admiration |
@admiration /,ædmə'reiʃn/ * danh từ - sự ngắm nhìn một cách vui thích - sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng - người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng - (ngôn ngữ học) sự cảm thán =note of admiration+ dấu than - (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên |
adorned |
@adorn /ə'dɔ:n/ * ngoại động từ - tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng =to adorn oneself with jewels+ trang điểm bằng châu ngọc =to adorn a room with flowers+ trang trí căn buồng bằng hoa |
clumsy |
@clumsy /'klʌmzi/ * tính từ - vụng, vụng về, lóng ngóng - làm vụng (đồ vật) - không gọn; khó coi |
commotion |
@commotion /kə'mouʃn/ * tính từ - sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động - (nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa - (y học) choáng |
considering |
@considering /kən'sidəriɳ/ * giới từ - vì rằng, thấy rằng, xét rằng =it was not so bad considering it was his first attempt+ cái đó cũng không đến nỗi quá tồi, xét vì đó là lần thử đầu tiên của anh ta - xét cho kỹ, xét cho đến cùng =you were pretty lucky considering+ xét cho đến cùng thì anh ta cũng khá may mắn thật @consider /kən'sidə/ * động từ - cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ =all things considered+ sau khi đã cân nhắc mọi điều - để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến =to consider the feelings of other people+ quan tâm đến những tình cảm của người khác - xem như, coi như =he considers himself very important+ tự nó coi mình là quan trọng lắm - có ý kiến là
@consider - xét, chú ý đến cho rằng |
ditch |
@ditch /ditʃ/ * danh từ - hào, rãnh, mương - (the Ditch) (từ lóng) biển Măng-sơ; biển bắc - (từ lóng) biển !to die in the last ditch; to fight up to the last ditch - chiến đấu đến cùng |
gorgeous |
@gorgeous /'gɔ:dʤəs/ * tính từ - rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt đẹp, kỳ diệu =a gorgeous woman+ một người đàn bà tuyệt đẹp - hoa mỹ, bóng bảy (văn) |
grand |
@grand /grænd/ * tính từ - rất quan trọng, rất lớn =grand question+ vấn đề rất quan trọng =to make a grand mistake+ phạm một lỗi lầm rất lớn - hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng =a grand view+ một cách hùng vĩ - cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ =grand manner+ cử chỉ cao quý =a grand air+ điệu bộ trang trọng bệ vệ - vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú =Grand Lenin+ Lênin vĩ đại =he's a grand fellow+ anh ấy là một tay cừ khôi - (thông tục) tuyệt, hay, đẹp =what grand weather!+ trời đẹp tuyệt! - chính, lơn, tổng quát =the grand entrance+ cổng chính =a grand archestra+ dàn nhạc lớn =the grand total+ tổng số tổng quát !to do the grand - làm bộ làm tịch; lên mặt * danh từ - (âm nhạc) đàn pianô cánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la
@grand - to, lớn, quan trọng |
highway |
@highway /'haiwei/ * danh từ - đường cái, quốc lộ - con đường chính (bộ hoặc thuỷ) - (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...) |
howdah |
@howdah /'haudə/ * danh từ - bành voi; ghế đặt trên lưng voi |
luxurious |
@luxurious /lʌg'zjuəriəs/ * tính từ - sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ =luxurious life+ đời sống xa hoa - ưa khoái lạc; thích xa hoa, thích xa xỉ (người) |
mostly |
@mostly /'moustli/ * phó từ - hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
noticed |
@notice /'noutis/ * danh từ - thông tri, yết thị, thông cáo =public notice+ yết thị cho công chúng =to put a notice in the papers+ đăng thông cáo trên báo =notice is hereby given that+ thông báo cho công chúng biết rằng - lời báo trước; sự báo trước; thời hạn =at short notice+ trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu =at the shortest notice+ trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức =at a moment's notice+ notice ngay lập tức, tức khắc =loan at notice+ sự cho vay có thời hạn =deposit at short notice+ sự cho vay có thời hạn ngắn =to take one's notice+ được báo phải thôi việc =take notice that+ tôi báo trước cho anh biết rằng - đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch) - sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết =he did not take the slightest notice of me+ hắn không để ý đến tôi một chút nào =to come into notice+ làm cho phải chú ý đến =to bring something to someone's notice+ làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì =baby takes notice+ em bé tỏ vẻ biết * ngoại động từ - chú ý, để ý, nhận biết =I ứan't noticing+ tôi không chú ý =to notice someone in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc... =to be noticed to wuit+ được báo trước phải dọn đi - nhận xét về (ai, cái gì) - chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
@notice - chú ý, chú thích |
pride |
@pride /praid/ * danh từ - sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng =false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh =he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố - lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình - độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất =in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới =a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi =in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi - tính hăng (ngựa) - (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy - đàn, bầy =a pride of lions+ đàn sư tử !pride of the morning - sương lúc mặt trời mọc !pride of place - địa vị cao quý - sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn !pride will have a fall - (xem) fall !to put one's pride in one's pocket !to swallow one's pride - nén tự ái, đẹp lòng tự ái * phó từ (+ on, upon) - lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...) - lấy làm tự hào (về việc gì...) |
procession |
@procession /procession/ * danh từ - đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...) =to go (walk) in procession+ đi diễu - (nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng * nội động từ - đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành * ngoại động từ - diễu hành dọc theo (đường phố) |
proud |
@proud /proud/ * tính từ - ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc =with proud looks+ vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng =to be proud of one's rank+ kiêu ngạo về địa vị của mình - tự hào; hãnh diện; đáng tự hào =to be proud of the victory+ tự hào về chiến thắng =the proudest day of my life+ ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi - tự trọng =to be too proud to beg+ quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được - lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ =the troops ranged in proud array+ quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi =proud Truongson range+ dãy Trường-sơn hùng vĩ - tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...) - hãng (ngựa...) !proud flesh - thịt mọc lồi lên ở vết thương * phó từ - (thông tục) trọng vọng, trọng đãi =you do me proud+ anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá |
reputation |
@reputation /,repju:'teiʃn/ * danh từ - tiếng (xấu, tốt...) =he had the reputation of raching his tenants+ lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão - tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng =a scientist of world wide+ một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới |
resemblance |
@resemblance /ri'zembləns/ * danh từ - sự giống nhau =to bear a resemblance to+ giống với
@resemblance - sự giống nhau |
retinue |
@retinue /'retinju:/ * danh từ - đoàn tuỳ tùng |
royal |
@royal /'rɔiəl/ * tính từ - (thuộc) vua =the royal family+ hoàng gia =prince royal+ hoàng thái tử - (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh) =Royal Military Academy+ học viện quân sự hoàng gia =Royal Air Eorce+ không quân hoàng gia =Royal Navy+ hải quân hoàng gia - như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy =to give someone a royal welcome+ đón tiếp ai một cách trọng thể !to be in royal spirits - cao hứng !to have a royal time - được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích * danh từ - (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân - (như) royal_stag - (hàng hải) (như) royal_sail - (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua) |
spied |
@spy /spai/ * danh từ+ (spier) /'spaiə/ - gián điệp; người do thám, người trinh sát =to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai * nội động từ - làm gián điệp; do thám, theo dõi =to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai =to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng * ngoại động từ - ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi - nhận ra, nhận thấy, phát hiện =to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng - ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng |
trappings |
@trappings /'træpiɳz/ * danh từ số nhiều - bộ đồ ngựa - đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì) |