Cost of the bell

Everyday, a shepherd used to take his cows for grazing. He had tied abell to each of the cows he had so that he could know where they were grazing.

The best cow had a costly bell tied around her neck.

One day, a stranger was going through the pasture. Seeing the costly bell around the cow's neck, he went to the shepherd and asked if he would sell the bell.Out of greed, the shepherd sold the bell.

But now he could not know where his best cow was grazing.On getting an opportunity, the stranger stole the cow. Thus, the shepherd lost his best cow just because of his greed.

costly

@costly /'kɔstli/
* tính từ
- đắt tiền, quý giá
=costly furniture+ đồ đạc đắc tiền
- tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại
=a costly war+ một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của

grazing

@grazing /'greiziɳ/
* danh từ
- sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả
!grazing land
- đồng cỏ (cho súc vật)

@graze /greiz/
* danh từ
- chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước
* ngoại động từ
- lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da
=bullet grazes arm+ viên đạn lướt qua cánh tay
* nội động từ
- (+ against, along, by, past) sạt qua, sượt qua

greed

@greed /gri:d/
* danh từ
- tính tham lam
- tính tham ăn, thói háu ăn

opportunity

@opportunity /,ɔpə'tju:niti/
* danh từ
- cơ hội, thời cơ
=to seize an opportunity to do something+ nắm lấy một cơ hội để làm việc gì
=to miss an opportunity+ để lỡ một cơ hội
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc

pasture

@pasture /'pɑ:stʃə/
* danh từ
- đồng cỏ, bãi cỏ
- cỏ (cho súc vật gặm)
* ngoại động từ
- chăn thả (súc vật)
- ăn cỏ (ở đồng cỏ...)
* nội động từ
- ăn cỏ, gặm cỏ

shepherd

@shepherd /'ʃepəd/
* danh từ
- người chăn cừu
- người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn
- linh mục, mục sư
=the good Shepherd+ Chúa
* ngoại động từ
- chăn (cừu)
- trông nom săn sóc; hướng dẫn
- xua, dẫn, đuổi (một đám đông)

stranger

@stranger /'streindʤə/
* danh từ
- người lạ mặt, người xa lạ
=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ
=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này
=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm
=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta
=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta
=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ
- người nước ngoài

@strange /streindʤ/
* tính từ
- lạ, xa lạ, không quen biết
=strange land+ đất lạ, đất nước người
- kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
=a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ
=he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
- mới, chưa quen
=I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới
=I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này
!to feel strange
- thấy trong người khang khác, thấy choáng váng
- thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

through

@through /θru:/ (thro) /θru:/ (thro') /θru:/
* giới từ
- qua, xuyên qua, suốt
=to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng
=to look through the window+ nhìn qua cửa sổ
=to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt
=to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai
=through the night+ suốt đêm
- do, vì, nhờ, bởi, tại
=through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó?
=through ignorance+ do (vì) dốt nát
* phó từ
- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
=the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được
=to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm
=to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối
=the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội
- đến cùng, hết
=to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng
- hoàn toàn
=to be wet through+ ướt như chuột lột
- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
!all through
- suốt từ đầu đến cuối
=I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối
!to be through with
- làm xong, hoàn thành (công việc...)
- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
!to drop through
- thất bại, không đi đến kết quả nào
* tính từ
- suốt, thẳng
=a through train+ xe lửa chạy suốt
=a through ticket+ vé suốt
=a through passenger+ khác đi suốt

tied

@tied
* tính từ
- cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về một ngôi nhà)

@tie /tai/
* danh từ
- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
- ca vát
- nơ, nút
- bím tóc
- (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
=ties of blood+ quan hệ dòng máu
- sự ràng buộc, sự hạn chế
- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
=the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm
- (âm nhạc) dấu nối
* ngoại động từ
- buộc, cột, trói
=to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây
=to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình
- thắt
=to tie a knot+ thắt nút
- liên kết, nối
=a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột
- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
=to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc
- (âm nhạc) đặt dấu nối
* nội động từ
- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
=the two teams tied+ hai đội ngang điểm
- cột, buộc, cài
=does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
!to tie down
- cột, buộc vào, ràng buộc
=to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng
!to tie on
- cột, buộc (nhãn hiệu)
!to tie up
- cột, buộc, trói
- (y học) buộc, băng (một vết thương)
- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
!to be tied up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
!to get tied up
- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
!to tie someone's tongue
- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại