Belling the cat

Long ago, the mice had a general council to consider what measures they could take to outwit their common enemy, the Cat.

Some said this, and some said that; but at last a young mouse got up and said he had a proposal to make, which he thought would meet the case.

"You will all agree," said he, "that our chief danger consists in the sly and treacherous manner in which the enemy approaches us.

Now, if we could receive some signal of her approach, we could easily escape from her.""

I venture, therefore, to propose that a small bell be procured, and attached by a ribbon round the neck of the Cat.

By this means we should always know when she was about, and could easily retire while she was in the neighbourhood.

"This proposal met with general applause, until an old mouse got up and said: "That is all very well, but who is to bell the Cat?"

The mice looked at one another and nobody spoke. Then the old mouse said:"IT IS EASY TO PROPOSE IMPOSSIBLE REMEDIES."

applause

@applause /ə'plɔ:z/
* danh từ
- tiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh, sự tán thưởng
=to be greeted with applause+ được chào bằng tràng vỗ tay
=to win the applause of...+ được... hoan nghênh
- sự tán thành

approaches

@approach /ə'proutʃ/
* danh từ
- sự đến gần, sự lại gần
=easy of approach+ dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
=difficult of approach+ khó đến (địa điểm); khó gần (người)
- sự gần như, sự gần giống như
=some approach to truth+ một cái gì gần như là chân lý
- đường đi đến, lối vào
=the approach to a city+ lối vào thành phố
- (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch
- sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề
- cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
- (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
=approach velocity+ vận tốc gần đúng
- sự gạ gẫm (đàn bà)
* động từ
- đến gần, lại gần, tới gần
=winter is approaching+ mùa đông đang đến
- gần như
=his eccentricity approaches to madness+ tính lập dị của anh ta gần như là điên
- thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
=to approach someone on some matter+ thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
- bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
- gạ gẫm (đàn bà)

@approach
- (Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)

@approach
- sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận
- radial a. gl. ghép xấp xỉ theo tia

chief

@chief /tʃi:f/
* danh từ
- thủ lĩnh, lãnh tụ
- người đứng đầu; trưởng
=Chief of Staff+ tham mưu trưởng
- (thông tục) ông sếp, ông chủ
!in chief
- nhất là, đặc biệt là
* tính từ
- đứng đầu, trưởng
- trọng yếu, chủ yếu, chính
!chief town
- thủ phủ

@chief
- chính, cơ bản

consider

@consider /kən'sidə/
* động từ
- cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
=all things considered+ sau khi đã cân nhắc mọi điều
- để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
=to consider the feelings of other people+ quan tâm đến những tình cảm của người khác
- xem như, coi như
=he considers himself very important+ tự nó coi mình là quan trọng lắm
- có ý kiến là

@consider
- xét, chú ý đến cho rằng

council

@council /'kaunsl/
* danh từ
- hội đồng
=city council+ hội đồng thành phố
=the council of minister+ hội đồng bộ trưởng

enemy

@enemy /'enimi/
* danh từ
- kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch
=to be one's own enemy+ tự mình làm hại mình
- (thông tục) thì giờ
=how goes the enemy?+ mấy giờ rồi?
=to kill the enemy+ giết thì giờ
!the Enemy
- ma vương
* tính từ
- của địch, thù địch

escape

@escape /is'keip/
* danh từ
- sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
- sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
- (kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
- cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)
!to have a narrow (hairbreadth) escape
- suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được
* ngoại động từ
- trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
=to escape death+ thoát chết
=to escape punishment+ thoát khỏi sự trừng phạt
- vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
=a scream escaped his lips+ một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên
* nội động từ
- trốn thoát, thoát
- thoát ra (hơi...)
!his name had escaped me
- tôi quên bẵng tên anh ta

manner

@manner /'mænə/
* danh từ
- cách, lối, kiểu
- in
* danh từ
- cách, lối, thói, kiểu
=in (after) this manner+ theo cách này
=in a manner of speaking+ (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
=there is no trace of awkwardness in one's manner+ không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
- (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
=bad manners+ cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
=to have no manners+ thô lỗ, không lịch sự chút nào
- (số nhiều) phong tục, tập quán
=according to the manners of the time+ theo phong tục của thời bây giờ
- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
=a picture in the manner of Raphael+ một bức tranh theo lối Ra-pha-en
- loại, hạng
=all manner of people+ tất cả các hạng người
!by all manner of mean
- (xem) means
!by no manner of means
- (xem) mean
!in a manner
- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
!to the manner born
- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

