The rat and the elephant

A Rat was traveling along the King's highway. He was a very proud Rat, considering his small size and the bad reputation all Rats have. As Mr.

Rat walked along—he kept mostly to the ditch—he noticed a great commotion up the road, and soon a grand procession came in view. It was the King and his retinue.

The King rode on a huge Elephant adorned with the most gorgeous trappings. With the King in his luxurious howdah were the royal Dog and Cat. A great crowd of people followed the procession.

They were so taken up with admiration of the Elephant,that the Rat was not noticed.

His pride was hurt."What fools!" he cried. "Look at me, and you will soon forget that clumsy Elephant! Is it his great size that makes your eyes pop out? Or is it his wrinkled hide?

Why, I have eyes and ears and as many legsas he! I am of just as much importance, and"

But just then the royal Cat spied him, and the next instant, the Rat knew he was not quite so important as an Elephant.

A resemblance to the great in some things does not make us great.

admiration

@admiration /,ædmə'reiʃn/
* danh từ
- sự ngắm nhìn một cách vui thích
- sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng
- người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng
- (ngôn ngữ học) sự cảm thán
=note of admiration+ dấu than
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên

adorned

@adorn /ə'dɔ:n/
* ngoại động từ
- tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
=to adorn oneself with jewels+ trang điểm bằng châu ngọc
=to adorn a room with flowers+ trang trí căn buồng bằng hoa

clumsy

@clumsy /'klʌmzi/
* tính từ
- vụng, vụng về, lóng ngóng
- làm vụng (đồ vật)
- không gọn; khó coi

commotion

@commotion /kə'mouʃn/
* tính từ
- sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động
- (nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa
- (y học) choáng

considering

@considering /kən'sidəriɳ/
* giới từ
- vì rằng, thấy rằng, xét rằng
=it was not so bad considering it was his first attempt+ cái đó cũng không đến nỗi quá tồi, xét vì đó là lần thử đầu tiên của anh ta
- xét cho kỹ, xét cho đến cùng
=you were pretty lucky considering+ xét cho đến cùng thì anh ta cũng khá may mắn thật

@consider /kən'sidə/
* động từ
- cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
=all things considered+ sau khi đã cân nhắc mọi điều
- để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
=to consider the feelings of other people+ quan tâm đến những tình cảm của người khác
- xem như, coi như
=he considers himself very important+ tự nó coi mình là quan trọng lắm
- có ý kiến là

@consider
- xét, chú ý đến cho rằng

ditch

@ditch /ditʃ/
* danh từ
- hào, rãnh, mương
- (the Ditch) (từ lóng) biển Măng-sơ; biển bắc
- (từ lóng) biển
!to die in the last ditch; to fight up to the last ditch
- chiến đấu đến cùng

gorgeous

@gorgeous /'gɔ:dʤəs/
* tính từ
- rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt đẹp, kỳ diệu
=a gorgeous woman+ một người đàn bà tuyệt đẹp
- hoa mỹ, bóng bảy (văn)

grand

@grand /grænd/
* tính từ
- rất quan trọng, rất lớn
=grand question+ vấn đề rất quan trọng
=to make a grand mistake+ phạm một lỗi lầm rất lớn
- hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng
=a grand view+ một cách hùng vĩ
- cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
=grand manner+ cử chỉ cao quý
=a grand air+ điệu bộ trang trọng bệ vệ
- vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú
=Grand Lenin+ Lênin vĩ đại
=he's a grand fellow+ anh ấy là một tay cừ khôi
- (thông tục) tuyệt, hay, đẹp
=what grand weather!+ trời đẹp tuyệt!
- chính, lơn, tổng quát
=the grand entrance+ cổng chính
=a grand archestra+ dàn nhạc lớn
=the grand total+ tổng số tổng quát
!to do the grand
- làm bộ làm tịch; lên mặt
* danh từ
- (âm nhạc) đàn pianô cánh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

