their branches+ cây chìa cành ra
- với tay, với lấy
=to reach the ceiling+ với tới trần nhà
=to reach down one's hat+ với lấy cái mũ xuống
=reach me the dictionary, will you?+ anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
- đến, tới, đi đến
=your letter reached me yesterday+ thư anh đến tôi hôm qua
=to reach an agreement+ đi đến một sự thoả thuận
=to reach the age of sixty+ đến tuổi sáu mươi
- có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến
=to reach someone's conscience+ thấu đến lương tâm ai
* nội động từ
- trải ra tới, chạy dài tới
=the garden reaches the rives+ khu vườn chạy dài đến tận con sông
- với tay, với lấy
=to reach out for something+ với lấy cái gì
- đến, tới
=as far as the eyes can reach+ xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
=to reach to the bottom+ xuống tận đáy
=the memory reaches back over many years+ ký ức nhớ lại được những năm xa xưa

@reach
- đạt được

spell

@spell /spel/
* danh từ
- lời thần chú
- bùa mê
=under a spell+ bị bùa mê
- sự làm say mê; sức quyến rũ
=to cast a spell on+ làm say mê
* ngoại động từ spelled, spelt
- viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
=to spell in full+ viết nguyên chữ
- có nghĩa; báo hiệu
=to spell ruin to+ báo hiệu sự suy tàn của
!to spell backward
- đánh vần ngược (một từ)
- (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai
- xuyên tạc ý nghĩa
!to spell out
- (thông tục) giải thích rõ ràng
* danh từ
- đợt, phiên (việc)
=a cold spell+ một đợt rét
=to work by spells+ thay phiên nhau làm việc
- thời gian ngắn
=to rest for a spell+ nghỉ một thời gian ngắn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
- (Uc) thời gian nghỉ ngắn
* ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai)
- (Uc) cho nghỉ (ngựa)
* nội động từ
- (Uc) nghỉ một lát

thirsty

@thirsty /'θə:sti/
* tính từ
- khát; làm cho khát
=to be thirsty+ khát
=football is a thirsty game+ bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước
- khát, khao khát
=the fields are thirsty for rain+ ruộng đang khát mưa
=thirsty for blood+ khát máu

wits

@wit /wit/
* danh từ
- trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
=not to have the wit(s) to+ không đủ trí thông minh để
=at one's wit's end+ hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
=out of one's wits+ điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
=to collect one's wits+ bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
=to keep (have) one's wits about one+ tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
- (số nhiều) mưu kế
=to live by one's wits+ dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
- sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
- người hóm hỉnh, người dí dỏm
* động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) biết
!to wit
- nghĩa là, tức là