@manner
- phương pháp, hình ảnh, tác động

measures

@measure /'meʤə/
* danh từ
- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
=to take somebody's measure+ đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
=a metre is a measure of length+ mét là một đơn vị đo chiều dài
- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
=without measure+ không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
=to set measures to+ đặt giới hạn cho, hạn chế
=im some measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
=in a great (large) measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
=in a great (large) measure+ trong một phạm vi rộng lớn
- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
=a chain's weakest link is the measure of its strength+ mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
- phương sách, biện pháp, cách xử trí
=to take measure+ tìm cách xử trí
=to take strong measure against+ dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
- (toán học) ước số
=greatest commom measure+ ước số chung lớn nhất
- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng
- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
!measure for measure
- ăn miếng trả miếng
* động từ
- đo, đo lường
=to measure a piece of cloth+ đo một mảnh vải
=to measure someone for new clothes+ đo kích thước của người nào để may quần áo mới
- đo được
=the floor measures 6 m by 4+ sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
=to measure one's strength with someone+ đọ sức với ai
- liệu chừng, liệu
- ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
=to measure out a quantity of medicine+ phân phối một số lượng thuốc
- (thơ ca) vượt, đi qua
=to measure a distance+ vượt được một quâng đường
!to measure one's length
- ngã sóng soài
!to measure someone with one's eye
- nhìn ai từ đầu đến chân

@measure
- độ đo, số đo; độ; đơn vị đo; tiêu chuẩn
- m. of angle độ đo góc
- m. of concentration (toán kinh tế) độ tập trumg
- m. of curvature độ cong
- m. of dispersion (thống kê) độ phân tán
- m. of kurtosis (thống kê) độ nhọn
- m. of length độ dài
- m. of location (thống kê) độ đo vị trí
- m. of a point set độ đo của một tập hợp điểm
- m. of sensitivity độ nhạy
- m. of skewness (thống kê) độ lệch
- additive m. (giải tích) độ đo cộng tính
- angular m. (hình học) độ đo góc
- complete m. độ đo đầy đủ
- cubic m. đo thể tích
- dry m. phép đo vật khô
- exterior m. độ đo ngoài
- harmonic m. (giải tích) độ đo điều hoà
- hyperbolic m. (giải tích) độ đo hypebôn
- interior m. độ đo trong
- land m. phép đo diện tích
- liquid m. phép đo chất lỏng
- outer m. (giải tích) độ đo ngoài
- probability m. độ đo xác suất
- regular m. độ đo chính quy
- sexagesimal m. of angles hệ đo góc (độ-phút-giây)
- signed m. độ đo suy rộng; độ đo có dấu
- square m. (hình học) diện tích
- surveyor's m. phép đo đất
- wood m. phép đo (vật liệu) rừng

mice

@mice /maus - mauz/
- mauz/
* danh từ, số nhiều mice /mais/
- (động vật học) chuột
=house mouse+ chuột nhắt
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
* nội động từ
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
* ngoại động từ
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm

@mouse /maus - mauz/
- mauz/
* danh từ, số nhiều mice /mais/
- (động vật học) chuột
=house mouse+ chuột nhắt
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
* nội động từ
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
* ngoại động từ
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm

neighbourhood

@neighbourhood /'neibəhud/
* danh từ
- hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm
=all the neighbourhood likes him+ tất cả bà con hàng xóm đều thích anh ta
- tình trạng ở gần
- vùng lân cận
=the neighbourhood of a town+ vùng lân cận thành phố
!in the neighbourhood
- gần, chừng khoảng
=in the neighbourhood of fifty kilometers+ chừng năm mươi kilômet