@grand
- to, lớn, quan trọng

highway

@highway /'haiwei/
* danh từ
- đường cái, quốc lộ
- con đường chính (bộ hoặc thuỷ)
- (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)

howdah

@howdah /'haudə/
* danh từ
- bành voi; ghế đặt trên lưng voi

luxurious

@luxurious /lʌg'zjuəriəs/
* tính từ
- sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
=luxurious life+ đời sống xa hoa
- ưa khoái lạc; thích xa hoa, thích xa xỉ (người)

mostly

@mostly /'moustli/
* phó từ
- hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là

noticed

@notice /'noutis/
* danh từ
- thông tri, yết thị, thông cáo
=public notice+ yết thị cho công chúng
=to put a notice in the papers+ đăng thông cáo trên báo
=notice is hereby given that+ thông báo cho công chúng biết rằng
- lời báo trước; sự báo trước; thời hạn
=at short notice+ trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu
=at the shortest notice+ trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
=at a moment's notice+ notice ngay lập tức, tức khắc
=loan at notice+ sự cho vay có thời hạn
=deposit at short notice+ sự cho vay có thời hạn ngắn
=to take one's notice+ được báo phải thôi việc
=take notice that+ tôi báo trước cho anh biết rằng
- đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)
- sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
=he did not take the slightest notice of me+ hắn không để ý đến tôi một chút nào
=to come into notice+ làm cho phải chú ý đến
=to bring something to someone's notice+ làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì
=baby takes notice+ em bé tỏ vẻ biết
* ngoại động từ
- chú ý, để ý, nhận biết
=I ứan't noticing+ tôi không chú ý
=to notice someone in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông
- báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...
=to be noticed to wuit+ được báo trước phải dọn đi
- nhận xét về (ai, cái gì)
- chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với

@notice
- chú ý, chú thích

pride

@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
=in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới
=a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi
=in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
=a pride of lions+ đàn sư tử
!pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
- (xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ (+ on, upon)
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)

procession

@procession /procession/
* danh từ
- đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...)
=to go (walk) in procession+ đi diễu
- (nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
* nội động từ
- đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
* ngoại động từ
- diễu hành dọc theo (đường phố)

proud

@proud /proud/
* tính từ
- ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
=with proud looks+ vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng
=to be proud of one's rank+ kiêu ngạo về địa vị của mình
- tự hào; hãnh diện; đáng tự hào
=to be proud of the victory+ tự hào về chiến thắng
=the proudest day of my life+ ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi
- tự trọng
=to be too proud to beg+ quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được
- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
=the troops ranged in proud array+ quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi
=proud Truongson range+ dãy Trường-sơn hùng vĩ
- tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)
- hãng (ngựa...)
!proud flesh
- thịt mọc lồi lên ở vết thương
* phó từ
- (thông tục) trọng vọng, trọng đãi
=you do me proud+ anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá

reputation

@reputation /,repju:'teiʃn/
* danh từ
- tiếng (xấu, tốt...)
=he had the reputation of raching his tenants+ lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão
- tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
=a scientist of world wide+ một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới

resemblance

@resemblance /ri'zembləns/
* danh từ
- sự giống nhau
=to bear a resemblance to+ giống với

@resemblance
- sự giống nhau

retinue

@retinue /'retinju:/
* danh từ
- đoàn tuỳ tùng

royal

@royal /'rɔiəl/
* tính từ
- (thuộc) vua
=the royal family+ hoàng gia
=prince royal+ hoàng thái tử
- (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh)
=Royal Military Academy+ học viện quân sự hoàng gia
=Royal Air Eorce+ không quân hoàng gia
=Royal Navy+ hải quân hoàng gia
- như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy
=to give someone a royal welcome+ đón tiếp ai một cách trọng thể
!to be in royal spirits
- cao hứng
!to have a royal time
- được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích
* danh từ
- (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân
- (như) royal_stag
- (hàng hải) (như) royal_sail
- (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

spied

@spy /spai/
* danh từ+ (spier)
/'spaiə/
- gián điệp; người do thám, người trinh sát
=to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai
* nội động từ
- làm gián điệp; do thám, theo dõi
=to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai
=to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật
- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
* ngoại động từ
- ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi
- nhận ra, nhận thấy, phát hiện
=to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai
- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
- ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

trappings

@trappings /'træpiɳz/
* danh từ số nhiều
- bộ đồ ngựa
- đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì)