NEVER TELL A LIE

On his deathbed, a father advised his son to always speak truth. The son promised that he would never tell a lie.

One day, while going to the city through a forest, he got surrounded by some robbers.

One of them asked, "What do you have?"The boy answered, "I have fifty rupees."

They searched him but couldn't find anything. When they were about to go, the boy called out, "I am not telling a lie.

See this fifty rupee note which I had hidden in my shirt."

The leader of the robbers felt pleased at the truthfulness of the boy, gave him hundred rupees as reward and went away.

advised

@advised /əd'vaizd/
* tính từ
- am hiểu, hiểu biết
- đúng, đúng đắn, chí lý
=a well advised plan+ một kế hoạch đúng đắn
- có suy nghĩ thận trọng
=an advised act+ một hành động thận trọng

@advise /əd'vaiz/
* ngoại động từ
- khuyên, khuyên bảo, răn bảo
- (thương nghiệp) báo cho biết
=to advise someone of something+ báo cho ai biết việc gì
* ngoại động từ
- hỏi ý kiến
=to advise with someone+ hỏi ý kiến người nào

deathbed

@deathbed /'deθbed/
* danh từ
- giường người chết
- giờ phút cuối cùng của cuộc đời
=deathbed repentance+ sự hối hận trong giờ phút cuối cùng của cuộc đời; sự ăn năn hối hận đã quá muộn; sự thay đổi quá muộn (chính sách...)

reward

@reward /ri'wɔ:d/
* danh từ
- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
- sự hoàn lại tài sản mất
* ngoại động từ
- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán

robbers

@robber /'rɔbə/
* danh từ
- kẻ cướp; kẻ trộm

rupees

@rupee /ru:'pi:/
* danh từ
- đồng rupi (tiền Ân-độ)

surrounded

@surround /sə'raund/
* danh từ
- tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường)
* ngoại động từ
- bao quanh, vây quanh
- bao vây (quân địch)

truthfulness

@truthfulness /'tru:θfulnis/
* danh từ
- tính đúng đắn, tính đúng sự thực
- tính thật thà, tính chân thật
- (nghệ thuật) tính trung thành, tính chính xác