@neighbourhood
- lân cận
- n. of a curve lân cận của một đường cong
- n. of point lân cận của điểm
- n. of zero (đại số) lân cận của không (điểm)
- deleted n. (giải tích) lân cận thủng, lân cận có điểm thủng
- distinguished n. (giải tích) lân cận được phân biệt
- spherical n. (hình học) lân cận cầu
- tubular n. (tô pô) lân cận hình ống

outwit

@outwit /aut'wind/
* ngoại động từ
- khôn hơn, mưu mẹo hơn, láu hơn
- đánh lừa

procured

@procure /procure/
* ngoại động từ
- kiếm, thu được, mua được (vật gì)
=to procure employment+ kiếm việc làm
- tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...)
* nội động từ
- làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm

proposal

@proposal /proposal/
* danh từ
- sự đề nghị, sự đề xuất
- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất
- sự cầu hôn
=to have had many proposals+ đã có nhiều người cầu hôn

propose

@propose /propose/
* ngoại động từ
- đề nghị, đề xuất, đưa ra
=to propose a course of action+ đề xuất một đường lối hành động
=to propose a motion+ đưa ra một kiến nghị
=to propose a change+ đề nghị một sự thay đổi
- lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
=the object I propose to myself+ mục đích tôi đề ra cho bản thân
- đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
=to propose someone's health+ đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=to propose a toast+ đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
- tiến cử, đề cử
=to propose a candidate+ đề cử một người ra ứng cử
- cầu (hôn)
=to propose mariage to someone+ cầu hôn ai
- có ý định, dự định, trù định
=to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow+ dự định đi ngày mai
* nội động từ
- có ý định, dự định, trù định
- cầu hôn
=to propose to someone+ cầu hôn ai
!man proposes, God disposes
- (xem) disposes

@propose
- đề nghị

remedies

@remedy /'remidi/
* danh từ
- thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
- phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa
- sự đền bù; sự bồi thường
- sai suất (trong việc đúc tiền)
* ngoại động từ
- cứu chữa, chữa khỏi
- sửa chữa
- đền bù, bù đắp
=final victory will remedy all set-backs+ thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua

retire

@retire /ri'taiə/
* nội động từ
- rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo...)
=to retire from the room+ ra khỏi căn phòng
=to retire from the world+ rời bỏ thế tục, sống ẩn dật; đi tu
=to retire for the night; to retire to bed+ đi ngủ
=to retire into oneself+ thu vào cái vỏ của mình mà sống
- đi ngủ ((cũng) to retire to bed)
- thôi việc; về hưu
=to retire from business+ thôi không kinh doanh nữa
=to retire on a pension+ về hưu
=retiring pension+ lương hưu trí
=retiting age+ tuổi về hưu
- (quân sự) rút lui
- thể bỏ cuộc
=to retire from the race+ bỏ cuộc đua
* ngoại động từ
- cho về hưu (công chức)
- (quân sự) cho rút lui
- (tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...)
* danh từ
- (quân sự) hiệu lệnh rút lui
=to sound the retire+ thổi kèn ra lệnh rút lui

ribbon

@ribbon /'ribən/
* danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
- dải, băng, ruy băng
=typewriter ribbon+ ruy băng máy chữ
- mảnh dài, mảnh
=torn to ribbons+ bị xé tơi ra từng mảnh dài
- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
- (số nhiều) dây cương
=to handle (take) the ribbons+ cầm cương, điều khiển, chỉ huy
!ribbon building
!ribbon development
- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
* ngoại động từ
- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
- xé tơi ra từng mảnh

@ribbon
- giải hẹp

therefore

@therefore /'ðeəfɔ:/
* phó từ
- bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

treacherous

@treacherous /'tretʃərəs/
* tính từ
- phản bội, phụ bạc, bội bạc
=treacherous man+ người phụ bạc, người phản bội
- không tin được, dối trá, xảo trá
=memory+ trí nhớ không chắc
=treacherous weather+ tiết trời không thật
=treacherous smile+ nụ cười xảo trá
=treacherousice+ băng có thể vỡ lúc nào không biết

venture

@venture /'ventʃə/
* danh từ
- việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
- (thương nghiệp) sự đầu cơ
!at a venture
- tuỳ may rủi, liều
* động từ
- liều, mạo hiểm, dám, đánh bạo
=to venture one's life+ liều thân
=to venture a danger+ mạo hiểm
=to venture fighting a strong force with a weaker one+ dám lấy yếu đánh mạnh
=to venture an opinion+ đánh bạo phát biểu một ý kiến
=I venture to say that...+ tôi dám nói rằng...
!to venture abroad
- đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài
!to venture on
- liều làm (việc gì)
!to venture out
- (như) to venture abroad
!to ventrure upon
- (như) to venture on
!nothing venture, nothing have
- (xem) nothing